ακακία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ακακία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ακακία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ακακία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chi keo, Chi Keo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ακακία
chi keonoun |
Chi Keo
|
Xem thêm ví dụ
Αυτά τα παιδιά είναι άκακα. Những người này vô hại mà. |
(Κολοσσαείς 2:8) Ο απόστολος έδειξε επίσης ότι «δια λόγων καλών και κολακευτικών [οι αποστάτες] εξαπατώσι τας καρδίας των ακάκων». Phao-lô cảnh cáo: “Hãy giữ chừng, kẻo có ai lấy triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo đấng Christ, mà bắt anh em phục chăng” (Cô-lô-se 2:8). |
Στην έρημο θα φυτέψω τον κέδρο, την ακακία και τη μυρτιά και το ελαιώδες δέντρο. Ta sẽ đặt trong đồng vắng những cây hương-bách, cây tạo-giáp, cây sim và cây dầu. |
Είναι εντελώς άκακη. Cô ấy vô hại. |
Είναι ένα μικρό άκακο λαγουδάκι, ε; Chỉ là một con thỏ con vô hại, phải không? |
Έχετε ένα τατουάζ, μέσα από τον αγκώνα, με το όνομα Ακάκο. Ông có xăm chữ tiếng Nhật ở khuỷu tay với cái tên Akako. |
Επιπρόσθετα, η ακακία χρησιμοποιείται εκτεταμένα για παραγωγή ζωοτροφών καθώς και για τον έλεγχο της διάβρωσης του εδάφους. Ngoài ra, cây keo được sử dụng rộng rãi làm thức ăn khô cho súc vật và chống xói mòn đất. |
Ακακία η Πυκνανθής —Καλωσορίζει την Άνοιξη στην Αυστραλία Cây keo hoa vàng—Đón mùa xuân đến trên Đất Úc |
Μάλλον άκακα. Không thể tới gần thì đúng hơn |
Πώς ήταν δυνατόν να θέλει κάποιος να σκοτώσει το αθώο, άκακο παιδί της; Tại sao lại có người muốn giết đứa con ngây thơ, vô tội của cô? |
Για να δείξει ότι το να κάνουμε το σωστό στα μάτια του Θεού είναι ωφέλιμο, ο σοφός βασιλιάς λέει: «Η δικαιοσύνη διαφυλάττει αυτόν που είναι άκακος στην οδό του, αλλά η πονηρία ανατρέπει τον αμαρτωλό». Để cho thấy làm điều tốt trước mắt Đức Chúa Trời là có ích, vua khôn ngoan nói: “Sự công-bình bảo-hộ người ăn-ở ngay-thẳng; nhưng sự gian-ác đánh đổ kẻ phạm tội”. |
Παρ ́ όλα αυτά, έχει μεγάλα δόντια και είναι λίγο δύσκολο να πείσεις τους άνθρωπους αν ένα ζώο διαθέτει μεγάλα δόντια, ότι είναι ένα άκακο πλάσμα. Tuy nhiên, chúng vẫn có răng to, và khó để thuyết phục người ta rằng động vật răng to nhưng lại vô hại. |
Σήμερα, όπως και τον πρώτο αιώνα, αποστάτες και άλλοι επιδιώκουν να καταστρέψουν την πίστη των άκακων ατόμων. Ngày nay, như trong thế kỷ thứ nhất, những kẻ bội đạo và những kẻ khác cố gắng phá hủy đức tin của những người chân thật. |
Η Πολύχρηστη Ακακία Cây keo đa dụng |
+ 37 Θα φτιάξεις πέντε στύλους από ακακία για το προπέτασμα* και θα τους επικαλύψεις με χρυσάφι. + 37 Hãy làm năm cột bằng gỗ cây keo và dát vàng chúng để treo cái màn che. |
Τα γιασεμί και ακακία. Hoa lài và keo. |
Ξέρω πως η ομάδα με τους Σπασίκλες ακούγεται άκακη, αλλά είναι ένας εφιάλτης. Mình biết một gã nhà Geek nghe chừng vô hại, nhưng chúng là một cơn ác mộng đó. |
Πάμε να γνωρίσουμε τους άκακους! Cùng đi gặp nhóm thực vật nào! |
Ένα γνωστό μέλος της οικογένειας των ακακιών είναι η ποικιλία ακακίας σε σχήμα ομπρέλας που συναντάται στην Αφρική. Một thành viên nổi tiếng thuộc họ cây keo là những cây có tán hình dù mọc ở Châu Phi. |
Είμαι άκακος. Tôi vô hại lắm. |
(Ιωάννης 8:46) Ο Ιησούς ήταν «όσιος, άκακος, αμίαντος, κεχωρισμένος από των αμαρτωλών». (Giăng 8:46). Giê-su “thánh-khiết, không tội, không ô-uế, biệt khỏi kẻ có tội” (Hê-bơ-rơ 7:26). |
Παρ' όλα αυτά, έχει μεγάλα δόντια και είναι λίγο δύσκολο να πείσεις τους άνθρωπους αν ένα ζώο διαθέτει μεγάλα δόντια, ότι είναι ένα άκακο πλάσμα. Tuy nhiên, chúng vẫn có răng to, và khó để thuyết phục người ta rằng động vật răng to nhưng lại vô hại. |
και θα ποτίζει την Κοιλάδα* των Ακακιών. Và tưới khắp thung lũng Cây Keo. |
Άκακες, φυσικά. Dĩ nhiên là vô hại. |
17 Ο ψαλμωδός εμπνεύστηκε να γράψει με ποιητικό τρόπο έκφρασης: ‘[Ο Ιεχωβά] δεν θέλει στερήσει ουδενός αγαθού τους περιπατούντας εν ακακία. 17 Người viết Thi-thiên đã được soi dẫn để viết trong câu thơ: “Đức Giê-hô-va sẽ chẳng từ-chối điều tốt-lành gì cho ai ăn-ở ngay-thẳng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ακακία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.