altitude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ altitude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altitude trong Tiếng Anh.

Từ altitude trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao độ, độ cao, bình độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ altitude

cao độ

noun

Rescue equipment is being rushed to the high altitude area .
Thiết bị cứu hộ đang được gấp rút đưa khu vực cao độ .

độ cao

noun

No one has explained what the leopard was seeking at that altitude.
Không ai giải thích được con báo đã đi tìm gì trên độ cao đó.

bình độ

noun

Xem thêm ví dụ

This entry establishes the names, altitudes, locations and prominence of the three peaks, 'Tanpa Nama', Loser and Leuser, on the Leuser Range.
Mục này thiết lập tên, độ cao, vị trí và sự nổi bật của ba đỉnh, 'Tanpa Nama', Loser và Leuser, trên Leuser Range.
Akodon spegazzinii is found in northwestern Argentina, in the provinces of Salta, Catamarca, Tucumán, La Rioja, and Mendoza, at altitudes of 400 to 3,500 m (1,300 to 11,500 ft).
Akodon spegazzinii được tìm thấy ở phía tây bắc Argentina, ở các tỉnh Salta, Catamarca, Tucumán, La Rioja, và Mendoza, ở độ cao 400 đến 3500 m.
It is the headquarters of the East Khasi Hills district and is situated at an average altitude of 4,908 feet (1,496 m) above sea level, with the highest point being Shillong Peak at 6,449 feet (1,966 m).
Đây cũng là trung tâm của huyện East Khasi Hills và nằm ở độ cao trung bình 4.908 feet (1,496 m) trên mực nước biển, với điểm cao nhất là đỉnh núi Shillong cao 6.449 feet (1,966 m).
It is widespread in almost all mountain systems on higher altitudes of the Near East and Middle East, central Asia and Afghanistan.
Loài này phân bố ở almost all mountain systems on higher altitudes của Cận Đông và Trung Đông, Trung Á và Afghanistan.
In my cell phone, I have an app that tells me where every plane in the world is, and its altitude, and its speed, and what kind of aircraft it is, and where it's going and where it's landing.
Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu.
In German literature, particularly in the Walter terminology, the term is used similarly as biotope (a concrete geographical unit), while the biome definition used in this article is used as an international, non-regional, terminology - irrespectively of the continent in which an area is present, it takes the same biome name - and corresponds to his "zonobiome", "orobiome" and "pedobiome" (biomes determined by climate zone, altitude or soil).
Trong văn học Đức, đặc biệt là thuật ngữ Walter, thuật ngữ này được sử dụng tương tự như biotope (một đơn vị địa lý cụ thể), trong khi định nghĩa quần xã được sử dụng trong bài viết này được sử dụng như một thuật ngữ quốc tế, phi khu vực - không liên quan đến lục địa một khu vực có mặt, nó có cùng tên quần xã - và tương ứng với "zonobiome", "orobiome" và "pedobiome" (quần xã được xác định theo vùng khí hậu, độ cao hoặc đất).
Retrieved 2014-01-26. „Broad Peak 2007“ Expedition in memoriam Markus Kronthaler, June to August 2007 (German) "Highest-Altitude Body Recovery in History".
Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2014. ^ „Broad Peak 2007“ Expedition in memoriam Markus Kronthaler, June to August 2007 (German) ^ “Highest-Altitude Body Recovery in History”.
Cold weather is common at high altitudes, and black ice quickly forms on rock surfaces.
Thời tiết lạnh thường phổ biến ở độ cao, và băng đen nhanh chóng hình thành trên bề mặt đá.
When the air reaches a high altitude, where the temperature is low, water vapor condenses into clouds, which rain onto the Earth's surface, completing the water cycle.
Khi không khí đạt đến một độ cao, nơi nhiệt độ thấp, hơi nước ngưng tụ thành mây, mưa lên trên bề mặt của Trái Đất, hoàn thành chu kỳ nước.
Their physiology is well-adapted to high altitudes, with proportionately larger lungs and heart than other cattle, as well as greater capacity for transporting oxygen through their blood.
Về mặt sinh lý học, bò Tây Tạng đã thích nghi tốt với độ cao lớn, có tim và phổi to hơn so với bò ở các độ cao nhỏ hơn cũng như khả năng vận chuyển ôxy lớn hơn theo đường máu.
The satellite telemetry was analyzed for three Operation Argus nuclear weapons tests at high altitude.
Thông tin từ vệ tinh được phân tích cho ba cuộc thử nghiệm vũ khí hạt nhân của Operation Argus ở độ cao lớn.
Parnassius honrathi, or Honrath's Apollo, is a high-altitude butterfly which is found in Tajikistan and Afghanistan.
Parnassius honrathi or Honrath's Apollo là một loài bướm ngày sinh sống ở vùng núi cao được tìm thấy ở Tajikistan và Afghanistan.
They are the highest clouds in Earth's atmosphere, located in the mesosphere at altitudes of around 76 to 85 km (47 to 53 mi).
Mây dạ quang là một trong những kiểu mây cao nhất trong khí quyển Trái Đất, nằm trong tầng trung lưu ở các cao độ từ khoảng 76 tới 85 km (47 tới 53 dặm Anh).
It prefers altitudes of more than 2600 m.
Nó ưa thích các khu vực có độ cao lớn hơn 2.600 m.
It is said that the torch is capable of resisting wind speeds of 11 m/s, rainfall of 50mm/h, altitude of up to 4500m and a temperature range of -15 ̊C to 45 ̊C. Following Olympic tradition the torch lighting ceremony was held on 30 April 2014 in Athens, Greece at the Panathenaic Stadium where the first Olympic Games were held.
Ngọn đuốc được cho là có khả năng chống lại tốc độ gió 11 m/s, lượng mưa rơi 50mm/h, độ cao lên tới 4500m và mức nhiệt độ từ -15 ̊C tới 45 ̊C. Sau lễ thắp đuốc Olympic truyền thống tại Athens, Hy Lạp ngày 30 tháng 4 năm 2014 ở Sân vận động Panathenaic nơi diễn ra Thế vận hội đầu tiên.
High-altitude performance suffered dramatically as a result, and Bell proposed an experimental series to test out a variety of solutions.
Hậu quả là tính năng bay ở tầm cao bị ảnh hưởng đáng kể, do đó Bell đề nghị một đợt thí nghiệm nhằm thử các giải pháp khác nhau.
Sand ballast was used to control altitude.
Chấn lưu bằng cát được sử dụng để kiểm soát độ cao.
In the United States, professional, military, and commercial astronauts who travel above an altitude of 80 kilometres (50 mi) are awarded astronaut wings.
Tuy nhiên tại Mỹ, các nhà du hành chuyên nghiệp, của quân đội hay các nhà du hành thương mại, những người bay vào không gian vượt qua độ cao 80 kilometer (50 mi) đều được thưởng Huy hiệu Phi hành gia.
At low altitude, the top speed and acceleration of these examples were inferior to those of Allied fighters.
Ở tầm thấp, tốc độ tối đa và gia tốc của những kiểu mẫu này đều thấp hơn so với những chiếc máy bay tiêm kích Đồng Minh.
The mixing ratio of carbon monoxide is similar at these altitudes.
Tỉ số trộn của cacbon mônôxít là cũng giống như thế ở những độ cao này.
So in order to accomplish this, it actually has to pitch and adjust the altitude and swing the payload through.
Để thực hiện được việc này, nó thật sự phải lao xuống, điều chỉnh độ cao, và đưa gói hàng qua.
Remember now, altitude for airspeed.
Nhớ ngay này, độ cao cho tốc độ bay.
And the altitude corresponds to the plate system.
độ cao so với mực nước biển tương ứng với hệ thống đĩa.
According to Stanford, another witness called an Albuquerque television station around 5:30 p.m. to report an oval object at low altitude traveling slowly south towards Socorro.
Theo Stanford, một nhân chứng khác đã gọi điện cho đài truyền hình Albuquerque vào khoảng 5 giờ 30 phút chiều để trình báo một vật thể hình bầu dục ở độ cao thấp di chuyển từ từ về phía nam hướng về Socorro.
Efforts in 1971 to develop the 'Mandrake' as a high-altitude interceptor (Yak-25PA) proved unsuccessful.
Những cố gắng trong năm 1971 để phát triển 'Mandrake' thành máy bay tiêm kích đánh chặn trên độ cao lớn (Yak-25PA) đã không thành công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altitude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.