αιτιολογία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αιτιολογία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αιτιολογία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αιτιολογία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khoa nguyên nhân bệnh, nguyên nhân học, bệnh căn học, thuyết nguyên nhân, nguyên nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αιτιολογία

khoa nguyên nhân bệnh

(etiology)

nguyên nhân học

(etiology)

bệnh căn học

(aetiology)

thuyết nguyên nhân

(etiology)

nguyên nhân

(causality)

Xem thêm ví dụ

Διαπίστωσαν ότι οι φοιτητές ήταν σε μεγάλο βαθμό σε θέση να εφαρμόσουν τον ορισμό της "άρτιας" στο μηδέν, αλλά δεν είχαν ακόμη πεισθεί από αυτήν την αιτιολογία, δεδομένου ότι ερχόταν σε σύγκρουση με την έννοια των εικόνων τους.
Họ phát hiện ra rằng các sinh viên hầu như có thể áp dụng định nghĩa "số chẵn" vào số không, nhưng các sinh viên vẫn chưa cảm thấy thuyết phục với cách làm này, vì nó mâu thuẫn với hình ảnh của họ về khái niệm này.
Λόγου χάρη, αν απλώς αποδοκιμάσετε κάποιες δημοφιλείς γιορτές με την αιτιολογία ότι έχουν ειδωλολατρική προέλευση, ίσως δεν αλλάξετε την άποψη των άλλων για αυτές.
Thí dụ, nếu chỉ lên án những ngày lễ người ta ưa chuộng là có nguồn gốc ngoại giáo thì có thể không thay đổi cảm nghĩ của người ta về những ngày lễ ấy.
" Αν δεν πάρεις απάντηση μετά από κάθε πιθανή αιτιολογία, η απάντηση είναι πιθανό να είναι το πιο απλό πράγμα. "
" Nếu bạn không thể trả lời từ những lập luận có thể, " " thì Câu trả lời nằm ở khả năng bạn không bao giờ nghĩ tới. "
Με ποια αιτιολογία;
Vì cái gì?
Μόλις το ρολόι χτύπησε δέκα, η μητέρα προσπάθησε απαλά την ενθάρρυνση του πατέρα να ξυπνήσει και στη συνέχεια να πείσει τον για να πάτε στο κρεβάτι, με την αιτιολογία ότι δεν μπορούσε να πάρει μια σωστή ύπνο εδώ και ότι ο πατέρας, ο οποίος έπρεπε να έκθεση για την υπηρεσία σε έξι, χρειάζεται πραγματικά ένα καλό ύπνο.
Ngay như đồng hồ đánh mười, người mẹ đã cố gắng nhẹ nhàng khuyến khích cha để đánh thức và sau đó thuyết phục ông đi ngủ, trên mặt đất mà ông không thể có được một phù hợp ngủ ở đây và người cha, những người đã phải báo cáo cho dịch vụ lúc 06:00, thực sự cần một giấc ngủ tốt.
Και ποια είναι η επίσημη αιτιολογία, για την αποστολή δύο " Εταιρικών " κάρων στο ψυχιατρείο του Μπέντλαμ;
Và lý do chính đưa hai xe ngựa của Công ty tới nhà thương điên Bedlam?
Γι’ αυτό, λόγω της ελλείψεως ωρισμένων λεπτομερειών σχετικά με την ανάστασι, μπορεί να προβάλλουν οποιαδήποτε αιτιολογία για να δικαιολογήσουν την απιστία τους.
Bởi thế, họ thấy họ có thể viện dẫn vài chi tiết thiếu sót đó để bác bỏ sự tin tưởng vào sự sống lại.
Αυτή είναι η ίδια αιτιολογία που χρησιμοποιούν και οι δικτάτορες.
Đó cũng là lý do mà các nhà độc tài hay sử dụng.
Αλλά με ποια αιτιολογία;
Sao vậy?
Με τι αιτιολογία;
Dựa trên cơ sở nào?
Στο τέλος της αγωνιστικής περιόδου του 1991, υπήρξε η πρόταση για τη δημιουργία ενός νέου πρωταθλήματος με την αιτιολογία ότι θα αποφέρει περισσότερα χρήματα στο παιχνίδι συνολικά.
Kết thúc mùa bóng 1991, một lời đề nghị đã được đưa ra về việc tạo ra giải đấu mới sẽ mang về nhiều tiền hơn.
Μέχρι σήμερα, το βρίσκω αξιοσημείωτο ότι κανείς, ακόμη και στο πιο απομακρυσμένο γραφείο του FBI σκεφτόταν ότι ήταν σωστή η χρήση των χρημάτων των φορολογουμένων για να ερευνά ανθρώπους για εγκληματική κλοπή, με την αιτιολογία ότι είχε κάνει το νόμο δημόσια προσβάσιμο!
Tới tận ngày hôm nay, tôi vẫn thấy& lt; br / & gt; điều này thật quá sức tưởng tượng rằng không ai, thậm chí cả những nơi& lt; br / & gt; xa xôi hẻo lánh nhất của FBI nghĩ rằng việc sử dụng những& lt; br / & gt; đồng tiền từ thuế để điều tra những người phổ biến luật& lt; br / & gt; ra cho công chúng là bất hợp lý.
Πράγματι, εκτός από τη φύση της έρευνας που ο φίλος μου είχε στο χέρι, υπήρχε κάτι στο αριστοτεχνικό έλεγχό του από μια κατάσταση, και έντονο, διεισδυτική του αιτιολογία, η οποία έκανε μια ευχαρίστηση για μένα να μελετήσει το σύστημα εργασίας του, και να ακολουθήσει το γρήγορο, λεπτές μεθόδους με τις οποίες ο ίδιος απεμπλακεί το πιο αναπόσπαστο μυστήρια.
Thật vậy, ngoài các tính chất của các điều tra mà người bạn của tôi có trong tay, có điều gì đó trong nắm bắt bậc thầy của ông về một tình huống, và ông quan tâm, sắc bén lý luận, làm cho nó một niềm vui với tôi nghiên cứu hệ thống của mình làm việc, và thực hiện theo các phương pháp nhanh chóng tinh tế mà ông disentangled các bí ẩn hệ chặt chẽ nhất.
»Εκτός από την ωριμότητά της, η Ντ.Π. έδωσε επαρκή αιτιολογία για την απόφασή της ώστε να τη σεβαστεί το δικαστήριο.
“Ngoài sự thành thục, cô D.P. còn phát biểu đầy đủ lý do khiến Tòa án này tôn trọng quyết định của cô.
Στη Βρετανία, οι διοργανωτές ενός σημαντικού τηλεοπτικού φιλανθρωπικού γεγονότος βρέθηκαν σε δύσκολη θέση όταν αποκαλύφτηκε ότι με τα 9,6 εκατομμύρια ευρώ που στάλθηκαν ως βοήθεια για την οικοδόμηση καινούριων ορφανοτροφείων στη Ρουμανία είχαν χτιστεί μόνο 12 υποτυπώδη οικήματα, ενώ εκατοντάδες χιλιάδες ευρώ είχαν δαπανηθεί χωρίς αιτιολογία.
Ở Anh, những người tổ chức một chương trình từ thiện lớn trên truyền hình đã hổ thẹn khi bị phát giác rằng từ tổng số tiền 6,5 triệu bảng Anh (khoảng 10 triệu Mỹ kim), được gửi đến để giúp xây trại mồ côi ở Ru-ma-ni, chỉ có 12 căn nhà kém chất lượng được xây cất, và hàng trăm ngàn Mỹ kim đã bị thất thoát mà không có lời giải thích.
Ούτε όγκοι, ούτε κύστες, ούτε σαφής αιτιολογία.
Không khối u, không u nang hay nguyên nhân gì rõ ràng cả.
Άγιοι των Τελευταίων Ημερών που κατανοούν το σχέδιο σωτηρίας του Θεού έχουν μία μοναδική άποψη του κόσμου, που τους βοηθά να δουν την αιτιολογία για τις εντολές του Θεού, την σταθερή φύση των υποχρεωτικών διατάξεών Του και τον θεμελιώδη ρόλο του Σωτήρα μας, Ιησού Χριστού.
Các Thánh Hữu Ngày Sau nào thấu hiểu kế hoạch cứu rỗi của Thượng Đế đều có một thế giới quan độc đáo mà giúp họ thấy được lý do của các giáo lệnh của Thượng Đế, bản chất bất biến của các giáo lễ được đòi hỏi của Ngài, và vai trò thiết yếu của Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô.
Απορρίφτηκε η αιτιολογία με την οποία υπερασπίστηκε τον εαυτό του, δηλαδή ότι ακολουθούσε απλώς τις διαταγές του κυρίου του, του Δούκα της Βουργουνδίας.
Lời biện hộ của ông nói rằng chỉ làm theo lệnh của cấp trên là công tước Burgundy đã bị bác.
Μια αιτιολογία που εξηγεί την παρουσία της ομορφιάς σε όλα σε αυτή τη λίστα δεν πρόκειται να είναι εύκολη.
Để giải thích cho sự hiện diện của cái đẹp của mọi thứ trong danh sách này thật không dễ.
Με ποια αιτιολογία;
Dựa vào cái gì?
Ήταν, το παίρνω, το πιο τέλειο αιτιολογία και παρατηρώντας ότι η μηχανή κόσμος έχει δει, αλλά ως έναν εραστή που θα να έχει ο ίδιος τοποθετείται σε μια ψεύτικη θέση.
lý luận và máy quan sát rằng Thế giới đã nhìn thấy, nhưng như một người yêu anh sẽ đã đặt mình ở vị trí sai.
Σε λίγες περιπτώσεις, κυβερνητικοί φορείς έχουν μάλιστα αρνηθεί την υπηκοότητα σε κάποια άτομα με μόνη αιτιολογία το ότι είναι Μάρτυρες του Ιεχωβά!
Trong một số trường hợp, các cơ quan chính phủ thậm chí từ chối không cho phép một số người nhập tịch chỉ vì họ là Nhân Chứng Giê-hô-va!
Η επίσημη αιτιολογία.
Lý do chính thức.
Είναι πολύ μπερδεμένη αιτιολογία.
Một lí do chẳng chính đáng gì cả.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αιτιολογία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.