ακμή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ακμή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ακμή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ακμή trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Mụn trứng cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ακμή
Mụn trứng cá
|
Xem thêm ví dụ
Η αυτοπεποίθηση μπορεί να καταβαραθρωθεί ακόμα περισσότερο με την εμφάνιση της ακμής. Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn. |
Μπακ είναι της άποψης ότι ο Θρασύβουλος, ο οποίος ενηλικιώθηκε κατά τις μεθυστικές ημέρες όπου η δημοκρατία και η αυτοκρατία γνώριζαν τη μεγαλύτερη ακμή τους υπό τον Περικλή, ποτέ δεν αποδέχτηκε πως οι φρικτές απώλειες των Αθηνών εξαιτίας του Πελοποννησιακού Πολέμου θα καθιστούσαν αδύνατη την επιστροφή των ένδοξων ημερών. R. J. Buck cho rằng Thrasybulus, người lớn lên trong những ngày rực rỡ khi nền dân chủ và đế quốc dưới thời Perikles ở đỉnh cao của nó, không bao giờ chấp nhận rằng những thất bại tàn phá mà Athena phải chịu trong chiến tranh Peloponnesus khiến cho việc trở lợi những thời hoàng kim như thế là không thể. |
Και τελικα, βρηκαμε οτι 30% της αποκλισης στο αν οι ανθρωποι ειναι στο μεσο ή στην ακμη του δικτυου μπορει επισης να αποδοθει στα γονιδια τους. Cuối cùng, chúng tôi cũng nhận thấy 30% sự khác biệt trong việc liệu một người ở giữa hay ở rìa mạng lưới có thể được quyết định bởi gen. |
Αλλά αν είσαι στην εφηβεία, προφανώς βρίσκεσαι στην «ακμή της νεότητας», όπως την αποκαλεί η Γραφή. Chỉ có điều nếu còn trong tuổi thanh thiếu niên, có lẽ bạn đang ở vào thời kỳ mà Kinh Thánh gọi là “tuổi bồng bột”. |
Υπαρχει μια μεση θεση και μια ακμη σε αυτο το δικτυο και οι λυπημενοι ανθρωποι φαινονται να βρίσκονται στις ακμές. Có một phần ở giữa và một phần ở rìa mạng lưới, và những người không hạnh phúc dường như nằm ở rìa. |
14 Σε μια περίπτωση, ο προφήτης Δανιήλ ήταν τόσο ταραγμένος αφότου είδε ένα τρομακτικό όραμα ώστε είπε: «Η ακμή μου [Η δική μου αξιοπρέπεια, ΜΝΚ] μετεστράφη εν εμοί εις μαρασμόν και δεν έμεινεν ισχύς εν εμοί». 14 Vào một dịp nọ, nhà tiên tri Đa-ni-ên bị bối rối sau khi thấy một sự hiện thấy kinh sợ đến độ ông nói: “Mặt ta biến sắc cho đến tái đi, và ta không còn sức nữa”. |
Όταν ο εκδοτικός του οίκος βρισκόταν στην ακμή του, είχε σε λειτουργία 24 πιεστήρια ταυτόχρονα, απασχολούσε δε 100 τυπογράφους, τεχνίτες και άλλους εργαζόμενους στη Βασιλεία, στο Στρασβούργο, στη Λυών, καθώς και σε άλλες ευρωπαϊκές πόλεις. Lúc phát triển nhất, xưởng của ông có 24 máy in hoạt động cùng lúc, ông thuê 100 thợ in, thợ thủ công và công nhân ở Basel, Strasbourg, Lyon cũng như thành phố khác của châu Âu. |
Στην περίπτωση όμως αυτή, δεν υπάρχει περιορισμός στον αριθμό των ακμών: μπορεί να είναι οποιοσδήποτε απόλυτος αριθμός, βλ. Συνεχές γράφημα. Nhưng khi đó, không có giới hạn về số cạnh: nó có thể là một số đếm bất kỳ. |
Και τελικα, βρηκαμε οτι 30% της αποκλισης στο αν οι ανθρωποι ειναι στο μεσο ή στην ακμη του δικτυου μπορεί επίσης να αποδοθεί στα γονίδιά τους. Cuối cùng, chúng tôi cũng nhận thấy 30% sự khác biệt trong việc liệu một người ở giữa hay ở rìa mạng lưới có thể được quyết định bởi gen. |
25 Η Ακμή και η Παρακμή “των Πλοίων της Θαρσείς” 25 “Thương thuyền Ta-rê-si”—Từ hưng thịnh đến suy tàn |
Και αν κάποιος θα έπρεπε να αναπολεί τις παλιές ένδοξες εποχές της ακμής των ανθακωρυχείων και της πόλης, αυτός θα ήταν η Τζούντι. Và nếu ai đó rất đỗi tự hào về lịch sử của ngành khai thác than và của thành phố, thì đó hẳn phải là Judy. |
Ποιές είναι πιθανότητες αυτό να αντιπροσωπεύει την κορυφή της ανθρώπινης ακμής; Có cơ hội gì để điều đó thể hiện một đỉnh trong sự thịnh vượng phát đạt của con người? |
Η ίδια εγκυκλοπαίδεια αναφέρει στη συνέχεια: «Στα τέλη του 1ου και στις αρχές του 2ου αιώνα η Ρώμη βρισκόταν στην ακμή της όσον αφορά το μεγαλείο και τον πληθυσμό της». Cuốn bách khoa trên cũng cho biết thêm: “Vào cuối thế kỷ thứ nhất và đầu thế kỷ thứ hai, La Mã đạt đến tột đỉnh về sự cường thịnh và dân số”. |
Η Βουλγαρία, που δημιουργήθηκε περίπου του 680, εκτεινόταν στην ακμή της από τη Βουδαπέστη μέχρι τη Μαύρη Θάλασσα και από τον ποταμό Δνείπερο στη σύγχρονη Ουκρανία μέχρι την Αδριατική Θάλασσα. Bulgaria, thành lập khoảng năm 680, đạt đến đỉnh cao sau đó, vươn từ Budapest tới Hắc Hải và từ sông Dnieper ở Ukraina ngày nay tới Biển Adriatic. |
Επιπρόσθετα, οι γονείς σου καταλαβαίνουν πόσο ισχυρές μπορεί να είναι οι σεξουαλικές επιθυμίες όταν βρίσκεσαι στην «ακμή της νεότητας». Ngoài ra, cha mẹ bạn cũng hiểu được mãnh lực của các ham muốn tính dục trong “tuổi bồng bột”. |
(Ναούμ 3:1) Ωστόσο, όταν η Νινευή βρισκόταν στην ακμή της δύναμής της, η Αγία Γραφή προείπε: «[Ο Θεός] θέλει καταστήσει την Νινευή εις αφανισμόν, τόπον άνυδρον ως η έρημος. Thành này gieo rắc sự kinh hãi trong khắp miền Trung đông thuở xưa trong hơn 15 thế kỷ (Na-hum 3:1). |
Αν έχεις περάσει την ακμή της νεότητας, τότε πιθανότατα βλέπεις πέρα από τα επιφανειακά χαρακτηριστικά για να απαντήσεις στο ερώτημα: «Είναι αυτό το άτομο κατάλληλο για εμένα;» Khi đã qua thời tuổi trẻ bồng bột, có lẽ bạn không chỉ xét đến bề nổi của một người để trả lời câu hỏi: “Người này có phù hợp với mình không?”. |
Ένα μη-κατευθυνόμενο γράφημα μπορεί να θεωρηθεί ως ένα simplicial complex το οποίο αποτελείται από 1-simplices (τις ακμές) και 0-simplices (τις κορυφές). Một đồ thị vô hướng có thể được coi là một phức đơn hình (simplicial complex) bao gồm các đơn hình 1 chiều (các cạnh) và các đơn hình 0 chiều (các đỉnh). |
Έτσι, για παράδειγμα, μπορούμε να σχεδιάσουμε το μήκος των ακμών. Ví dụ, chúng ta có thể vẽ chiều dài của các cạnh. |
Γιατί είναι σημαντικό να «έχει περάσει [κάποιος] την ακμή της νεότητας» προτού παντρευτεί; —1 Κορινθίους 7:36· 13:11· Ματθαίος 19:4, 5. Tại sao điều quan trọng là nên chờ qua tuổi bồng bột rồi mới kết hôn?—1 Cô-rinh-tô 13:11; Ma-thi-ơ 19:4, 5. |
Επομένως οποιαδήποτε πολιτιστική μεταβολή και αν προκαλεί την ακμή των ανθρώπων μπορεί, τουλάχιστον κατ ́ αρχήν, να κατανοηθεί στο γενικότερο πλαίσιο μιας ωριμάζουσας επιστήμης του νου - νευροεπιστήμη, ψυχολογία, κτλ. Và vì thế bất kỳ sự khác biệt văn hóa gì về việc con người phát đạt như thế nào ít ra đều có thể được hiểu theo nội dung của môn khoa học về trí tuệ -- thần kinh học, tâm thần học, vân vân... |
Αυτό το νούμερο είναι ακόμα πιο συνταρακτικό αν σκεφτεί κανείς ότι, όταν η Καρχηδόνα βρισκόταν στην ακμή της, λέγεται ότι είχε πληθυσμό μόνο γύρω στις 250.000. Con số này càng kinh tởm hơn khi biết rằng, vào thời cực thịnh, lịch sử cho rằng thành Carthage chỉ có độ 250.000 dân. |
Έτσι, ακούτε τη Δύση να μιλά για την ακμή της καινοτομίας. Các bạn đã nghe phương Tây nói về việc sự đổi mới đang ở trên bờ vực. |
Είναι πάνω στην ακμή του. Còn rất tốt. |
4 όταν ήμουν στην ακμή* μου, 4 Khi tôi vẫn còn cường tráng, |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ακμή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.