aluminio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aluminio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aluminio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aluminio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhôm, nhốm, Nhôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aluminio
nhômnoun Que casi destruyeras el planeta con un cable de audio y papel aluminio. Anh suýt nữa huỷ hoại cả hành tinh với dây cáp loa và lá nhôm. |
nhốmnoun (Metal blanco ligero, dúctil, maleable, y buen conductor de la electricidad. Ocurre abundantemente en la naturaleza en arcillas y es el tercer elemento más abundante en la corteza terrestre. Es extraído principalmente de la bauxita por electrólisis de una mezcla fundida de la bauxita y de la criolita purificadas. El metal y sus aleaciones se utilizan para la construcción de aviones, utensilios de cocina, aparatos eléctricos, y para muchos otros propósitos donde sea una ventaja su peso ligero. El aluminio se implicó como peligro para la salud ambiental en los años 80 luego que científicos biomédicos encontraron un lazo circunstancial con el aluminio cuando buscaban causas posibles de la enfermedad de Alzheimer, la senilidad prematura cuyos principales síntomas son pérdida de memoria y confusión. Esta es una teoría polémica.) |
Nhômnoun (elemento químico) Que casi destruyeras el planeta con un cable de audio y papel aluminio. Anh suýt nữa huỷ hoại cả hành tinh với dây cáp loa và lá nhôm. |
Xem thêm ví dụ
¿Y crees que un hombre arrancó esta puerta como si fuera papel de aluminio? Và cậu nghĩ là một gã đã đập bay cái cửa này như một miếng nhôm à? |
El galio estaba a un paso del aluminio en la tabla periódica. Gali cách nhôm một bước trên bảng tuần hoàn. |
Las relaciones isotópicas de Mn-Cr refuerzan la evidencia de aluminio-26 y paladio-107 en los comienzos del Sistema Solar. Tỷ lệ đồng vị Mn-Cr tăng cường chứng cứ từ Al26 và paladi107 đối với lịch sử sơ kì của hệ Mặt Trời. |
El 2 de abril, el Ministerio de Comercio de China impuso aranceles a 128 productos estadounidenses, incluyendo chatarra de aluminio, aviones, automóviles, productos derivados del cerdo y la soja (que tiene un arancel del 25 %), así como a frutas, frutos secos y tuberías de acero (15 %). Vào ngày 2 tháng 4, Bộ Thương mại Trung Quốc đã áp đặt thuế đối với 128 sản phẩm của Mỹ bao gồm phế liệu nhôm, máy bay, ô tô, sản phẩm thịt lợn và đậu nành (có thuế suất 25%), cũng như trái cây, hạt và ống thép (15%). |
Caballeros, en este contenedor cilíndrico de aluminio, hay 55 litros de cerveza. Các quý ngài, bên trong chiếc thùng nhôm này, là 55 lít bia lên men. |
Cruzamos con escaleras de aluminio y cuerdas de seguridad. Chúng tôi thắt dây an toàn và băng qua trên thang nhôm. |
Se pueden evitar estos efectos adversos al usar quelantes de fosfato que no contienen calcio o aluminio como ingredientes activos, tales como carbonato de lantano o sevelamer. Người ta có thể tránh những ảnh hưởng bất lợi này bằng cách sử dụng chất kết dính photphat không chứa canxi hoặc nhôm như các thành phần hoạt tính, như lantan cacbonat hoặcsevelamer. |
Que casi destruyeras el planeta con un cable de audio y papel aluminio. Anh suýt nữa huỷ hoại cả hành tinh với dây cáp loa và lá nhôm. |
Empezamos con una prueba de concepto construida en tres días, hecha de cartón y papel de aluminio. Chúng tôi thử nghiệm với thiết kế mẫu được làm trong ba ngày, bằng bìa cứng và lá nhôm. |
Esto es lo que se puede hacer con papel de aluminio casero. Đây là cái bạn có thể làm với giấy gói bạc gia dụng. |
De hecho, para los rusos, lucimos igual que unos pocos metros cuadrados de papel de aluminio, apuntadas en la dirección correcta. Trên thực tế, với bọn Nga, chúng ta nhìn y như chiếc tàu giấy thiếc vài mét, nếu được đặt đúng hướng. |
Imagina papel de aluminio en un microondas multiplicado por miles de millones. Tưởng tượng như là để kim loại vào trong lò vi sóng. Với cường độ hàng tỉ tỉ lần. |
Y solo unos pocos años después de su descubrimiento, el aluminio pasó de un metal precioso costoso como la plata a ser un material estructural común. Và chỉ vài năm ngắn ngủi sau phát minh của họ, nhôm đã thay đổi từ một thứ kim loại quý như bạc trở thành vật liệu xây dựng phổ biến. |
La hoja de aluminio es una alternativa más barata, pero el aluminio es mucho más difícil de trabajar que el oro o la plata y los resultados son menos óptimos con el empleo de técnicas tradicionales del metal, por lo que la hoja de paladio se considera el mejor sustituto a pesar de su costo considerable. Các lá nhôm là sự thay thế không đắt tiền, tuy nhiên nhôm khó gia công hơn nhiều so với vàng hay bạc và tạo ra các kết quả ít tối ưu hơn khi sử dụng các kỹ thuật tạo lá kim loại truyền thống và vì thế các lá paladi được coi là sự thay thế tốt nhất mặc dù giá thành khá cao của nó. |
Debería estar llevando un sombrero de papel de aluminio. Chắc là nên đội nón lon sữa bò |
Aluminio anodizado Nhôm được a-nốt hóa |
Trocábamos publicaciones bíblicas por pollos, huevos, hortalizas y artículos como baterías viejas y desechos de aluminio. Chúng tôi đổi các ấn phẩm Kinh Thánh để lấy gà, trứng và rau trái, cùng những thứ như bình điện cũ và nhôm đã thải bỏ. |
El aluminio se usó porque es muy liviano. Sử dụng nhôm là do nó rất nhẹ. |
Por esa razón la punta del Monumento a Washington es de aluminio. Đó là lí do mà đỉnh của đài kỉ niệm Washington được làm bằng nhôm. |
KS: Estoy seguro de que todos los ingenieros saben que, aunque el aluminio es un metal, no es un material magnético. KS: Tôi chắc chắn các bạn kĩ sư đây đều biết là dù nhôm là kim loại, nó không phải là kim loại từ. |
Están viendo la casa de las celdas de una ferrería de aluminio moderna. Bạn đang nhìn ngôi nhà nhỏ của một thợ nung nhôm hiện đại. |
Papel de aluminio. Giấy bạc. |
Pero el rey de Siam, comió con cubiertos de aluminio. Nhưng vị vua của Siam, ăn với những dụng cụ bằng nhôm. |
Estoy seguro de que todos los ingenieros saben que, aunque el aluminio es un metal, no es un material magnético. Tôi chắc chắn các bạn kĩ sư đây đều biết là dù nhôm là kim loại, nó không phải là kim loại từ. |
Las mezclas militares son a menudo claveteadas con el ~20% aluminio pulverícese también, aumentando la energía de la ráfaga, pero con una cierta pérdida de brisance. Các hỗn hợp sử dụng trong quân sự thường pha ~20% bột nhôm nữa để tăng sức nổ, but with some loss of brisance. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aluminio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aluminio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.