alarm clock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alarm clock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alarm clock trong Tiếng Anh.
Từ alarm clock trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng hồ báo thức, đồng hồ reo, Đồng hồ báo thức, đồng hồhồ báo thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alarm clock
đồng hồ báo thứcnoun (type of clock) Why can't I have a normal alarm clock? Sao con không có cái đồng hồ báo thức nào vậy? |
đồng hồ reonoun (type of clock) Very funny, the alarm clock in the garbage. Rất tức cười, cái đồng hồ reo trong thùng rác. |
Đồng hồ báo thứcnoun |
đồng hồhồ báo thứcnoun |
Xem thêm ví dụ
Two alarm clocks means it's a chore for you to get up in the morning. Hai cái đồng hồ có nghĩa là hoàn toàn gượng ép khi phải dậy vào sáng sớm. |
She saw the large alarm clock with luminous numbers sitting on the metal shelving. Em thấy chiếc đồng hồ báo thức to tướng với những con số có lân tinh trên kệ sắt. |
Setting a roommate 's alarm clock back an hour is a common gag . Vặn đồng hồ của người bạn cùng phòng chậm tới một tiếng . |
The broken alarm clock. Cái đồng hồ báo thức đã bị vỡ. |
Very funny, the alarm clock in the garbage. Rất tức cười, cái đồng hồ reo trong thùng rác. |
In order to stay sane, I silently counted the seconds on my alarm clock. Để tỉnh táo hơn, tôi im lặng đếm thời gian trên đồng hồ. |
(Beeps) It even beeps, because it's an alarm clock, after all. (Tiếng bíp) Nó kêu bíp, vì dù gì nó cũng là đồng hồ báo thức. |
You have two alarm clocks. Cô có đến 2 cái đồng hồ báo thức. |
No one with two alarm clocks loves their job. Chả ai có 2 cái đồng hồ lại yêu nghề của mình cả. |
She's some alarm clock, huh? Cô ấy đúng là đồng hồ báo thức nhỉ? |
(4 a.m. alarm clock montage) (Video) Newcaster: Top of the hour. (Đồng hồ báo thức 4 giờ sáng) (Phim) Newcaster: Đầu giờ. |
Why can't I have a normal alarm clock? Sao con không có cái đồng hồ báo thức nào vậy? |
Digital alarm clocks can make other noises. Đồng hồ báo thức kỹ thuật số có thể tạo ra tiếng kêu báo thức kiểu khác. |
WHEN Austin’s alarm clock goes off, he is sleepy. Khi đồng hồ báo thức của Austin reo lên, anh vẫn còn buồn ngủ. |
He has turned off his cell phone, his laptop, his pager, his alarm clock. Anh ta tắt điện thoại di động, laptop, sách vở, đồng hồ báo thức. |
Do you need an alarm clock to wake you up? Bạn có cần một đồng hồ báo thức để đánh thức bạn? |
He looked over at the alarm clock ticking away by the chest of drawers. Ông nhìn đồng hồ báo thức đánh dấu bằng ngực của ngăn kéo. |
The challenge is, most of us use alarm clocks to “bolt” ourselves out of sleep. Thách thức là, hầu hết chúng ta sử dụng đồng hồ báo thức để lôi mình ra khỏi giấc ngủ. |
Alarms & Clock is not integrated with the taskbar clock. Alarms & Clock không được tích hợp với đồng hồ trên thanh tác vụ. |
Put the bum's clothes and the alarm clock on top of the garbage, so that it is clearly visible. Để bộ đồ dơ và cái đồng hồ reo... ở trên thùng rác, sao cho dễ thấy. |
However, if only the alarm clock went off 30 minutes later, in REM sleep, getting up would be much easier. Tuy nhiên, nếu đồng hồ báo thức tắt đi 30 phút sau, trong giấc ngủ REM, thức dậy sẽ dễ dàng hơn nhiều. |
" It's already seven o'clock, " he told himself at the latest striking of the alarm clock, " already seven o'clock and still such a fog. " " 7:00 ", ông nói với mình nổi bật mới nhất của báo động đồng hồ ", đã được 7:00 và vẫn như sương mù. " |
Ah, it worked! A sound that is desperately familiar to most of us, and of course it's the sound of the alarm clock. (Tiếng đồng hồ báo thức) à, nó có làm việc... đây là âm thanh cực kỳ, cực kỳ quen thuộc với phần lớn chúng ta, và đương nhiên đó là tiếng kêu của đồng hồ báo thức. |
Try to decide in advance how much time you will spend, using an alarm clock to remind you when the time is up. Hãy thử quyết định trước bạn định bỏ ra bao nhiêu thì giờ, dùng đồng hồ reo để nhắc bạn khi hết giờ. |
Obviously, most of us are limited and don't really have a choice as to when we have to set that alarm clock to. Rõ ràng, hầu hết chúng ta có giới hạn và thực sự không có lựa chọn khi chúng ta thiết lập đồng hồ báo thức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alarm clock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alarm clock
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.