amass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amass trong Tiếng Anh.
Từ amass trong Tiếng Anh có các nghĩa là tích luỹ, chất chứa, chất đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amass
tích luỹverb |
chất chứaverb |
chất đốngverb |
Xem thêm ví dụ
Since 23 August 2017, parts of Haryana, Punjab and Chandigarh had been under a security lockdown as 200,000 supporters of Ram Rahim amassed in Panchkula ahead of the verdict. Kể từ ngày 23 tháng 8 năm 2017, các bộ phận của Haryana, Punjab và Chandigarh đã bị khóa an ninh như 200.000 người ủng hộ của Singh được tích lũy ở Panchkula trước phán quyết. |
Queen Christina of Sweden's important library (mostly amassed by her generals as booty from Habsburg Prague and German cities during the Thirty Years War) was bought by Pope Alexander VIII on her death in 1689. Thư viện quan trọng của Nữ hoàng Kristina của Thụy Điển (phần lớn do cha bà là vua Gustav II Adolf thu gom như chiến lợi phẩm từ Hoàng tộc Habsburg ở Praha và các thành phố Đức trong cuộc chiến tranh Ba mươi năm tàn khốc) được giáo hoàng Alexanđê VIII mua lại khi bà qua đời năm 1689. |
Because primarily of the power of the Internet, people of modest means can band together and amass vast sums of money that can change the world for some public good if they all agree. Bởi vì với sức mạnh của Internet, những người bình thường cúng có thể tập hợp lại với nhau, tích lũy số tiền lớn và thay đổi thể giới tốt đẹp hơn nếu mọi người cùng quyết tâm. |
So I started writing and writing and writing, and at the end, I had amassed 72 different data points. Nên tôi bắt tay vào viết, viết thật nhiều và cuối cùng, tôi đã thu thập được 72 điểm thông tin. |
The probable origins of the Docibilan dynasty as Amalfitan merchants perhaps explains the interest they had in amassing movable as well as landed wealth. Chắc hẳn nhà Docibili có gốc gác từ thương nhân Amalfi có thể giải thích mối lợi mà họ đã tích lũy được chuyển sang cũng như sự giàu có về đất đai. |
As I started taking improv class at the Upright Citizens Brigade Theater and meeting other creative people and other performers and comedians, I started amassing a mailing list of people who wanted to do these types of projects. Khi tôi bắt đầu học lớp hài kịch ứng khẩu ở nhà hát Upright Citizens Brigade và gặp những con người sáng tạo khác và những nghệ sĩ, diễn viên hài khác, tôi bắt đầu tích luỹ một danh sách địa chỉ email của những người muốn làm những dự án loại này. |
Later in September 2016, during a post-presidential debate interview, Cuban criticized Trump's characterization that paying the minimum required taxes 'is smart' and criticized Trump for not paying back into the system that allowed him to amass such wealth. Sau đó vào tháng 9 năm 2016, trong một cuộc phỏng vấn tranh luận sau tổng thống, Cuban đã chỉ trích đặc điểm của Trump rằng trả thuế tối thiểu 'là thông minh' và chỉ trích Trump không trả lại cho hệ thống đã cho phép ông tích lũy được sự giàu có như vậy. |
Sin-shar-ishkun amassed a large army to eject Nabopolassar from Babylon; however, yet another massive revolt broke out in Assyria proper, forcing the bulk of his army to turn back, where they promptly joined the rebels in Nineveh. Sin-shar-ishkun đã tập hợp được một đội quân lớn nhằm đánh đuổi Nabopolassar khỏi Babylon; Tuy nhiên, lại có thêm một cuộc nổi dậy lớn nổ ra ở chính Assyria, buộc phần lớn quân đội của ông phải quay trở lại chỉ để gia nhập vào đạo quân nổi loạn ở Nineveh. |
The goal of Caylus is to amass the most prestige points by constructing buildings and by working on the castle of Caylus in medieval France. Mục đích của trò chơi Caylus là đạt điểm cao nhất thông qua việc xây dựng các ngôi nhà và nâng cấp tòa lâu đài Caylus của Pháp thời Trung cổ. |
What record of sin has Israel amassed, and what is the end result? Tội lỗi của Y-sơ-ra-ên chồng chất như thế nào, và hậu quả cuối cùng là gì? |
I know this leg means I won't last very long, but I pray I have enough time to amass evidence and bring to a court martial all those who discredit and dishonour the uniform of the Union. Tôi biết tôi không sống thọ lắm đâu, nhưng cũng đủ thì giờ để gom tất cả bằng chứng, đưa ra Toà án binh loại người... đã làm ô nhục bộ quân phục của Liên Bang |
Takeru Satoh claims that the reason that Den-O has amassed such popularity is because of its comedic timing. Takeru Satoh xác nhận rằng lý do mà Den-O trở nên phổ biến là vì tính chất hài kịch tình huống của nó. |
All my life, I try to take care of my han dais, honor Guan Gong, amassed wealth and power, but no one close would tell me it's by trickery and deceit. Cả cuộc đời, tao đã dành để chăm lo cho đất nước của tao Làm rạng danh tổ tông, tích lũy của cải và quyền lực, nhưng không một ai thân cận nói với tao rằng tất cả đều nhờ lừa đảo và thủ đoạn. |
Under the ensuing economic recovery, many aristocratic Genoese families, such as the Balbi, Doria, Grimaldi, Pallavicini, and Serra, amassed tremendous fortunes. Dưới sự phục hồi kinh tế sau đó, nhiều gia đình quý tộc của Genova chẳng hạn như Balbi, Doria, Grimaldi, Pallavicini và Serra đã tích lũy một đống gia sản to lớn. |
To amass wealth and repay their debts, magistrates often imposed heavy taxes, resulting in many farmers becoming landless. Để vơ vét của cải làm giàu và trả nợ cho mình, các quan tòa này thường xuyên đánh thuế nặng nề, khiến cho nhiều nhà nông mất hết ruộng đất. |
And all the while, I was amassing more and more knowledge. Và trong suốt quá trình, tôi thu thập ngày càng nhiều kiến thức. |
Our mobile aroma indexing program has been able to amass a 15 million scentibite database of smells from around the world. Chương trình lập chỉ mục mùi hương dành cho thiết bị di động của chúng tôi có thể thu thập một cơ sở dữ liệu 15 triệu mùi trên khắp thế giới. |
Director, the rebel fleet, it's amassing outside the shield. Giám đốc, hạm đội kháng chiến, chúng đang tập hợp ngoài khiên chắn. |
Otherwise, ads can begin to serve to the segment once it amasses 100 monthly active visitors. Nếu không, quảng cáo có thể bắt đầu phân phối đến phân khúc sau khi tích lũy 100 khách truy cập hoạt động hàng tháng. |
United achieved their highest points total and league placing since the retirement of Sir Alex Ferguson in 2013, amassing 81 points to finish second in the Premier League. United đạt được tổng số điểm cao nhất trong giải đấu kể từ khi Sir Alex Ferguson nghĩ hưu năm 2013, tích lũy 81 điểm để hoàn thành vị trí thứ hai tại Premier League. |
(Matthew 6:33) Rafael and his wife started to amass this spiritual wealth, and they now feel truly rich, not because of their financial situation, but because of their relationship with God. Thay vì vậy, chúng ta phải cố tìm sự giàu có thiêng liêng bằng cách học hỏi Kinh-thánh, học biết về ý định của Đức Chúa Trời và đặt mục tiêu chính trong đời sống chúng ta là làm theo ý định Ngài (Ma-thi-ơ 6:33). |
As the ruling party on Taiwan, the KMT amassed a vast business empire of banks, investment companies, petrochemical firms, and television and radio stations, thought to have made it the world's richest political party, with assets once estimated to be around US$2–10 billion. Trong thời gian cầm quyền tại Đài Loan, Quốc dân Đảng tích lũy được một đế chế kinh doanh rộng lớn gồm các ngân hàng, công ty đầu tư, hãng hóa dầu, đài phát thanh truyền hình, qua đó khiến Quốc dân Đảng trở thành chính đảng giàu nhất thế giới, với tài sản từng được ước tính là khoảng 2-10 tỷ USD. |
The plan, according to Andropov, was to amass a small force to intervene and remove Amin from power and replace him with Karmal. Theo Andropov, kế hoạch sẽ là tập hợp một lực lượng nhỏ để can thiệp và loại bỏ Hafizullah Amin khỏi quyền lực và đưa Babrak Karmal lên thay. |
Paulle has previously played for hometown club Cannes amassing over 100 league appearances with the club before departing for Dijon. Paulle từng thi đấu cho câu lạc bộ quê nhà Cannes có hơn 100 lần ra sân trước khi đến Dijon. |
Rodríguez arrived in Spain in his early 20s, and went on to spend the bulk of his professional career there, playing for Espanyol and Atlético Madrid and amassing La Liga totals of 232 matches and 58 goals during eight seasons. Rodríguez đến Tây Ban Nha vào đầu những năm 20, và tiếp tục phần lớn sự nghiệp của mình ở đó, chơi cho Espanyol và Atlético Madrid và tích lũy tổng cộng 232 trận và 58 bàn thắng trong suốt tám mùa giải tại La Liga. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amass
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.