alliteration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alliteration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alliteration trong Tiếng Anh.
Từ alliteration trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự láy phụ âm, sự lặp lại âm đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alliteration
sự láy phụ âmnoun |
sự lặp lại âm đầunoun And you can see here how my perception of the sound L helps the alliteration to jump right out. Như bạn có thể nhận thấy ở đây cách tôi nhận thức âm L giúp cho sự lặp lại âm đầu nhảy ra lập tức. |
Xem thêm ví dụ
The alliteration in the term is a clear homage to the Busby Babes, the famously youthful Manchester United team assembled by the club's other legendary manager Sir Matt Busby and his assistant coach Jimmy Murphy during the 1950s. Cái tên từ láy này gợi nhớ đến cái tên Busby Babes, Manchester United là đội bóng nổi tiếng đào tạo cầu thủ trẻ trung được huấn luyện bởi người quản lý câu lạc bộ đó là huyền thoại Sir Matt Busby và trợ lý huấn luyện viên Jimmy Murphy trong những năm 1950. |
“I imagine she was just aiming for alliteration in the book title.” “Tôi cho rằng bà ấy chỉ có mục đích lặp âm cho tiêu đề quyển sách.” |
As these existing services used alliterations for their name, they needed a name for their online ordering proposition and came up with Click and Collect. Khi các dịch vụ hiện có sử dụng alliterations cho tên của họ, họ cần một tên cho đề xuất đặt hàng trực tuyến của họ và đã đưa ra Nhấp và Lấy hàng. |
Do you know what an alliteration is? Cậu biết vần âm đầu là gì không? |
And you can see here how my perception of the sound L helps the alliteration to jump right out. Như bạn có thể nhận thấy ở đây cách tôi nhận thức âm L giúp cho sự lặp lại âm đầu nhảy ra lập tức. |
"""I imagine she was just aiming for alliteration in the book title.""" “Tôi cho rằng bà ấy chỉ có mục đích lặp âm cho tiêu đề quyển sách.” |
He figured out that he could use chains to model the alliteration of vowels and consonants in Russian literature. Ông đã tìm ra rằng ông có thể sử dụng các chuỗi để mô hình hóa sự phân bổ các nguyên âm và phụ âm trong văn học Nga. |
One reason for the frequent use of the two names in expressions is the alliteration they form. Một lý do cho việc sử dụng thường xuyên hai tên này trong các diễn đạt là điệp âm chúng tạo thành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alliteration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alliteration
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.