álag trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ álag trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ álag trong Tiếng Iceland.
Từ álag trong Tiếng Iceland có nghĩa là tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ álag
tảiverb Ūađ er of mikiđ álag á skiptiborđinu. Tổng đài quá tải. |
Xem thêm ví dụ
(Matteus 24:13, 14; 28:19, 20) Við þurfum úthald til að halda áfram að sækja safnaðarsamkomur þrátt fyrir margs konar álag frá heiminum. (Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian. |
Möguleikarnir eru óteljandi — gleði okkar í boðunarstarfinu, veikleiki okkar og gallar, vonbrigði okkar, fjárhagsáhyggjur, álag í vinnu eða skóla, velferð fjölskyldu okkar og andlegt ástand safnaðar okkar svo að fátt eitt sé nefnt. Có vô số đề tài để cầu nguyện—niềm vui của chúng ta trong thánh chức, các yếu kém và khuyết điểm, những nỗi thất vọng, mối quan tâm về tài chính, các áp lực tại sở làm hay tại trường, hạnh phúc của gia đình chúng ta và tình trạng thiêng liêng của hội thánh; đó là chỉ kể một vài điều mà thôi. |
(Sálmur 65: 3) Það getur verið mikill léttir að úthella hjarta sínu fyrir honum þegar álag lífsins virðist óbærilegt. (Thi-thiên 65:2) Khi cảm thấy áp lực đời sống quá nặng nề, thổ lộ tâm tư với Ngài có thể mang lại nhiều khuây khỏa. |
▪ Hvaða álag getur fylgt því fyrir mæður að vinna úti? ▪ Tại sao Đức Chúa Trời cho phép có đau khổ? |
Húðstrýking, bjargarleysi, misþyrming, naglar og óskiljanlegt álag og þjáningar, allt leiddi þetta til þess að hann leið slíkar þjáningar sem enginn hefði getað þolað án hans máttar og án þeirrar föstu ákvörðunar hans að halda stefnunni og standast allt sem á hann var lagt. Việc bị đánh đập, thiếu thốn, ngược đãi, đóng đinh và nỗi căng thẳng và đau khổ đều đưa đến nỗi thống khổ cực độ Ngài đang trải qua mà không một ai có thể chịu đựng nổi nếu không có quyền năng và quyết tâm của Ngài để đối phó và chịu đựng tất cả những gì có thể xảy ra. |
Þetta gaf þeim sjálfstraustið sem þau þurftu til að standast álag sem þau urðu fyrir. Nhờ đó, con cái chúng tôi có đủ lòng tin để đương đầu với những thử thách xảy ra”. |
Vagna skot fortíð með trylltur hraða og alger álag, Bearing, perchance, meðal restin er umboðsmaður vátryggingafélags, sem var bundið að fara þó langt; og alltaf og Anon vél bjalla tinkled bak, meira hægfara og viss og öftustu allra, eins og það var síðar hvíslaði, kom þeir settu sem eldinn og gaf viðvörun. Toa xe bắn qua với tốc độ và tải nghiền tức giận, mang, không chừng, trong số phần còn lại, các đại lý của Công ty Bảo hiểm, những người đã bị ràng buộc để đi tuy nhiên đến nay; và bao giờ hết và anon chuông động cơ tinkled phía sau, chậm hơn và chắc chắn, và sau cùng của tất cả, như nó đã được sau đó thì thầm, đến họ là những người thiết lập lửa và đã đưa ra báo động. |
Eðli eða umfang þeirrar umönnunar, sem foreldri þarf, getur verið mikið álag á líkamlega, andlega og tilfinningalega heilsu þeirra sem veita hana. Cha hay mẹ cần sự chăm sóc nhiều đến độ có thể làm cho con cái mệt mỏi về mặt thể chất, tinh thần và tình cảm. |
Ef heimilið er öruggt skjól mun það hjálpa börnunum að takast á við daglegt álag. Nếu là nơi trú náu an toàn, gia đình sẽ giúp con cái đối phó với những thử thách hằng ngày. |
Hvernig hjálpar Jehóva okkur að þola álag lífsins? Đức Giê-hô-va giúp chúng ta như thể nào để đối phó với những áp lực của đời sống? |
4 Eiginmaður í Japan viðurkennir: „Það var mikið álag fyrir mig að ná endum saman. 4 Một người chồng ở Nhật thừa nhận: “Tôi rất căng thẳng về vấn đề kinh tế. |
Einn af þeim sem stóðu að rannsókninni segir að ein mikilvæg leið til að draga úr hættunni á að deyja um aldur fram sé að kunna takast á við áhyggjur, álag og ágreining. Một tác giả trong cuộc nghiên cứu cho biết việc giải tỏa lo âu, đáp ứng nhu cầu và giải quyết mâu thuẫn “có thể được xem là những bước quan trọng để giảm tỉ lệ chết sớm”. |
Álag að selja eru mun meiri en vinna sem fer fram á aðalskrifstofu og, Í samlagning til þessi, ég hef tekist til með vandamál að ferðast, áhyggjur um tengsl lest, óreglulegar vont mat, tímabundið og stöðugt að breytast mannlegum samskiptum, sem aldrei koma frá hjarta. Nhấn mạnh bán hàng lớn hơn nhiều so với công việc đang diễn ra tại trụ sở chính, và, Thêm vào đó, tôi phải đối phó với các vấn đề của đi du lịch, lo lắng về kết nối xe lửa không đều, xấu thực phẩm, các mối quan hệ tạm thời và liên tục thay đổi con người, mà không bao giờ đến từ tim. |
19 Þangað til verður fólk Jehóva að þola álag og ofsóknir þessa guðlausa heims. 19 Trong khi đó, dân sự của Đức Giê-hô-va phải chịu đựng áp lực và sự bắt bớ của thế gian không tin kính này. |
Mörgum unglingum líður eins og Láru og finnst álag lífsins vera yfirþyrmandi. Như Laura, nhiều bạn trẻ cảm thấy choáng ngợp với những áp lực trong cuộc sống. |
(Efesusbréfið 6:4) Þessi heilnæmu kærleiksverk eiga öll þátt í að byggja upp samheldna og hamingjusama fjölskyldu sem er vel í stakk búin til að standast álag hinna síðustu daga. (Ê-phê-sô 6:4) Bày tỏ tình yêu thương theo những cách lành mạnh đó giúp xây dựng một gia đình khăng khít và hạnh phúc, nhờ thế gia đình có nhiều khả năng hơn để chống lại các áp lực của những ngày sau rốt. |
2 Ofsóknir, heilsuvandamál, fjárhagserfiðleikar og tilfinningalegt álag getur gert dag hvern að prófraun. 2 Sự ngược đãi, khó khăn về sức khỏe, tài chánh và tình cảm có thể khiến mỗi ngày thành một thử thách. |
▪ „Álag daglega lífsins reynir mjög á fjölskyldur nú á tímum. ▪ “Ngày nay áp lực nặng nề trong cuộc sống hàng ngày làm nhiều gia đình bị căng thẳng. |
Á sumum svæðum, einkum í stórborgum, er orðið mikið álag á ríkissalina þar sem margir söfnuðir nota sama salinn. Tại vài nơi, đặc biệt là tại những thành phố lớn, các Phòng Nước Trời được tận dụng tối đa, đôi khi nhiều hội thánh phải dùng chung một phòng Nước Trời. |
Margar fjölskyldur standast álag nútímans með því að fylgja meginreglum Biblíunnar. Nhờ áp dụng các nguyên tắc trong Kinh-thánh, nhiều gia đình chống lại được áp lực ngày nay |
Í sumum tilvikum eru safnaðarmenn að berjast við álag eða vandamál sem ekki verða leyst í þessu heimskerfi. Trong vài trường hợp, những người trong hội thánh có thể phải phấn đấu với những vấn đề và áp lực không thể giải quyết được trong hệ thống mọi sự này. |
(Lúkas 18:1) Getur það virkilega gefið okkur nýjan kraft ef við úthellum hjörtum okkar fyrir Jehóva, og getur það komið í veg fyrir að við gefumst upp þegar álag lífsins virðist yfirþyrmandi? Thổ lộ hết nỗi lòng với Đức Giê-hô-va khi đời sống có vẻ quá căng thẳng thì điều đó có thật sự giúp được chúng ta phục hồi sức mạnh và không bỏ cuộc không? |
Vitneskjan um það hlýtur að hafa verið gífurlegt álag! Thật là cả một sự căng thẳng tinh thần! |
8 Álag lífsins og ófullkomleiki okkar getur valdið því að við sjáum ekki hlutina sömu augum og Jehóva. Þá getur okkur orðið það á að gera alvarleg mistök. 8 Áp lực của cuộc sống và khuynh hướng bất toàn có thể khiến chúng ta không còn tập trung vào những điều tâm linh và có nguy cơ bị lạc lối mà không hay biết. |
Sé ekki gætt jafnvægis í þessu efni getur það skapað álag og streitu sem getur að lokum etið menn upp. Thiếu sự thăng bằng về khía cạnh này có thể gây ra áp lực và căng thẳng để rồi sau cùng có thể sanh ra hậu quả tai hại. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ álag trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.