ακύρωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ακύρωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ακύρωση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ακύρωση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là huỷ bỏ, hủy bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ακύρωση
huỷ bỏnoun |
hủy bỏnoun Πρέπει να σκεφτούμε και την ακύρωση του γάμου σου. Việc hủy bỏ cuộc hôn nhân của em đang được cân nhắc. |
Xem thêm ví dụ
Μπεθ, πήρα το μήνυμά σου για την ακύρωση του δείπνου και σκέφτηκα να περάσω. Beth, tôi nhận được tin nhắn của cô về chuyện hủy bữa tối vì thế nên tôi đến đây. |
Αφού υπέβαλε αίτηση στον Πάπα Κλήμη Η ́ για την ακύρωση του γάμου του και το δικαίωμα να ξαναπαντρευτεί, τον Μάρτιο του 1599, ο Ερρίκος έδωσε στην ερωμένη του ένα δαχτυλίδι. Sau khi xin Giáo hoàng Clement VIII hủy bỏ hôn nhân với Marguerite nhà Valois và cho phép tái hôn, tháng 3 năm 1599, Henri tặng người tình chiếc nhẫn đăng quang. |
Ακύρωσε τις αυριανές εμφανίσεις. Hủy lịch làm việc ngày mai đi. |
Ακύρωση. Thông qua! |
Θέλεις να μάθεις γιατί ο Ρος ακύρωσε το ραντεβού; Em muốn biết tại sao Ross lại hủy cuộc hẹn? |
Ως αποτέλεσμα, έκτοτε οι ακυρώσεις γάμων έχουν αυξηθεί. Từ đó tình trạng ly dị đã tăng vọt. |
Τώρα, πληκτρολογήστε τον κωδικό και να ακυρώσετε αυτό το μήνυμα. Nào, nhập mật khẩu của hắn và hủy thông điệp đó của hắn đi. |
(2) Αν χρειαστεί να ακυρώσετε την κράτησή σας, ενημερώστε αμέσως το ξενοδοχείο. (2) Nếu phải hủy phòng đã đặt, hãy báo ngay cho khách sạn. |
Αλλά δεν μπορούμε να ακυρώσουμε το πάρτι; Nhưng ta không thể huỷ cái tiệc chết tiệt đó ư? |
Πάτησα το συναγερμό κατά λάθος και θέλω να το ακυρώσω. Tôi vô tình bấm phải chuông báo động và tôi muốn hủy nó. |
Και ακύρωσες τη συνάντηση με τον Διευθυντή. Rồi cô hủy cuộc gặp với giám đốc. |
Ίσως ακύρωσε τη διάσωση, αλλά δεν θα εγκατέλειπε ποτέ. Anh ấy có thể hủy việc cứu hộ, nhưng anh ấy không bao giờ bỏ cuộc. |
Χρειάζεται επίσης να ζητήσουμε από την κυβέρνηση να επαναπρογραμματίσει την κάνναβη στο Πρόγραμμα ΙΙ, ή να το ακυρώσουν εντελώς για να επιτραπεί η έρευνα. Chúng ta cũng cần yêu cầu chính phủ liên bang xếp cần sa ở danh mục Cấp II, hoặc hoàn toàn loại nó ra khỏi danh mục để mở đường cho việc nghiên cứu. |
Ακύρωση της τρέχουσας λειτουργίας, παρακαλώ περιμένετε Đang thôi thao tác hiện thời, xin hãy đợi |
Ακύρωσε την εντολή! Ngưng lệnh đó lại! |
Έτσι σε ό, τι και αν οφείλεται αυτή η ακύρωση είναι αυστηρά συνδεδεμένο με την συχνότητα του αιτίου. Vì vậy cho dù là cái gì đi nữa chịu trách nhiệm cho sự triệt tiêu này thì cũng kết hợp cực kỳ chặt chẽ với phương pháp nhân quả có nhịp độ. |
Και ακύρωσα το ραντεβού μου γι'αυτό . Với lại, tớ hủy một cuộc hẹn vì nó đấy. |
" Πρέπει να ακυρώσω. " Phải hủy thôi. |
Σπάσατε ποτέ κάτι στην πραγματική ζωή και ψάχνατε μετά για πλήκτρο ακύρωσης στην πραγματική ζωή; Bạn đã bao giờ phá hỏng chuyện trong đời, rồi lại cố đi tìm nút lùi lại thời gian? |
Όταν ο τοπικός ιερέας επέμεινε να ακυρωθεί το συμβόλαιο, ο πρόεδρος συναντήθηκε με τα μέλη του συλλόγου και τους είπε: «Αν το ακυρώσετε, εγώ παραιτούμαι!» Khi ông linh mục địa phương khăng khăng đòi hủy hợp đồng của chúng tôi, chủ tịch câu lạc bộ đã họp mặt các thành viên và nói với họ: “Nếu các anh hủy hợp đồng, tôi sẽ từ chức!”. |
Πρέπει να ακυρώσουμε το ξόρκι. Phải đọc lại thần chú. |
Θέλεις να το ακυρώσω; Chị muốn em hủy ư? |
Δεν ακύρωσα τον γάμο. Tớ chưa li hôn. |
Ίσως πρέπει να το ακυρώσουμε. Có lẽ chúng ta nên hoãn lễ cưới. |
Ακύρωσαν την αποστολή; Họ đã hủy nhiệm vụ? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ακύρωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.