ακρίβεια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ακρίβεια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ακρίβεια trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ακρίβεια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự chính xác, sự đúng đắn, tính chính xác, độ trung thực, chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ακρίβεια

sự chính xác

(accuracy)

sự đúng đắn

(accuracy)

tính chính xác

(preciseness)

độ trung thực

chính xác

(precision)

Xem thêm ví dụ

Πλωριαίος για την ακρίβεια.
Chính xác là nút thắt của dây thừng.
Λου, δε διευκρίνισες με ακρίβεια την κατάσταση των κακών δανείων.
Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu.
Η Γραφή προείπε με ακρίβεια ότι οι καιροί μας θα ήταν ταραχώδεις.
Kinh Thánh đã báo trước rõ ràng là thời chúng ta sẽ có nhiều bất ổn.
Για περισσότερες λεπτομέρειες και μεγαλύτερη ακρίβεια στις τοπικές προβλέψεις, η Βρετανική Μετεωρολογική Υπηρεσία χρησιμοποιεί το Μοντέλο Περιορισμένης Περιοχής, που καλύπτει τις περιοχές του Βόρειου Ατλαντικού και της Ευρώπης.
Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu.
Αυτοί είναι αριθμοί, όπως η μάζα των σωματιδίων, τα ηλεκτρόνια και τα κουάρκ, η δύναμη της βαρύτητας, η δύναμη του ηλεκτρομαγνητικού πεδίου. μια λίστα από περίπου είκοσι αριθμούς που έχουν μετρηθεί με απίστευτη ακρίβεια, αλλά κανείς δεν έχει μια εξήγηση γιατί αυτοί οι αριθμοί έχουν τις συγκεκριμένες αυτές τιμές.
Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy.
Κάτι πολύ συναρπαστικό όμως, το οποίο λίγοι γνωρίζουν, είναι η σχέση που έχει με την Αγία Γραφή —η Αψίδα του Τίτου δίνει σιωπηλά τη μαρτυρία της για την αξιοσημείωτη ακρίβεια των Βιβλικών προφητειών.
Nhưng dường như nhiều người không biết rằng có mối liên kết thú vị giữa khải hoàn môn này và Kinh Thánh: Khải Hoàn Môn Titus đã thầm lặng làm chứng cho một lời tiên tri xác thực và rất đáng lưu ý trong Kinh Thánh.
Μαθαίνοντας να “ερευνάτε τα πάντα με ακρίβεια”, μπορείτε να αποφεύγετε τις υπερβολές και τις ανακρίβειες όταν διδάσκετε.—Λουκάς 1:3.
Bằng cách ‘xét kỹ-càng mọi sự’, bạn có thể tránh phóng đại và nói không chính xác khi dạy dỗ.—Lu-ca 1:3.
Μια έρευνα από τον Βρετανό ιστορικό Νόρμαν Φρανκς, που δημοσιεύτηκε στο Under the Guns of the Red Baron το 1998 είχε το ίδιο συμπέρασμα όσον αφορά την ακρίβεια των νικών του Ριχτχόφεν.
Một nghiên cứu do sử gia người Anh Norman Franks cùng hai trường cao đẳng, xuất bản trong quyển sách Under the Guns of the Red Baron năm 1998, cũng đưa ra một kết luận tương tự về tỉ lệ tin cậy cao trong các chiến thắng của Richthofen.
Η προβλεπόμενη ημερομηνία επιστροφής που είχε υπολογίσει ο Χάλεϊ αργότερα τελειοποιήθηκε από μια ομάδα τριών Γάλλων μαθηματικών: Αλεξίς Κλαιρώ, Ζερόμ Λαλάντ και Νικολ-Ρεν Λεπώτ, οι οποίοι προέβλεψαν την ημερομηνία του περιηλίου του κομήτη το 1759 με την ακρίβεια ενός μηνός.
Ngày dự báo của Halley sau đó được tinh chỉnh bởi một nhóm gồm ba nhà toán học người Pháp: Alexis Clairaut, Joseph Lalande, và Nicole-Reine Lepaute, người dự đoán ngày xuất hiện của sao chổi 1759 trong vòng một tháng chính xác.
Για την ακρίβεια, δημογράφοι έχουν δείξει πως υπάρχουν κάπου ανάμεσα σε 60 με 100 εκατομμύρια θηλυκά που αγνοούνται στον τρέχοντα πληθυσμό.
Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ
Συνδεδεμένες με την ακρίβεια ατομικών ρολογιών, ερευνητικές ομάδες σε κάθε σταθμό «παγώνουν» το φως συλλέγοντας δεδομένα χιλιάδων τεραμπάιτ.
Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu .
Για την ακρίβεια, έκανα κομμάτια τη σπονδυλική της στήλη.
là anh làm vỡ xương sống cô ấy.
Περάσαμε πολλές ώρες με τους ενάγοντες και τους ειδικούς μας, προσπαθώντας να βρούμε τρόπους για να εξηγήσουμε αυτά τα θέματα με απλότητα και ακρίβεια.
Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác.
Το προηγούμενο βιβλίο μου λεγόταν " Ο Ξερόλας ", και περιέγραφε τη χρονιά που διάβαζα την Encyclopedia Britannica από το Α ως το Ω για να μάθω τα πάντα στον κόσμο, ή για την ακρίβεια από το A- ak που είναι είδος Ασιατικής μουσικής μέχρι το Zwyiec που είναι... δεν θέλω να φανερώσω το τέλος.
Nó viết về việc tôi dùng một năm đọc cuốn bách khoa toàn thư Britannica từ A đến Z để tìm hiểu mọi về mọi thứ trên thế giới, hay chính xác hơn là từ A- ak, một kiểu viết của nhạc Đông Á, đến Zwyiec, là kiểu... Ồ, tôi không muốn phá hỏng đoạn kết.
Αντιθέτως σχεδιάζουμε ασκήσεις στον υπολογιστή όπου μπορούμε να μετρήσουμε, με ακρίβεια χιλιοστού, πόσο ικανοί είναι στο να εναλλάσσονται μεταξύ των ασκήσεων.
Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác.
Οπότε η πατρότητα είναι για την ακρίβεια μια ομαδική προσπάθεια σε αυτή την κοινωνία.
Vì vậy, làm cha thực chất là nỗ lực của một nhóm người trong cộng đồng.
Για κάθε εννεά άτομα που έχουν εκτελεστεί, για την ακρίβεια έχουμε αναγνωρίσει ένα αθώο άτομο που έχει αθωωθεί κι έχει απελευθερωθεί από την πτέρυγα των μελλοθανάτων.
cứ 9 người bị kết án tử chúng tôi tìm thấy một người vô tội được giải tội và thả khỏi tử tù
Αλλά μπορεί να αποφασίσω αύριο, για την ακρίβεια.
Nhưng có lẽ ngày mai tôi sẽ quyết định.
5 χρόνια και 2 μήνες, για την ακρίβεια.
Chính xác là 5 năm 2 tháng.
Η υπενθύμιση κάποιου ορισμού μπορεί να βοηθήσει ακόμη και έναν Χριστιανό που έχει πολλά χρόνια στην αλήθεια να διακρίνει με μεγαλύτερη ακρίβεια το νόημα ενός εδαφίου.
Ngay cả việc nhắc lại một định nghĩa có thể giúp một tín đồ Đấng Christ lâu năm hiểu chính xác hơn ý nghĩa thật sự của câu Kinh Thánh.
Αδελφοί και αδελφές, σαν τον πηλό στον τροχό του αγγειοπλάστη, η ζωή μας πρέπει να είναι επικεντρωμένη με ακρίβεια στον Χριστό, αν θέλουμε να βρούμε αληθινή χαρά και γαλήνη σε τούτη τη ζωή.
Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này.
Ο Λουκάς περιέγραψε και πάλι μια πάθηση με ακρίβεια.
Một lần nữa, Lu-ca đã miêu tả bệnh tình một cách tỉ mỉ.
Και όπως είδαμε, πολλά ευρήματα πιστοποιούν την αυθεντικότητα και την ακρίβεια της Γραφής, μερικές φορές μέχρι και την παραμικρή λεπτομέρεια.
Như chúng ta đã thấy, nhiều phát hiện chứng nhận tính xác thực và chính xác của Kinh Thánh, đôi khi bao gồm cả chi tiết nhỏ nhất.
Για να αντιληφθείτε την εξαιρετική προσοχή και ακρίβεια των αντιγραφέων, πάρτε για παράδειγμα τους Μασορίτες, αντιγραφείς των Εβραϊκών Γραφών που έζησαν μεταξύ του έκτου και του δέκατου αιώνα Κ.Χ.
Để biết được sự cẩn thận và chính xác của các nhà sao chép, hãy xem nhóm người Masorete, những người sao chép Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ sống vào giữa thế kỷ thứ sáu và thứ mười CN.
Και ουσιαστικά, στο τέλος, όλα τα μέρη ευθυγραμμίζονται λόγω του οριγκάμι, επειδή το οριγκάμι μας επιτρέπει οπτική ευθυγράμμιση με ακρίβεια κλίμακας μικρών.
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ακρίβεια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.