άμαξα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ άμαξα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ άμαξα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ άμαξα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là toa, toa tàu, toa xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ άμαξα
toapronoun noun Την επόμενη φορά θα σε δέσω στην άμαξα. Lần tới tôi sẽ trói cô vào toa xe. |
toa tàunoun |
toa xenoun Την επόμενη φορά θα σε δέσω στην άμαξα. Lần tới tôi sẽ trói cô vào toa xe. |
Xem thêm ví dụ
Κυκλώστε τις άμαξες! Quay các toa xe lại. |
Η ζωή μου παίζεται σε εκείνο το αμάξι. Cuộc đời tôi đang trôi theo chiếc xe đó. |
Η απάντηση είναι να δώσουμε τη δυνατότητα στα αμάξια να μπουν μέσα από τον πλευρικό δρόμο με ασφάλεια. Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn. |
Εσύ ανέλαβε τα βαρέλια στην άμαξα. Anh lo mấy thùng trên xe nhé. |
Φλόιντ, έχεις το τουφέκι στην άμαξα, έτσι; Floyd, mày vẫn còn khẩu súng trường trên xe ngựa đúng không? |
Μπες στο αμάξι. Vào xe đi. |
Έκλεψα ένα αμάξι και χτύπησα κάποιον. Tôi trộm một chiếc một chiếc xe rồi tông phải một gã trên đường. |
Κανείς δεν είχε λόγο να πλησιάσει το αμάξι κι έμεινε στη θέση του οδηγού, κρυμμένος, ώσπου... Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi... |
Αυτό το αμάξι είναι μόνο για την χρήση της εταιρίας. Xe này chỉ dùng cho công việc thôi. |
Έχω ένα αμάξι να περιμένει να μας πάει στο αεροδρόμιο. Bố gọ xe đến đón chúng ta ra sân bay rồi, Lucy. |
Θα πάθεις βέβαια καρκίνο αλλά θα βρεις το αμάξι σου πιο γρήγορα. Tôi nghĩ làm thế sẽ khiến cô bị ung thư nhưng mà dễ tìm xe hơn. |
Την επόμενη φορά θα σε δέσω στην άμαξα. Lần tới tôi sẽ trói cô vào toa xe. |
Ένας μαύρος, που ήταν στην υπηρεσία της βασίλισσας της Αιθιοπίας, ταξίδευε με την άμαξά του και διάβαζε την προφητεία του Ησαΐα. Có một người da đen làm quan hầu việc cho nữ vương Ê-thi-ô-bi đang ngồi trên xe đọc lời tiên tri của Ê-sai. |
Μόνο κατά λάθος θα κράταγε την βαλίτσα της, άμα ήταν στο αμάξι. Hắn chỉ có thể vô tình giữ túi của cô ta nếu nó có ở trong xe. |
Σκάσε και μείνει στο γαμημένο το αμάξι. Câm mồm và ở mẹ nó ngoài xe đi. |
Έτσι,βρισκόμαστε πίσω στο άλογο και στην άμαξα. Giờ ta quay lại với con ngựa và chiếc xe ngựa. |
Έχετε το σημάδι της ευλογιάς στις άμαξες. Đã có dấu vết đậu mùa trên mấy toa xe. |
Όταν σκέφτομαι ότι πηγαίνει νότια μ'ένα ανοιχτό αμάξι... πάντα με πιάνουν τα γέλια. Khi tôi tưởng tượng cảnh anh ta đi về phía nam trên chiếc xe hạ mui nó luôn làm tôi cười. |
Επέστρεψαν τα τρομακτικά αμάξια. Cái xe đáng sợ đó quay lại rồi. |
Τώρα βγες απ'το αμάξι. Giờ thì ra khỏi xe. |
Σαν τροχός άμαξας Một vòng tròn quay |
Θα μισήσω το μωρό που έκανε η μάνα μου και θα το πατήσω κατά λάθος με το αμάξι. Cuối cùng tớ sẽ ghét thằng con của mẹ tớ và vô tình cán xe vào nó mà thực ra là có chủ đích. |
Παρακαλώ, Γκάρυ, μπες στο αμάξι μου. Xin mời lên xe, Gary. |
Όπως σήμερα, κάθισα στο αμάξι μου έκανα 10 τσιγαριλίκια και μετά πήγα να δω την κοπέλα μου. Chẳng hạn như hôm nay, tớ ngồi trong xe hút cả chục điếu và đến gặp cô bạn gái vào bữa trưa. |
36 βαθμούς σύμφωνα με το αμάξι μου. Xe tôi đo là 96 độ đấy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ άμαξα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.