αλληλεπίδραση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αλληλεπίδραση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αλληλεπίδραση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αλληλεπίδραση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự tương tác, tương tác, tác động lẫn nhau, hội thoại, đàm luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αλληλεπίδραση

sự tương tác

(interaction)

tương tác

(interaction)

tác động lẫn nhau

(interplay)

hội thoại

đàm luận

Xem thêm ví dụ

Εκμεταλλευόμενοι την ευκαιρία που αυτές οι νέες αυτές τεχνολογίες, αλληλεπίδρασης, παρουσιάζουν να αλλάζουν την αντίληψή μας για την αλληλεπίδραση, να τις αντιλαμβανόμαστε όχι ως απομονωμένες, μεμονωμένες αλληλεπιδράσεις, αλλά ως ομαδικές συγκεντρωτικές πράξεις οι οποίες μπορούν να είναι αποτελεσματικές, μπορούμε να ξεκινήσουμε να στοχεύουμε σε κάποιες από τις σημαντικές περιβαλλοντικές προκλήσεις.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
Έτσι, το ίδιο σύστημα ντοπαμίνης που εθίζεται στα ναρκωτικά, που σας κάνει να παγώσετε όταν προσβληθείτε από τη νόσο του Πάρκινσον, που οδηγεί σε ποικίλες μορφές ψυχώσεων, μπορεί επίσης να ανακαταταχθεί για να εκτιμήσει αλληλεπιδράσεις με άλλους ανθρώπους και να προσδώσει αξία στις χειρονομίες που κάνετε όταν αλληλεπιδράτε με κάποιον άλλο.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
Να σου πω ξανα για την'Τρομακτική αλληλεπίδραση εξ αποστάσεως';
Anh kể em nghe lần nữa về lực tác động ở khoảng cách xa nhé?
Στο εργαστήριό μου, ενδιαφερόμαστε για τον κοινωνικό εγκέφαλο, δηλαδή για το δίκτυο των εγκεφαλικών περιοχών που χρησιμοποιούμε για να κατανοήσουμε άλλους ανθρώπους και ν' αλληλεπιδράσουμε με άλλους.
Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác.
Μετέτρεψε τις συναλλαγές σε διαδράσεις, αλληλεπιδράσεις και τη γενναιοδωρία σε μορφή συναλλάγματος.
Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền.
Η ίδια η μηχανή έχει 89 διαφορετικούς τρόπους αλληλεπίδρασης.
Bản thân cỗ máy bao gồm 89 va chạm khác nhau.
Γιατί να μην αφαιρέσω αυτό το εμπόδιο και να τα πάρω στα καθημερινά μου αντικείμενα, στην καθημερινότητά μου έτσι ώστε να μην χρειάζεται να μάθω τη νέα γλώσσα για να αλληλεπιδράσω με αυτά τα pixels;
Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó?
Αυτό είναι, σύμφωνα με τον Σνάιντερ, ένα παράδειγμα αλληλεπίδρασης που φαίνεται πως οδήγησε σε πολύ περισσότερους θανάτους από αυτούς που θα προκαλούνταν αν κάθε καθεστώς είχε δράσει ανεξάρτητα: Το βιβλίο περιγράφει, λοιπόν, πώς τα δύο καθεστώτα συνεργάστηκαν και βοήθησαν το ένα το άλλο τουλάχιστον μέχρι τη γερμανική εισβολή στη Σοβιετική Ένωση το 1941 (βλ., για παράδειγμα, τις διασκέψεις μεταξύ Γκεστάπο και NKVD).
Cuốn sách chỉ ra những tương tự của 2 chế độ: Snyder cũng mô tả tại sao 2 chế độ lại hợp tác và giúp đỡ lẫn nhau, ít nhất là cho tới 1941 khi Đức xâm lăng Liên Xô (thí dụ những hội nghị Gestapo–NKVD).
Φυσικά, δεν ήταν πλέον τα κινούμενα κοινωνική αλληλεπίδραση των περασμένων εποχών, το οποίο
Tất nhiên, nó không còn hoạt hình tương tác xã hội của cựu lần,
Θέλουμε να κάνουμε κάθε αλληλεπίδραση του κόσμου ένα έτοιμο προς χρήση τουβλάκι.
Chúng tôi muốn tích hợp mọi tương tác trên thế giới vào những " viên gạch " có thể sử dụng dễ dàng.
Αν το δείτε από τη σκοπιά των πρώτων μεταστατικών καρκινικών κυττάρων καθώς ψάχνουν τους πόρους που χρειάζονται, αν αυτοί οι πόροι είναι συγκεντρωμένοι, πιθανώς να χρησιμοποιούν αλληλεπιδράσεις για να στρατολογήσουν, κι αν μπορέσουμε να βρούμε πώς στρατολογούν τα κύτταρα. τότε ίσως μπορέσουμε να στήσουμε παγίδες για να τα πιάσουμε πριν αυτά εδραιωθούν.
Nếu nhìn theo góc nhìn của tế bào ung thư di căn giai đoạn đầu, khi chúng bắt đầu nhìn quanh tìm những tài nguyên chúng cần, nếu các tài nguyên ấy là một cụm chúng sẽ phát tín hiệu để gọi tân binh và nếu ta tìm ra được cách chúng thu hút tân binh thì chắc sẽ có thể đặt bẫy để tóm gọm chúng trước khi chúng hoành hành.
Δεν έχει να κάνει τόσο πολύ με το αν αυτός ο ιατρός είναι ανίκανος, αλλά με το αν μας είναι συμπαθής και με ποιο τρόπο αλληλεπίδρασαν.
Vậy việc bác sỹ có giỏi hay không, không quan trọng, quan trọng là chúng ta có thích người đó không và người đó cư xử như thế nào.
Σε αυτό υπάρχουν δύο είδη στοιχειωδών σωματιδίων: τα φερμιόνια, που είναι δομικοί λίθοι της ύλης και τα μποζόνια, που είναι φορείς αλληλεπιδράσεων μεταξύ των σωματιδίων.
Theo đó, có hai loại hạt cơ bản: hạt fermion, các hạt vật chất, và hạt boson, các hạt truyền lực.
Η νόσος του Crohn προκαλείται από αλληλεπιδράσεις μεταξύ περιβαλλοντικών, ανοσολογικών και βακτηριακών παραγόντων σε γενετικά ευαίσθητα άτομα.
Trong khi nguyên nhân của bệnh Crohn là không rõ, nó được cho là do sự kết hợp của các yếu tố môi trường, miễn dịch và vi khuẩn ở những người nhạy cảm về mặt di truyền.
Και όσο αυτά τα εργαλεία γίνονται ολοένα και πιο χειροπιαστά, πιο ενήμερα για την κίνησή τους, έχοντας επίγνωση το ένα για το άλλο, και έχοντας γνώση της "χροιάς" του τρόπου που τα κινούμε, μπορούμε να αρχίσουμε να εξερευνούμε νέους και διασκεδαστικούς τρόπους αλληλεπίδρασης.
Và những công cụ đó hữu hình, nhận biết sự chuyển động, và nhận biết lẫn nhau, và biết được cách mà ta di chuyển chúng, chúng ta có thể bắt đầu khám phá một vài cách tương tác mới.
Αυτός ο «ανεμόμυλος» είναι μια αναδυόμενη ιδιότητα των αλληλεπιδράσεων ανάμεσα στα κουτάβια με μοναδικό κανόνα να προσπαθούν να διατηρήσουν την πρόσβαση στο γάλα και έτσι σπρώχνουν προς μια τυχαία κατεύθυνση.
Chong chóng quay là một "đặc tính hợp trội" xảy ra do tương tác giữa những chú chó con mà quy luật duy nhất là cố gắng duy trì sự tiếp cận của chúng với tô sữa. và do đó, đẩy chúng đi theo một hướng ngẫu nhiên.
Έτσι για να κάνω αυτό τον λευκό θόρυβο λίγο πιο ενεργό και με αλληλεπίδραση δημιούργησα μια μπάλα που κυλάει η οποία μπορεί να αναλύει και να βρίσκει από που προέρχονται οι ενοχλητικοί ήχοι, και να κυλά, στο σπίτι ή στη δουλειά, προς αυτούς τους ήχους, εκπέμποντας λευκό θόρυβο ώστε να τους εξουδετερώνει.
Vì vậy để làm cho tiếng ồn này trở nên sôi động hơn. Tôi đã tạo ra một quả bóng, để phân tích và tìm ra những tiếng ồn khó chịu kia tới từ đâu, và tôi cho nó lăn, ở nhà hoặc ở nơi làm việc, về hướng những tiếng tạp âm, và phát ra những tiếng ồn trắng để trung hòa chúng.
Αλληλεπιδράσεις ανέμων και θάλασσας.
Nào là những sự tác động qua lại của không khí- biển
Πολύτιμες ευκαιρίες αλληλεπίδρασης και συζήτησης με τα παιδιά μας χάνονται, όταν απασχολούμαστε με πράγματα που μας αποσπούν την προσοχή.
Những khoảnh khắc quý giá của cơ hội để tiếp xúc và trò chuyện với con cái chúng ta bị mất đi khi chúng ta bận rộn với những thứ làm cho mình xao lãng.
Είναι η αλληλεπίδραση των δύο αυτών μαγνητών που κάνει τη μηχανή να γυρίζει.
Sự tương tác của cả 2 nam châm này làm cho cái mô-tơ xoay.
Αν αναμίξουμε τόσα φάρμακα, θα δημιουργηθούν ένα σωρό τοξικές αλληλεπιδράσεις.
Trộn lẫn ngần ấy thuốc sẽ gây ra rất nhiều tương tác gây độc.
Χωρίς ανθρώπινη αλληλεπίδραση.
Không có sự tương tác của con người.
Η μη γραμμική αλληλεπίδραση των κυμάτων κατά τη διάρκεια μιας καταιγίδας στον ωκεανό παράγει υπόηχους με συχνότητα περίπου 0.2 Hertz, που είναι γνωστοί και σαν φωνή της θάλασσας.
Tương tác sóng biển phi tuyến tính trong những cơn bão biển tạo ra những rung động hạ âm với tần số vào khoảng 0.2 Hz, được biết đến là microbarom.
Συλλέγουμε χιλιάδες αλληλεπιδράσεις ανά φοιτητή ανά τάξη, δισεκατομμύρια αλληλεπιδράσεων συνολικά, και τώρα μπορούμε να τις αναλύσουμε και όταν μάθουμε από αυτές, κάνουμε πειραματισμούς, τότε θα επέλθει η πραγματική επανάσταση.
Chúng tôi đang thu thập hàng ngàn tương tác với mỗi sinh viên trong mỗi lớp, gộp thành hàng tỷ tương tác, và giờ đây chúng tôi có thể bắt đầu phân tích chúng, và khi chúng tôi học hỏi từ chúng thực hiện các thí nghiệm, đó là khi cuộc cách mạng thật sự sẽ đến,

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αλληλεπίδραση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.