Αλβανία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Αλβανία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Αλβανία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Αλβανία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Albania, An Ba Ni, An-ba-ni, albania. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Αλβανία
Albaniaproper Ο αδελφός αποφάσισε να επιστρέψει στην Αλβανία για να συμβάλλει στην εξάπλωση των καλών νέων. Anh quyết định trở về Albania để giúp việc rao truyền tin mừng. |
An Ba Niproper |
An-ba-niadjective proper |
albania
Ο αδελφός αποφάσισε να επιστρέψει στην Αλβανία για να συμβάλλει στην εξάπλωση των καλών νέων. Anh quyết định trở về Albania để giúp việc rao truyền tin mừng. |
Xem thêm ví dụ
Αλλα μπορείς να μπεις σε ένα Γερμανικό τρένο ΙCE και να φτάσεις σχεδόν ως την Αλβανία. Nhưng bạn có thể leo lên tuyến tàu German ICE và đi đến gần cả Albania. |
Τα παράτησε για μια ακόμη φορά και από το 1934 έως το 1936, διετέλεσε γραμματέας του αλβανικού προξενείου στις Βρυξέλλες, αποσπασμένος στο προσωπικό γραφείο της Βασιλομήτορος Σαντιγιέ. Ông lại sớm từ bỏ một lần nữa, và từ năm 1934 đến 1936, ông là một thư ký tại lãnh sự quán Albania ở Bruxelles, thuộc văn phòng nhân sự của Thái hậu Sadijé. |
Στις αρχές της δεκαετίας του 1960, τα κεντρικά γραφεία των Μαρτύρων του Ιεχωβά διευθέτησαν ώστε ο Γιάννης Μαρκόπουλος, ο οποίος είχε μεταναστεύσει στις Ηνωμένες Πολιτείες από την Αλβανία, να επισκεφτεί τα Τίρανα για να συμβάλει στην οργάνωση του Χριστιανικού έργου. Đầu thập niên 1960, trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va gửi anh John Marks, một di dân Albania ở Hoa Kỳ, đến Tiranë để giúp tổ chức công việc của tín đồ Đấng Christ. |
Η Γιουγκοσλαβία είχε ανάμεικτες σχέσεις με την Αλβανία του Ενβέρ Χότζα. Nam Tư có một mối quan hệ phức tạp với chế độ cộng sản Enver Hoxha ở Albania. |
Σε αρμονία με τη Χριστιανική τους ουδετερότητα, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά στην Αλβανία αρνούνταν να πάρουν όπλα και να αναμειχθούν στην πολιτική. Để giữ sự trung lập của tín đồ Đấng Christ, Nhân Chứng Giê-hô-va ở Albania từ chối không tham gia vào chiến tranh cũng như chính trị. |
Άλλοι σπουδαστές είχαν ήδη υπηρετήσει στη Νικαράγουα, στον Ισημερινό και στην Αλβανία. Những học viên khác đã từng phụng sự tại Nicaragua, Ecuador và Albania rồi. |
Η Αλβανία ήταν η μόνη ευρωπαϊκή χώρα κατεχόμενη από τις δυνάμεις του Άξονα που στο τέλος του Β ́ Παγκοσμίου Πολέμου είχε μεγαλύτερο Εβραϊκό πληθυσμό από ό, τι πριν από τον πόλεμο. Albania là quốc gia duy nhất tại châu Âu từng bị Phát xít chiếm đóng ra khỏi cuộc Thế Chiến II với cộng đồng Do Thái lớn hơn thời điểm trước chiến tranh. |
Ο λαός του Ιεχωβά στην Αλβανία παρέμεινε πιστός παρά τις επιθέσεις του Σατανά Dân của Đức Giê-hô-va ở Albania tiếp tục trung thành bất kể sự tấn công của Sa-tan |
Αν και μία επιτιθέμενη δύναμη από την Αλβανία μπορούσε εύκολα να αναχαιτιστεί από σχετικά μικρό αριθμό στρατευμάτων τοποθετημένων ψηλά στην οροσειρά της Πίνδου, το νοτιοανατολικό τμήμα της χώρας ήταν δύσκολο να προστατευθεί από μία επίθεση από τον Βορρά. Mặc dù quân đội đối phương tấn công từ Albania đã bị chặn đứng chỉ bằng một số quân tương đối nhỏ đóng tại dãy núi cao Pindus, nhưng miền đông bắc của đất nước thì lại khó có thể chống lại được một cuộc tấn công từ hướng bắc. |
Ωστόσο, η κυβέρνηση του Ιεχωβά, η ουράνια Βασιλεία του, είναι η μόνη λύση για τα δύσκολα προβλήματα που αντιμετωπίζει τόσο η Αλβανία όσο και ο υπόλοιπος κόσμος». Tuy nhiên, chính phủ của Đức Giê-hô-va, tức Nước của ngài ở trên trời, mới là giải pháp duy nhất cho các vấn đề khó khăn mà xứ Albania cũng như những nước khác trên thế giới gặp phải”. |
Είχα το προνόμιο να ξαναεπισκεφτώ την Αλβανία το 1989 και το 1991. Tôi cũng có đặc ân thăm lại Albania vào năm 1989 và 1991. |
Τα τελευταία χρόνια η πόλη έζησε αντικυβερνητικές διαδηλώσεις, που οδήγησαν σε μείζονα πολιτική αστάθεια στην Αλβανία το 1997. Trong những năm gần đây, thành phố đã chứng kiến cuộc biểu tình chống chính phủ dẫn đến sự bất ổn chính trị lớn ở Albania vào năm 1997. |
Οι Ιταλοί, από την άλλη πλευρά, θέλοντας να πετύχουν μια νίκη στο αλβανικό μέτωπο πριν την επιβεβλημένη, πλέον, γερμανική εμπλοκή, συγκέντρωσαν τις δυνάμεις τους για μια νέα επίθεση με την κωδική ονομασία «Primavera» (Άνοιξη). Mặt khác, người Ý vì muốn thu được một thắng lợi tại mặt trận Albania trước cuộc can thiệp sắp xảy ra của Đức, nên đã tập hợp lực lượng để chuẩn bị một chiến dịch tấn công mới, mật danh là "Primavera" ("Mùa xuân"). |
Αλβανία: Οι 600 ευαγγελιζόμενοι που έδωσαν έκθεση έργου τον Αύγουστο αποτέλεσαν τον 28ο συνεχή ανώτατο αριθμό. Albania: Tháng 8 vừa qua đã có 600 người công bố làm báo cáo và đây là lần thứ 28 có số cao nhất liên tục. |
Ο φόβος κυριαρχούσε στην Αλβανία. Sự sợ hãi bao trùm khắp nước Albania. |
Οι Αλβανοί θα ανταποκριθούν στην εγκάρδια αγάπη σας, όχι στην τέλεια γραμματική. Người Albania sẽ đáp lại tình yêu thương chân thành của anh chị, chứ họ không trông đợi anh chị phải thông suốt văn phạm. |
Στο Κιάτο, στη βορειοανατολική Πελοπόννησο, μια οικογένεια Βουλγάρων και ένας Αλβανός άρχισαν να μελετούν τη Γραφή με τους Μάρτυρες του Ιεχωβά και γνωρίστηκαν μεταξύ τους. Ở thị xã Kiato, thuộc đông bắc Peloponnisos, một gia đình Bun-ga-ri và một người Albania đã bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va và có dịp quen biết nhau. |
Πώς ξέρεις ότι είναι αλβανικά; Sao anh biết đó là tiếng Albania? |
Ωστόσο, το 1967 τέθηκαν υπό απαγόρευση όλες οι θρησκείες, πράγμα που κατέστησε επίσημα την Αλβανία εντελώς αθεϊστική χώρα. Tuy nhiên, năm 1967 tất cả các tôn giáo đều bị cấm cả, biến Albania thành một nước chính thức theo chế độ vô thần hoàn toàn. |
Δεν ξέρω τι λένε... αλλά είναι 100% αλβανικά. Tôi không biết chúng đang nói gì nhưng tôi có thể nói với anh đó là tiếng Albania 100%. |
Εκεί βρίσκονταν άτομα με διαφορετική κουλτούρα, παρελθόν και γλώσσα —Αβορίγινες, Αλβανοί, Αυστραλοί, Κροάτες —και όμως συναναστρέφονταν με χαρά ο ένας τον άλλον. Trong khán phòng là những người thuộc các nền văn hóa, gốc gác và ngôn ngữ khác nhau như Aborigine, Albania, Croatia, Úc nhưng họ đều tươi cười trò chuyện với nhau. |
Απλά πρέπει να πάω και τους Αλβανούς εκεί. Tôi chỉ cần dụ cả bọn Albanians ở đó nữa. |
Το περιοδικό Νάσιοναλ Τζεογκράφικ (National Geographic) ανέφερε το 1980: «Η Αλβανία απαγορεύει [τη θρησκεία], εφόσον το 1967 αυτοανακηρύχτηκε ‘το πρώτο αθεϊστικό κράτος στον κόσμο’. . . . Tạp chí National Geographic viết vào năm 1980: “Albania cấm đoán [tôn giáo], tự tuyên bố vào năm 1967 là ‘một nước vô thần đầu tiên trên thế giới’... |
Μολονότι περάσαμε πολλές δυσκολίες στην Αλβανία και για πολύ καιρό δεν είχαμε επικοινωνία με την ορατή οργάνωση του Ιεχωβά, εκείνος ποτέ δεν μας εγκατέλειψε. Dù chúng tôi đã gặp nhiều khó khăn tại Albania và qua nhiều năm không có sự liên lạc với tổ chức hữu hình của Đức Giê-hô-va, ngài đã không bao giờ bỏ rơi chúng tôi. |
Η Ακαδημία Επιστημών της Αλβανίας (αλβανικά: Akademia e Shkencave e Shqipërisë) είναι το ανώτατο επιστημονικό ίδρυμα της Αλβανίας. Viện hàn lâm Khoa học Albania (tiếng Albania: Akademia e Shkencave e Shqiperise), được thành lập năm 1972, là viện khoa học quan trọng nhất của Albania. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Αλβανία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.