amnesty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amnesty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amnesty trong Tiếng Anh.
Từ amnesty trong Tiếng Anh có các nghĩa là ân xá, sự ân xá, sự đặc xá, Ân xá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amnesty
ân xánounverb (act of the sovereign power) They let him out there a few months ago on that last amnesty. Họ thả nó ra vài tháng trước trong lần ân xá mới đây. |
sự ân xánoun |
sự đặc xánoun |
Ân xáverb (form of pardon which obliterates all legal remembrance of the offense) They let him out there a few months ago on that last amnesty. Họ thả nó ra vài tháng trước trong lần ân xá mới đây. |
Xem thêm ví dụ
Victims were given the opportunity to sit at the table with Amnesty Commission leadership, and they expressed the big injustice they suffered when the Commission ignored them and instead facilitated the resettlement of the war perpetrators. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
Amnesty International is a human rights organization that was established by Peter Benenson, a British lawyer and human rights activist, in 1961. Ân xá Quốc tế được ông Peter Benenson, một luật sư người Anh, thành lập năm 1961. |
Chamorro also granted unconditional amnesties for political crimes, resulting in little room for protest from the Sandinistas, and enabling a smooth transition of power. Demobilization bao gồm disbanding Contras do Mỹ hậu thuẫn để lại Sandinistas mà không có ai để đánh nhau, và do đó tạo ra một hòa bình có hiệu quả cao Chamorro cũng ban hành lệnh ân xá vô điều kiện cho tội phạm chính trị, dẫn đến ít có chỗ cho phản đối từ Sandinistas, và cho phép chuyển đổi quyền lực một cách suôn sẻ. |
Maria Teresa and her children were forbidden to return to Brazil until 1979's Amnesty law. Maria Teresa và các con của bà bị cấm quay trở lại Brazil cho đến khi Luật ân xá năm 1979. |
In 1976, Cleese co-founded The Secret Policeman's Ball benefit shows to raise funds for the human rights organisation Amnesty International. Năm 1976, Cleese đồng sáng lậpra chương trình từ thiện The Secret Policeman's Ball để gây quỹ cho tổ chức nhân quyền Ân xá Quốc tế. |
It seems that In put forward a proposal involving the return of Thanh to Cambodia, though whether this was a genuine coup plot or merely an amnesty for Thanh remains unclear. Xem chừng In đã đưa ra lời đề nghị có liên quan đến sự trở lại của Sơn Ngọc Thành về Campuchia, dù nó có thực là một âm mưu đảo chính hay chỉ đơn thuần là ân xá cho Thành vẫn chưa rõ ràng. |
In 1990 Mitterrand declared an amnesty for those under investigation, thus ending the affair. Năm 1990 Mitterrand tuyên bố ân xá cho những người đang bị điều tra, vì thế chấm dứt vụ việc. |
There are more Christmas amnesties this year. Còn nhiều người tham gia hơn năm ngoái đấy nhỉ? |
Amnesty International reported that Sidibé Cissé and other ministers had been detained by junta forces and were being held at a military camp in Kati. Tổ chức Ân xá Quốc tế báo cáo rằng Sidibé Cissé và các bộ trưởng khác đã bị các lực lượng quân đội giam giữ và đang bị giam giữ tại một trại quân sự ở Kati. |
In January, Bolívar offered the rebellious Venezuelans a general amnesty and the promise to convene a new constitutional assembly before the ten-year period established by the Constitution of Cúcuta, and Páez backed down and recognized Bolívar's authority. Vào tháng một, Bolívar ra lệnh ân xá cho những người nổi loạn Venezuela và hứa hẹ sẽ triệu tập một hội đồng hiến pháp mới trước thời kỳ mười năm được lập từ Đại hội Cúcuta, và Páez ủng hộ và công nhận quyền lực của Bolívar. |
On November 15, 2008, Maria Teresa and Jango received political amnesty from the Federal Government. Ngày 15 tháng 11 năm 2008, Maria Teresa và Jango nhận được ân xá chính trị từ Chính phủ Liên bang. |
An attempt to have him condemned to death by a court-martial failed, but he was exiled and lived in America until amnestied in 1821. Phán quyết của toà án là tử hình đã bị vô hiệu, nhưng ông vẫn bị đày sang Hoa Kỳ cho đến khi được ân xá năm 1821. |
The Romans also began to drive the rebels out of the countryside, offering amnesty to those tribes that would lay down their arms, and implemented a scorched earth policy in an effort to starve the enemy out. Người La Mã cũng bắt đầu đuổi phiến quân ra khỏi vùng nông thôn, hứa hẹn ân xá cho những bộ lạc cởi giáp đầu hàng và thực hiện chiến thuật tiêu thổ nhằm bỏ đói quân địch. |
On 18 May 2011, she became the first female activist to be convicted for a role in the Bahraini uprising, and was named a prisoner of conscience by Amnesty International. Ngày 18.5.2011, bà trở thành phụ nữ hoạt động đầu tiên bị kết án về vai trò của bà trong cuộc Nổi dậy ở Bahrain 2011–2012, và tổ chức Ân xá Quốc tế đã gọi bà là tù nhân lương tâm. |
I just wonder, do you think the American government should give Edward Snowden amnesty? Anh có cho rằng chính phủ Mỹ nên ân xá cho Edward Snowden ? |
In 2010, it banned the wearing of face-covering Islamic veils in public; human rights groups such as Amnesty International and Human Rights Watch described the law as discriminatory towards Muslims. Năm 2010, Pháp cấm mang mạng che mặt Hồi giáo tại nơi công cộng; các tổ chức nhân quyền như Ân xá Quốc tế và Theo dõi Nhân quyền mô tả luật này là sự kỳ thị chống lại người Hồi giáo. |
In the days that followed a number of resolutions and decrees were passed: nationalizing all CPU property and handing it over to the Supreme Soviet and local councils; issuing an amnesty for all political prisoners; suspending all CPU activities and freezing CPU assets and bank accounts pending official investigations into possible collaboration with the Moscow coup plotters; setting up a committee of inquiry into official behavior during the coup; and establishing a committee on military matters related to the creation of a Ministry of Defense of Ukraine. Trong những ngày sau đó, một số nghị quyết và sắc lệnh được thông qua: quốc hữu hóa toàn bộ tài sản của Đảng Cộng sản Ukraina và chuyển giao chúng cho Xô viết Tối cao và các hội đồng địa phương; ban bố một lệnh ân xá cho toàn bộ các tù nhân chính trị; đình chỉ toàn bộ các hoạt động của Đảng Cộng sản Ukraina và đóng băng tài sản và tài khoản ngân hàng của Đảng Cộng sản Ukraina trong khi điều tra chính thức về khả năng cộng tác với những người âm mưu đảo chính tại Moskva; thiết lập một ủy ban để điều tra hành vi của quan chức trong đảo chính; và thiết lập một ủy ban quân vụ liên quan đến thiết lập Bộ Quốc phòng Ukraina. |
Amnesty International – The organisation said that no fundamental human rights were violated by the police actions in Rotterdam. EU – On 13 March, the European Commission urged Turkey to "moderate its tone" in order to avoid further escalation of the incident. 22px Tổ chức Ân xá Quốc tế – tổ chức nói rằng không có nhân quyền cơ bản đã bị vi phạm với các hành động cảnh sát ở Rotterdam. EU – Ngày 13 tháng 3, Ủy ban châu Âu kêu gọi Thổ Nhĩ Kỳ "ôn hòa tiếng nói" để tránh sự leo thang sự cố hơn nữa. |
Mothers of Soacha is an initiative backed by organizations such as Amnesty International. Mothers of Soacha là một tổ chức được tài trợ bởi các tổ chức như Tổ chức Ân xá Quốc tế. |
According to Amnesty International, there were 758 conscientious objectors (mostly Jehovah’s Witnesses) detained for refusing to perform their military service as of June 2004. Theo Tổ chức Ân xá Quốc tế, có được 758 chống đối lương tâm (chủ yếu là Nhân Chứng Giê-hô-va) bị giam giữ từ chối để thực hiện nghĩa vụ quân sự đến tháng 6 năm 2004. |
De Greiff offered us amnesty. De Greiff đề nghị ân xá rồi. |
In order to promote national reconciliation and facilitate the return of democratic civilian rule, Sanguinetti secured public approval by plebiscite of a controversial general amnesty for military leaders accused of committing human rights violations under the military regime and sped the release of former guerrillas. Để thúc đẩy hòa giải dân tộc và tạo điều kiện cho sự trở lại của luật dân sự dân chủ, bảo đảm Sanguinetti phê duyệt công cộng bằng phổ thông đầu phiếu của một cuộc đại xá gây tranh cãi cho các nhà lãnh đạo quân sự bị cáo buộc vi phạm nhân quyền dưới chế độ quân sự và tăng tốc việc phát hành các cựu du kích. |
The occupation ended after 30 hours when the two parties accepted a treaty; Kerrey agreed to amnesty for the students involved in the occupation, more student space, and more student input in school investments and decision making. Sự chiếm đóng đã kết thúc sau 30 giờ khi hai bên chấp nhận một hiệp ước; Kerrey đồng ý ân xá cho học sinh tham gia việc chiếm đóng, dành nhiều không gian sinh viên hơn, và sinh viên tham gia nhiều hơn vào đầu tư và ra quyết định của trường. |
Letters of reconciliation were dispatched to Rome extending amnesty to the Senate and recognizing the laws, while also condemning the administration of Macrinus and his son. Thư hòa giải đã được gửi đi đến Roma mở rộng lệnh ân xá cho Viện Nguyên lão và công nhận pháp luật, trong khi cũng lên án chính quyền của hai cha con Macrinus. |
The rebel position in Pannonia collapsed in AD 8 when one of their commanders, Bato the Breucian, surrendered their leader Pinnes to the Romans and laid down his arms in return for amnesty. Vị trí của quân nổi dậy ở Pannonia sụp đổ vào năm 8 khi một trong những chỉ huy của họ, Bato người Breucia, đã bắt nhà lãnh đạo Pinnes đem dâng người La Mã và hạ vũ khí để đổi lấy sự ân xá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amnesty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amnesty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.