ameixa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ameixa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ameixa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ameixa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mận, cây mận, vật tốt nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ameixa
mậnnoun Sumo de ameixa, cigarros, um pouco de molho e sacos. Nước ép mận, thuốc, và một túi con trượt. |
cây mậnnoun |
vật tốt nhấtnoun |
Xem thêm ví dụ
Maria estava zangada porque preferia coser ou ler, em vez de apanhar ameixas. Mary khó chịu vì cô thích khâu vá hay đọc sách hơn là đi hái mận. |
Foi assim que minha mãe tentou fazer eu comer ameixas. Dù sao thì đấy là cách mẹ tớ bán tớ. |
Laura tocava-lhes com uma pontinha de erva e elas só se desviavam um passo, sem pararem de chupar o bom sumo de ameixa. Khi Laura chọc chúng bằng một cọng lá cỏ, chúng chỉ rời đi một bước và vẫn không ngừng hút chất nước mận ngon lành. |
Além de dizer a Kwok Kit que alimentos deve evitar, o médico gentilmente prescreve uma ameixa em conserva que deixará um sabor agradável na boca depois de ter tomado o remédio. Ngoài việc bảo Kwok Kit phải tránh thức ăn nào, thầy lang còn ân cần đề nghị anh ăn mứt mận để cho ngon miệng sau khi uống thuốc. |
Sumo de ameixa, cigarros, um pouco de molho e sacos. Nước ép mận, thuốc, và một túi con trượt. |
Nesse caso, não aconselho as ameixas. Trong trường hợp này, liệu tôi có thể dọn món trai hầm với hành không. |
Você viu ameixa blossom.shaped marcas d'água no papel de base Phía trên có khắc hình hoa mai nhè nhẹ. |
Noto um toque de ameixa! Tôi thấy có vị của mận! |
Deixa que as flores da ameixa sejam a nossa testemunha... Hoa mận làm chứng. |
No próximo Inverno poderiam comer ameixas secas. Mùa đông tới họ sẽ có mận khô để ăn. |
Através de uma abertura no vagão, eles passaram um pão grande e algumas ameixas.” Qua một lỗ của toa xe, họ ném cho chúng tôi một ổ bánh mì lớn và vài quả mận khô”. |
Comeram a erva, as folhas dos salgueiros e das ameixoeiras e as pequeninas ameixas verdes. Chúng ăn cỏ, ăn lá liễu, ăn những bụi mận màu xanh và ăn cả những búp mận nhỏ màu xanh. |
Não, mas eu tenho um par de ameixas maduras aqui, se você quiser. Chúng ta có thể nhảy nhót một chút nếu cậu muốn. |
As abelhas são necessárias para polinizar plantações tais como as de amêndoa, maçã, ameixa, cereja e kiwi. Nhà nông cần ong để thụ phấn cho vườn hạnh nhân, táo, mận, anh đào và kiwi của họ. |
Que alegria era receber uma mensagem dizendo que as ameixas estavam ‘muito deliciosas’. Thật vui mừng biết bao khi nghe các anh chị ấy nhắn gửi là mận ‘rất ngon’. |
Como a geléia de ameixa! Như những trái mận khô! |
Ganhamos café, um pouco de açúcar, ameixas secas e escovas de dentes... e, não sei por quê, bolinhas de pingue-pongue. Họ đem tới cà-phê, đường, mận khô và bàn chải đánh răng, và, trên tất cả, một ít banh ping-pong. |
E durante a noite, eu sonho que estou a comer torta de ameixa. Và tôi ước mơ đêm tôi ăn một chiếc bánh mận. |
Ela gosta de flor de ameixa! Nó thích nhất hoa mận đấy. |
Pelo menos nos trouxe ao carteiro anão e... Esse que cheira ameixa seca. À, ít nhất mày đã đưa chúng tao đến lũ bé nhỏ... đưa thư và đến thứ có mùi như quả mận chín. |
No mosteiro, o irmão Kuo colhia ameixas todos os verões para fazer vinho. Lúc ở tu viện, Sư huynh Kuo đã... cứ đến mùa hè là hái mận để làm rượu. |
Embora a European Garden Flora apenas reconheça três subespécies, há estudos científicos que defendem uma separação mais fina: P. domestica ssp. domestica — ameixa comum P. domestica ssp. institia P. domestica ssp. intermedia P. domestica ssp. italica — à qual pertence a variedade rainha-claúdia P. domestica ssp. oeconomica P. domestica ssp. pomariorum P. domestica ssp. prisca P. domestica ssp. syriaca - mirabela As subespécies cruzam-se facilmente e por isso encontram-se numerosas formas intermédias, variando a doçura, acidez e cor, que vai do púrpura azulado ao verde claro, passando pelo vermelho, amarelo e vermelho. European Garden Flora công nhận ba phụ loài mặc dù các nghiên cứu khoa học khác ủng hộ việc phân loại chính xác hơn: P. domestica ssp. domestica P. domestica ssp. insititia – mận tía và mận rừng P. domestica ssp. intermedia – mận trứng (bao gồm mận Victoria) P. domestica ssp. italica – P. domestica ssp. pomariorum – P. domestica ssp. prisca – P. domestica ssp. syriaca – mận hoàng hương Các phân loài có thể lai giống dễ dàng, do vậy có nhiều dạng lai trung gian được tìm thấy: độ ngọt và độ chua của chúng có thể khác nhau, màu sắc quả biến đổi từ màu tím xanh, đến đỏ, cam, hay lục nhạt. |
3 anos em ponto, se comer o pudim de ameixa! Sẽ là 3 năm chẵn, nếu anh ăn thêm bánh pudding mận đấy. |
Os zombies roem-te como uma ameixa ♪ Thây ma gặm bạn như một quả mận |
Em 1962, o estoque reminiscente foi comprado por Maurice Haverpiece, um rico engarrafador de suco de ameixa, e consolidado para formar a base da coleção. Năm 1962, cổ phiếu chưa bán hết đã được mua lại bởi Maurice Haverpiece, một công ty đóng chai nước ép mận giàu có, và nó được hợp nhất để hình thành nên bộ sưu tập chủ yếu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ameixa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ameixa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.