aislante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aislante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aislante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aislante trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Chất cách điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aislante
Chất cách điệnadjective (material que resiste el paso de la corriente eléctrica a través del elemento que alberga) ¡ De baterías, aislantes, corrientes electromagnéticas! Pin, chất cách điện, các thiết bị điện tử. |
Xem thêm ví dụ
Esto es cierto para cualquier aislante. Điều này cũng đúng đối với các chất đối vận. |
La mica es un mineral muy aislante, muy bueno para aislar electricidad. Mi-ca là một khoáng sản cách điện rất tốt dùng để ngăn cản dòng điện. |
Oye, estás tomando demasiada energía del colector aislante. Hey, ông đang lấy quá nhiều năng lượng từ ống dẫn cô lập. |
En Taiwán, en un museo de arte, esta chica de 12 años hizo un órgano de setas, de algunas setas que eran de Taiwán y un poco de cinta aislante y pegamento caliente. Ở Đài Loan, tại một bảo tàng mỹ thuật, cô bé 12 tuổi này tạo ra một cây đàn organ bằng các loại nấm địa phương cùng với băng dính điện và keo dính nóng |
¿Necesito recordarte quién inventó el colector aislante? Cần tôi nhắc lại ai là người sáng chế ra ống dẫn cô lập không? |
Cuando tienes tabiques y aislantes mojados así te arriesgas a tener el hongo Stachybotrys. Nếu để tường ẩm như thế này, Mà bả tiếp thạch cao thì nó sẽ không ăn. |
Y me he quedado sin cinta aislante. Tôi cũng hết băng dính rồi. |
Eso es maravilloso y ha ocurrido porque hay incluso células madre en el cerebro que pueden generar nuevas mielinas, nuevos aislantes, para establecerse sobre los nervios dañados. Nó rất kì diệu và nó xảy ra vì chúng ta có các tế bào gốc trong não, chúng có thể tạo nên mi-ê-lin mới, chất cách điện mới, |
El aislante eléctrico, material que aísla la electricidad. Phích điện gắn với vật tiêu thụ điện, còn ổ điện gắn với nguồn điện. |
Pero ¿y si pudiéramos seguir usando poliestireno y seguir beneficiándose de su barata, ligera, aislante y excelente habilidad de empaque, sin tener que sufrir repercusiones al desecharlo? Nhưng sẽ ra sao nếu chúng ta tiếp tục sử dụng Styrofoam và được lợi từ giá rẻ, tính nhẹ nhàng, cách điện và cực dễ để mang theo, trong khi không phải hứng chịu tác động ngược lại hoặc phải từ bỏ nó? |
También pueden instalar material aislante para reducir filtraciones en su edificio: poner aislante en las paredes, en el techo, una nueva puerta y así sucesivamente, y la triste verdad es que esto le ahorrará dinero. Ban cũng có thể gọi mấy anh thợ cách nhiệt vào để giảm tiêu hao ở khu nhà bạn -- cho bông vào tường, vào trần nhà, và một cái cửa mới và những cái khác tương tự, và sự thật đáng buồn là, nó sẽ giúp bạn tiết kiệm được tiền. |
Se llama el opto- aislante. Nó được gọi là Opto- Isolator. |
El edificio había sido una sala de pesas, así que había suelos de goma, techos de azulejos aislantes, luces fluorescentes. Nơi này từng là phòng gym, cho nên vẫn được lót thảm cao su, trần nhà cách âm và bóng đèn huỳnh quang. |
Tengo un montón de cinta aislante. Tao còn cả đống băng keo. |
¡ De baterías, aislantes, corrientes electromagnéticas! Pin, chất cách điện, các thiết bị điện tử. |
En cambio, el hielo hace las veces de una manta aislante. Trái lại, nước đá là một lớp cách nhiệt! |
El aislante quemado y la madera chamuscada vendrán a añadir nuevos nutrientes al cada vez más rico suelo de Manhattan. Vật liệu cách nhiệt bị thiêu rụi và than gỗ sẽ làm màu mỡ thêm lớp đất mùn đang ngày càng dày lên ở Manhattan. |
Puede llegar a ser una enfermedad aislante. Puede ser muy frustrante y provocar una pérdida en la confianza. Nó là một thứ đơn lập nó có thể khiến họ trở nên bực bội, và có thể dẫn đến sự tự ti. |
Cierran sus correosas hojas para formar un manto aislante que aísla su vulnerable cogollo central. Chúng úp các lá lại thành một lớp mền cách nhiệt che chở chồi non dễ tổn thương. |
Al congelarse, se expande, formando capas de hielo que flotan en la superficie y sirven de aislante. Nước giãn nở khi đông lạnh, làm cho băng nổi trên mặt nước và tạo thành một lớp cách nhiệt. |
Esta máquina permite que un operario cargue tierra cruda...... directamente desde el terreno de la construcción para crear un material de construcción aislante y fuerte. Cổ máy này cho phép một người vận hành để tải đất vào...... ngay trong khu xây dựng. |
Hay ciertas cosas en la vida que la cinta aislante no puede resolver. Trong cuộc sống có nhiều thứ không thể giải quyết bằng băng dính được. |
La mano de Von Kleist y el agua actuaban como conductores, y el frasco como un dieléctrico, esto es, aislante (aunque los detalles del mecanismo fueron incorrectamente identificados en ese momento). Tay của Von Kleist và nước đóng vai trò là chất dẫn điện, và bình thủy tinh là chất cách điện (mặc dù các chi tiết ở thời điểm đó được xác nhận là miêu tả chưa đúng). |
La mica es un mineral muy aislante, muy bueno para aislar electricidad. Mi- ca là một khoáng sản cách điện rất tốt dùng để ngăn cản dòng điện. |
Los aislantes de Mott son una clase de materiales que deberían conducir la electricidad según la teoría de bandas convencional, pero al medirlos son aislantes (particularmente a bajas temperaturas). Chất cách điện Mott là một loại vật liệu dẫn điện theo các lý thuyết vùng năng lượng truyền thống, nhưng là cách điện khi được đo (đặc biệt ở nhiệt độ thấp). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aislante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aislante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.