ακριβώς trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ακριβώς trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ακριβώς trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ακριβώς trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đúng, hoàn toàn, chính xác, chính, hẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ακριβώς
đúng(very) |
hoàn toàn(completely) |
chính xác(sharp) |
chính(exactly) |
hẳn(completely) |
Xem thêm ví dụ
Ακριβώς. Chính xác. |
24 Έπειτα μερικοί από τους δικούς μας πήγαν στο μνήμα+ και το βρήκαν ακριβώς όπως είχαν πει οι γυναίκες, αλλά αυτόν δεν τον είδαν». 24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”. |
19 Όταν έφτασε ο καιρός, ο Κύρος ο Πέρσης κατέκτησε τη Βαβυλώνα ακριβώς όπως είχε προφητευτεί. 19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri. |
Στέκομαι ακριβώς κάτω από έναν από τους πιο πολυσύχναστους σταθμούς του Sydney. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
Η Υποσχεμένη Γη βρισκόταν ακριβώς μπροστά τους, οπότε χρειαζόταν απλώς να κινηθούν προς αυτήν όπως ένα πλοίο κινείται προς το φως που δείχνει τον προορισμό του. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
5 Αυτοί προσφέρουν ιερή υπηρεσία σε συμβολική απεικόνιση και σκιά+ των ουράνιων πραγμάτων,+ ακριβώς όπως έδειχνε η θεϊκή εντολή που έλαβε ο Μωυσής όταν επρόκειτο να κατασκευάσει τη σκηνή: «Φρόντισε να φτιάξεις τα πάντα σύμφωνα με το υπόδειγμα που σου δείχτηκε στο βουνό». 5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”. |
Εάν το να αποταμιεύεις είναι παροντικός πόνος με αντάλλαγμα μελλοντική ευχαρίστηση, το κάπνισμα είναι ακριβώς το αντίθετο. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
Νταν, αυτό ακριβώς κάνω. Dan, đó chính xác là điều tôi đang làm. |
Κατόπιν ο Ιησούς είπε ότι οι άνθρωποι θα ενεργούσαν έτσι ακριβώς πριν από το τέλος αυτού του κόσμου.—Ματθαίος 24:37-39. Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39 |
Ο υπουργός κρεμάστηκε, ακριβώς εκεί, ξυλοκοπήθηκε μέχρι θανάτου για την ζήτηση μιας νέας εκκλησίας. Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới. |
Ωστόσο, καταλαβαίνω ότι είναι μεξικάνος, ακριβώς όπως είσαι εσύ. Dù sao, tôi hiểu hắn là một người Mexico, cũng như ông. |
Όχι ακριβώς. Không hẳn. |
Περιμένετε, αυτό ακούγεται ακριβώς σαν κάποιος το βέλος θα πάει μετά. Chờ đã, đây đúng là loại người mà Arrow sẽ truy lùng. |
Αν έχουμε δίκιο, τινάγματα σαν εσένα είναι ακριβώς ό, τι φάντασμα μας ψάχνει. thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó. |
Aυτό έγιvε ακριβώς πριv από μια εβδoμάδα. Chuyện đó xảy ra 1 tuần trước. |
Αυτό ακριβώς. Chuẩn luôn. |
Ένιωσα σαν κάποιος να μου είχε πει να διαβάσω το 29ο εδάφιο τής σελίδας ακριβώς που είχα ανοίξει. Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra. |
Βρισκόταν ένα μίλι μακριά από το Ρωσικό στέκι του ξεψειριάσματος, αλλά ήμασταν ακριβώς πάνω του. Nó cách xa cả dặm tính từ cái lán tẩy rận của trại Nga, và chúng tôi thì đang ở ngay trên đó. |
Ακριβώς όπως και ο πατέρας σου # Giống như cha của cậu! |
Ακριβώς. Đúng vậy. |
(Ματθαίος 24:37-39) Παρόμοια, ο απόστολος Πέτρος έγραψε ότι όπως ακριβώς «ο κόσμος εκείνου του καιρού υπέστη καταστροφή όταν κατακλύστηκε με νερό», έτσι και η «ημέρα της κρίσης και της καταστροφής των ασεβών ανθρώπων» κρέμεται πάνω από τον παρόντα κόσμο.—2 Πέτρου 3:5-7. Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
Ήξεραν που ακριβώς να ψάξουν. Chúng biết chính xác phải tìm chỗ nào. |
Πρoσκλητήριo ακριβώς στις 9. Còn điểm danh lúc 9:00 đúng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ακριβώς trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.