altamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ altamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ altamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hết sức, rất, vô cùng, tột cùng, lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ altamente
hết sức(highly) |
rất(highly) |
vô cùng(extremely) |
tột cùng(extremely) |
lắm(highly) |
Xem thêm ví dụ
¡ Soy un sociópata altamente funcional! Tôi là một kẻ tâm thần trí tuệ cao! |
Pero con mi ramita y mi cerebro altamente desarrollado, haré una fogata. Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa. |
Va a llevar dos piezas de carga altamente clasificada a Tinian, a velocidad crucero. deteniéndose sólo en Pearl Harbor para abastecerse de combustible. Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu. |
Está situada en un distrito pantanoso pero altamente productivo, cerca de la orilla izquierda del río Danubio. Nó nằm trong một khu đầm lầy nhưng có năng suất cao, gần bờ trái của sông Danube. |
Los semiprimos son altamente útiles en el área de la criptografía y de la teoría de números, notablemente en la criptografía asimétrica donde son utilizados por el RSA y en las secuencias pseudoaleatorias tales como Blum Blum Shub. Số nửa nguyên tố đặc biệt hữu ích trong lĩnh vực mật mã học và lý thuyết số, đáng kể nhất là trong mật mã hóa khóa công khai, được sử dụng bởi RSA và bộ tạo số giả ngẫu nhiên như Blum Blum Shub. |
De acuerdo a lo que he investigado... parece que ella está altamente calificada. Theo nhưng gì tôi điều tra gần đây, Có vẻ cô ấy có đủ khả năng trong chuyện này. |
El xenón no es tóxico, pero varios de sus compuestos lo son altamente debido a sus fuertes propiedades de oxidación. Xenon là không độc, nhưng nhiều hợp chất của nó là độc do các tính chất ôxi hóa mạnh của chúng. |
□ Los cuartos de almacenaje, los baños y el guardarropa han de estar limpios y ordenados, y no han de contener materiales altamente inflamables, artículos personales ni basura. □ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác. |
La neuroprótesis electroquímica habilitó un estado altamente funcional de las redes locomotoras espinales. Thần kinh điện hóa nhân tạo kích hoạt mạng lưới vận động tủy đi vào trạng thái hoạt động cao. |
Tras la guerra, una debilitada Europa dejó una gran parte de los mercados internacionales a los Estados Unidos y Japón, quienes emergieron altamente fortalecidos. Sau chiến tranh, châu Âu suy yếu để mất thị phần to lớn trên thị trường quốc tế cho Hoa Kỳ và Nhật Bản, lúc này đang mạnh lên trông thấy. |
Como un enlace de hidrógeno con deuterio es ligeramente más fuerte de una participación de hidrógeno ordinario, en un entorno altamente deuterado, algunas reacciones normales en células se rompen. Do liên kết hiđrô với đơteri là hơi mạnh hơn so với khi liên kết bằng hiđrô thường, nên trong môi trường giàu đơteri thì một số phản ứng thông thường trong tế bào bị phá vỡ. |
El presidente en funciones necesita ser informado sobre un asunto altamente clasificada. Tổng thống tạm quyền cần được báo cáo những vấn đề tối mật. |
Este es el matrimonio entre iguales moviéndose hacia un patrón que es altamente compatible con el antiguo espíritu humano. Đây là cuộc hôn nhân giữa hai người ngang bằng, hướng tới một mẫu hình tương thích ở mức độ cao với tinh thần của người cổ đại. |
Por primera vez, podemos tener elastómeros altamente elásticos o que realmente amortigüen. Lần đầu tiên, chúng ta có thể có những chất đàn hồi có tính co giãn cao hoặc giữ ẩm cao. |
En Google cumplimos todos los requisitos de la normativa y nos comprometemos a informar a nuestros clientes sobre la presencia de sustancias altamente preocupantes (SVHC, por sus siglas en inglés) que se detallan en este reglamento. Google tuân thủ tất cả các yêu cầu của quy định này và chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng của mình thông tin về sự hiện diện của các Chất có nguy cơ gây hại cao (SVHC) theo REACH. |
Estos son líderes que, además de estar altamente capacitados, poseen dos cualidades importantes, que son: humildad y ambición. Đây là những nhà lãnh đạo mà ngoài việc có khả năng làm việc rất cao, còn sở hữu hai phẩm chất quan trọng, và đó là sự khiêm tốn và tham vọng. |
La rápida caída de los costes apuntan a un cambio importante de la topología de red centralizada a una que es altamente distribuida, con energía siendo a la vez generada y consumida en los límites de la red. Các chi phí giảm xuống nhanh chóng chỉ ra một sự thay đổi lớn từ các cấu trúc liên kết mạng lưới tập trung vào một trong đó là phân bố rất cao, với sức mạnh đang được cả hai tạo ra và tiêu thụ ngay tại các giới hạn của lưới điện. |
Y, además, los contornos son habitats urbanos altamente específicos con sus propios insectos, plantas y animales, e incluso su propio clima. Và bên cạnh đó, đường chân trời thấy được có những đặc trưng riêng về các loài côn trùng, cây, động vật, thậm chí có cả thời tiết riêng. |
Primero, quisiera que notaran a los hombres altamente entrenados con armas automáticas. Trước tiên, xin hãy chú ý đến những người ôm súng máy được huấn luyện kỹ càng, đứng trong toa với quý vị.. |
El regreso de los refugiados, algo que el Alto Comisionado de las Naciones Unidas para los Refugiados pensó que sería altamente improbable y ha sucedido a gran escala. Dân tị nạn quay trở lại, điều mà Ủy ban Cao cấp về Tị nạn của Liên hiệp quốc cho rằng không thể xảy ra, đã xảy ra trên diện rộng. |
Tu amigo no es ni más ni menos que un asesino altamente entrenado. Bạn của cô là không nhiều hoặc ít hơn một kẻ giết người chuyên nghiệp. |
Junto con la nuez moscada y la pimienta fueron altamente valorados en tiempos del apogeo del Imperio romano, y Plinio el Viejo en una famosa queja afirmó: "No hay año en el que la India no le drene al Imperio romano 50 millones de sestercios ". Đinh hương, cùng với nhục đậu khấu và hồ tiêu, được đánh giá cao trong thời kỳ đế chế La Mã, và Pliny Già đã từng kêu ca rằng "không có một năm nào mà Ấn Độ không bòn rút của Đế chế La Mã 50 triệu sestertius" (đơn vị tiền tệ La Mã cổ đại). |
Y, aunque la ecuación es altamente subjetiva, quizás puedan cuantificar la gente, y quizás la afluencia, pero la tecnología es abusiva en demasiadas maneras para cuantificarla. Và mặc dù thuật tính phần lớn chủ quan, bạn có thể ước lượng số người và có thể cả lượng của cải, nhưng công nghệ tàn phá theo quá nhiều cách để có thể ước tính. |
Ozawa sólo consiguió hacer despegar para la protección de su flota a 35 cazas, aunque se trataba de pilotos altamente experimentados, y disponía igualmente de la potencia de fuego antiaéreo de sus buques. Ozawa chỉ có khoảng 35 máy bay lên đánh chặn để bảo vệ hạm đội nhưng các phi công này đều dày dặn kinh nghiệm. |
Google cumple la normativa REACH y tu dispositivo no contiene ninguna sustancia altamente preocupante (SVHC, por sus siglas en inglés) que exceda los límites de esta regulación. Google tuân thủ quy định REACH và thiết bị của bạn không chứa bất kỳ Chất có nguy cơ gây hại cao (SVHC) nào vượt quá giới hạn của quy định này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới altamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.