ambiental trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambiental trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambiental trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ambiental trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là môi trường, xanh lục, môi, mầu xanh, xanh lá cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambiental

môi trường

(ambient)

xanh lục

(green)

môi

mầu xanh

(green)

xanh lá cây

(green)

Xem thêm ví dụ

La presencia de la Luna en el cielo nocturno ha obstaculizado históricamente la observación astronómica al aumentar la cantidad de brillo ambiental.
Sự hiện diện của Mặt Trăng trong bầu trời đêm đã cản trở việc quan sát thiên văn bằng cách tăng lượng ánh sáng xung quanh.
Pensemos en el esfuerzo ambiental internacional más exitoso del siglo XX, el Protocolo de Montreal, en el que las naciones del mundo se unieron para proteger al planeta de los efectos nocivos de los químicos que destruyen el ozono que se usaban en ese momento en acondicionadores de aire, refrigeradores y otros aparatos de refrigeración.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Si tenemos muchos genotipos compartidos, muchos resultados compartidos, muchas opciones de estilo de vida, y mucha información ambiental, podemos empezar a desentrañar las correlaciones entre sutiles variaciones en personas, las opciones que toman y su salud como resultado de esas opciones, y hay infraestructura de código abierto para hacer todo esto.
Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này.
Hay más etapas involucradas aquí que el tiempo que tengo para contarles, pero básicamente avanzamos a través del espacio, lo poblamos con variables medio ambientales como sulfuro, halogenuro, cosas como esas.
Có nhiều giai đoạn liên quan ở đây mà tôi không có đủ thời gian để nói về chúng cho các bạn, nhưng về cơ bản chúng tôi điều khiển xuyên qua không gian, chúng tôi thu thập những thành tố môi trường --- sunfua, halide, những thứ như vậy.
En primer lugar, la adopción de los Objetivos de Desarrollo Sostenible, el plan colectivo universal para la humanidad. para erradicar el hambre, promover el buen desarrollo económico y la buena salud, dentro de los objetivos ambientales globales.
Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường.
Tras un tiempo de intensa lucha interna y desafíos ambientales, Egipto repuntó con un resurgimiento increíble de arte, arquitectura y literatura.
Sau cuộc nội chiến khốc liệt và sự thách thức của tự nhiên, Ai Cập được phục hồi, với sự hồi sinh của nghệ thuật, kiến trúc và văn học.
Cuando observamos una bolsita plástica, probablemente pensemos en cosas como esta, que son absolutamente espantosas y tenemos que evitar cueste lo que cueste este tipo de daños ambientales.
Bởi vậy khi nhìn vào túi nhựa hầu như ai cũng nghĩ giống nhau rằng sử dụng nó thì thật là xấu và phải tránh điều này bằng bất kỳ giá nào để tránh làm tổn hại đến môi trường sống
De hecho, cuando regresé a Detroit, mis tendencias ambientales no fueron bien recibidas por los de mi propia compañía, y mucho menos por los de la industria.
Sự thực là, khi tôi trở lại Detroit, những điều mà tôi học về môi trường đã không hoàn toàn bao quát bởi những thứ trong công ty của tôi, và thực tế là trong ngành công nghiệp này.
Así que para todo el mundo, es un problema ambiental, y para nosotros, una mina de oro.
Vậy đối với mọi người, đó là một vấn đề môi trường, và đối với chúng tôi, đó là mỏ vàng.
En su informe también señaló que, debido a la pobreza mundial, las continuas injusticias sociales y la sobreexplotación de los recursos naturales, nuestra sociedad podría sufrir “una crisis ambiental, social y de seguridad” tras otra.
Bản báo cáo của viện môi trường có uy tín ấy cũng cho biết sự nghèo khổ trên toàn cầu, tình trạng bất công tiếp diễn và nạn lạm dụng tài nguyên môi trường có thể khiến xã hội phải đối phó với “hết khủng hoảng này đến khủng hoảng khác về môi trường, xã hội và an ninh”.
Su interés por la biogeografía lo llevó a convertirse en uno de los primeros científicos en plantear el problema del impacto ambiental de las actividades humanas.
Mối quan tâm của ông về địa sinh học đã khiến ông trở thành một trong những nhà khoa học đầu tiên đề cập đến những tác động của môi trường đến hoạt động của con người.
Así que algunas sociedades, por factores ambientales sutiles, son más frágiles que otras.
Do vậy, một số xã hội, do một vài lý do môi trường nhạy cảm, đã yếu hơn các xã hội khác.
Es verdaderamente asombroso puesto que cada uno de estos organismos, cada subsistema, cada tipo de célula, cada gen, cada uno ha evolucionado en su propio nicho ambiental, con su propia historia única.
Nó đặc biệt đáng ngạc nhiên bởi lẽ mỗi một cơ quan trong số này, mỗi một hệ thống phụ, mỗi một loại tế bào, mỗi một gien, đều đã tiến hóa trong cái hốc môi trường độc nhất của nó cùng với lịch sử độc nhất của riêng nó.
En la Cancillería Argentina ocupó varios cargos, entre ellos: Miembro del Consejo Superior de Embajadores, Directora de Relaciones Culturales y Directora General de Asuntos Ambientales.
Trong Bộ Ngoại giao và Thờ phượng, bà đã đảm nhiệm một số vị trí trong đó có Ủy viên Hội đồng Đại sứ Đại sứ, Giám đốc Quan hệ Văn hóa và Tổng Giám đốc Môi trường.
Ayúdenme a luchar por la justicia ambiental y económica.
Giúp tôi đấu tranh vì công bằng môi trường và kinh tế.
Cuando McGowan fue trasladado, se le dijo que era por ser un "terrorista doméstico" término que el FBI utiliza repetidas veces al hablar de activistas ambientales.
Khi McGowan được chuyển đi, anh ta được kể rằng bởi anh ta là ''kẻ khủng bố trong nước,'' thuật ngữ FBI thường dùng khi nói về các nhà hoạt động môi trường.
Y si vamos a resolver problemas y mirar el mundo desde una perspectiva realmente distinta, ya sea en el gobierno o en los negocios, cuestiones ambientales o creación de empleos, quizá podemos pensar cómo replantear esos problemas considerando que ambas partes son posibles.
Và nếu ta cố giải quyết vấn đề và quan sát thế giới theo cách khác, dù là quản lý công hay kinh doanh hoặc các vấn đề môi trường, tạo việc làm, ta có thể hình dung những vấn đề đó bằng cách chấp nhận tính đúng đắn của cả 2.
Planteo esta pregunta no como activista ambiental ya que de hecho, confieso que no me preocupo mucho por el reciclaje.
Tôi đặt ra câu hỏi này dù không phải người làm chiến dịch xanh thực tế là, tôi còn chẳng biết tái chế ra sao nữa.
¿Sorprende a alguien que nuestro mundo, que marca al ritmo del PIB, se tambalee al borde del desastre ambiental lleno de ira y conflicto?
Có ngạc nhiên không khi thế giới của chúng ta đang ủng hộ GDP, có nghĩa là đang ngấp nghé trên bờ vực của thảm họa thiên nhiên và chứa đầy sự giận dữ, xung đột?
Todo lo que se encarna en esa lechuga sale del sistema, lo que hace que el impacto ambiental sea infinitamente mayor que la pérdida de energía del refrigerador.
Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh
Se forma por alteración de la brucita bajo ciertas condiciones ambientales cerca de la superficie del terreno.
Nó rất dễ bị biến đổi thành brucit theo các điều kiện môi trường gần bề mặt.
El desastre ambiental es muy evidente.
Đây rõ là một thảm họa môi trường.
Aceptar la muerte significa aceptar que somos seres físicos íntimamente conectados con el ambiente, como lo confirma la investigación sobre toxinas ambientales.
Chấp nhận cái chết nghĩa là chấp nhận rằng chúng ta là các sinh vật có quan hệ mật thiết với môi trường, như một nghiên cứu về độc tố môi trường đã chứng nhận.
Los desafíos ambientales se dividen en las mismas tres categorías, y la mayoría de los temas que nos preocupan son problemas ambientales locales: la contaminación del aire, del agua, los desechos tóxicos.
Những thách thức môi trường cũng rơi vào ba loại tương tự, và là hầu hết những gì chúng ta nghĩ đến đều là những vấn đề môi trường địa phương: ô nhiễm không khí và nguồn nước, rác thải độc hại.
Y realmente, esto es lo que he hecho en mi vida adulta... pensar cómo medimos la felicidad, cómo medimos el bienestar, cómo podemos hacerlo dentro de los límites ambientales.
Và thật ra, đây là những gì tôi vừa làm khi trưởng thành -- là nghĩ xem bẳng cách nào chúng ta đo lường hạnh phúc, bằng cách nào chúng ta đo lường sự thịnh vượng, bằng cách nào chúng ta đo lường được giới hạn của môi trường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambiental trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.