aleccionador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aleccionador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aleccionador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aleccionador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là để dạy, để cảnh cáo, bổ ích, để làm thí dụ, để răn bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aleccionador
để dạy(instructive) |
để cảnh cáo(exemplary) |
bổ ích
|
để làm thí dụ(exemplary) |
để răn bảo(monitory) |
Xem thêm ví dụ
Una comparación entre estos relatos resulta aleccionadora. So sánh hai câu chuyện này thật là bổ ích. |
Y para Brian Clough y Peter Taylor una tarde aleccionadora. Và với Brian Clough cùng Peter Taylor, chiều nay sẽ không có rượu uống. |
Aunque nuestras circunstancias sean distintas, será aleccionador ver qué hizo David en dichas situaciones. (2 Ti-mô-thê 2:15) Dù hoàn cảnh chúng ta khác với Đa-vít, chúng ta có thể học cách ông giải quyết những vấn đề trong đời sống. |
Pienso que es un pensamiento muy humilde y aleccionador que nos recuerda nuestro lugar en la naturaleza. Tôi nghĩ rằng đó là một suy nghĩ hết sức khiêm tốn và tỉnh táo khi mà nhắc nhở chúng ta về vị trí của mình trong tự nhiên. |
Fue aleccionador, y sentí que fue una de las mejores cosas que he hecho. Chỉ là một buổi nói chuyện xoàng xĩnh, nhưng nó là một trong những điều tuyệt vời nhất tôi đã từng làm. |
Se ha dicho que la astronomía es una experiencia aleccionadora que desarrolla el carácter. Có người nói rằng thiên văn dạy ta biết khiêm nhường và định hình nhân cách. |
(Salmo 90:9, 10, 12.) La próxima vez que vea una ardilla (o su animal preferido), puede pararse a reflexionar sobre estos aleccionadores hechos. Hãy nghĩ đến sự kiện này lần sau, khi bạn thấy một con sóc (hoặc con vật nào khác). |
34 Un ejemplo del tiempo de Nehemías resulta aleccionador. 34 Một trường hợp trong thời Nê-hê-mi nêu gương cho chúng ta. |
Este primer circuito supuso una aleccionadora y difícil experiencia para nosotros; y tampoco fue fácil para los hermanos a quienes visitábamos. Nhiệm sở đầu tiên ấy là một kinh nghiệm học hỏi khó khăn cho cả chúng tôi lẫn những anh em được thăm viếng nữa. |
Este ejemplo es muy aleccionador para cuantos están dedicados a Jehová. (Ê-sai 17:4-6) Thật là một gương mà những người dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên suy ngẫm! |
Se los honra con una confianza extraordinaria y aleccionadora. Họ được vinh danh với một trách nhiệm phi thường và nghiêm túc. |
Será aleccionador examinar cómo se fusionaron la religión y la política en el Imperio bizantino —el Imperio romano de Oriente—, cuya capital era Bizancio (hoy Estambul). Chúng ta sẽ học được nhiều điều khi xem xét về cách tôn giáo và chính trị quyện vào nhau trong Đế Quốc Byzantine—Đế Quốc La Mã Đông Phương, đặt kinh đô tại Byzantium (nay là Istanbul). |
Esas palabras de Jesús son aleccionadoras. Những lời này của Chúa Giê-su có những hàm ý nghiêm túc. |
Veamos algunas estadísticas aleccionadoras: Hãy xem một số thống kê đáng quan tâm: |
Un recordatorio aleccionador para nosotros de que el saber hacer lo correcto, e incluso el desear ardientemente hacerlo, no es suficiente. Đó là một nhắc nhở thấm thía cho mỗi người chúng ta mà biết làm điều đúng, ngay cả ước muốn nhiệt thành để làm điều đúng, thì không đủ. |
Los dos sufrimos ataques recurrentes de hipotermia algo que no había experimentado antes, y era muy aleccionador por cierto. Cả hai có từng cơn giảm nhiệt, điều tôi chưa từng trải qua, nó thực sự rất xấu hổ. |
Ejemplos aleccionadores Gương mẫu để khuyến cáo chúng ta |
En otra, cuando su discípulo Tsé-kung dijo vanagloriándose: “Lo que yo no deseo que los hombres me hagan, deseo igualmente no hacerlo a los demás hombres”, el maestro le dio esta aleccionadora respuesta: “Vos no habéis alcanzado todavía ese punto de perfección”. Vào một dịp khác, khi môn đệ Tự Cống tự hào: “Con cũng không muốn làm cho người khác những gì con không muốn họ làm cho con”, thì sư phụ ông cho lời đáp đáng suy ngẫm này: “Đúng thế, nhưng điều này thì con chưa làm được”. |
Pero también es aleccionador pensar en lo que ella no dijo. Nhưng chúng ta cũng có thể rút ra bài học bằng cách lưu ý những điều bà không nói ra. |
Sería conveniente leer toda esta información antes de ver la aleccionadora escenificación del video Respetemos la autoridad de Jehová. Anh chị sẽ được lợi ích khi đọc tài liệu này và xem sự miêu tả chân thực về câu chuyện trong băng video Respect Jehovah’s Authority ( Tôn trọng uy quyền của Đức Giê-hô-va). |
este incidente sirve como un recordatorio aleccionador del flagelo de las armas nucleares. Và sự cố này đã nhắc chúng tôi nhớ đến những vũ khí hạt nhân đó |
El hecho de que Jesús pasara por lo que pasó, no porque no le fuera posible evitarlo, sino porque nos ama, es en verdad aleccionador. Việc Chúa Giê Su trải qua điều mà Ngài đã trải qua, không phải vì Ngài không thể tránh được mà vì Ngài yêu thương chúng ta, thì quả thật là nghiêm túc. |
Para los padres humanos es muy aleccionador el instinto protector de un ave, que no duda en arriesgar su propia vida para proteger a sus polluelos. Đúng vậy, cha mẹ có thể học hỏi nhiều từ bản năng che chở của chim mẹ, sẵn sàng liều mình để bảo vệ đàn con khỏi nguy hiểm. |
Y de nuevo, cuando empiezas a ver esa clase de aceptación, y empiezas a verles, llevando su estilo de vida rural que deja una muy, muy pequeña huella y se mudan a un estilo de vida urbano con una huella mayor, empieza a ser muy aleccionador. Và khi bạn nhận thấy điều đó, khi thấy họ đang chuyển từ lối sống nông thôn với lượng carbon thấp sang lối sống thành thị với lượng carbon lớn hơn nhiều, mọi việc trở nên nghiêm trọng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aleccionador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aleccionador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.