αίρω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αίρω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αίρω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αίρω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mang, ẵm, vác, bế, đeo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αίρω
mang(bear) |
ẵm(bear) |
vác(bear) |
bế(bear) |
đeo(bear) |
Xem thêm ví dụ
Αυτός ο τομέας στο Μπουένος Άιρες δίνει το παράδειγμα για το πνεύμα τού ιεραποστολικού έργου. Tiểu giáo khu này ở Buenos Aires tiêu biểu cho tinh thần của công việc truyền giáo. |
Η λίμνη Μπουένος Άιρες και η λίμνη Ο'Χίγκινς / Σαν Μαρτίν βρίσκονται στα σύνορα με τη Χιλή. Hồ Buenos Aires và O'Higgins/San Martín Lake nằm giữa Argentina và Chile. |
Ή ίσως μια ναυτιλιακή εταιρία, στο Μπουένος Άιρες. hoặc có thể là một công ty vận chuyển ở Buenos Aires. |
Οι πέτρες τελευταία φορά ασβεστολα - σπώθηκαν την εποχή του Βασιλιά Αίρυς, και φοβάμαι ότι οι κτίστες σήμερα, δεν είναι άξιοι να κουβαλάνε τα σφυριά των πατέρων τους. Những viên đã đã hư hại từ thời vua Aerys, và tôi e là những tên thợ xây hiện tại không xứng để mang chiếc búa của cha ông bọn họ. |
Οι αδελφοί νοίκιασαν συνολικά 14 πούλμαν για το ταξίδι των 1.400 χιλιομέτρων από το Μπουένος Άιρες στο Σαντιάγο. Tổng cộng có 14 xe buýt được thuê riêng cho cuộc hành trình dài 1.400 cây số từ Buenos Aires đến Santiago. |
Η φωτογραφία είναι από τους ημιτελικούς του πρωταθλήματος τανγκό στο Μπουένος Άιρες τέσσερις μήνες μετά. Bức ảnh đó là vòng bán kết của giải vô địch Buenos Aires, 4 tháng sau đó. |
Κάποτε, αγκυροβολήσαμε στο Μπουένος Άιρες της Αργεντινής, και εκεί βρήκα το γραφείο τμήματος των Μαρτύρων του Ιεχωβά. Một lần nọ, chúng tôi cập cảng Buenos Aires, Argentina, tôi thấy trụ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Δείχνοντας την πίστη τους στο ότι «χωρίς χύσεως αίματος δεν γίνεται άφεσις» και στο ότι ο Ιησούς είναι «ο Αμνός του Θεού ο αίρων την αμαρτίαν του κόσμου». Bằng đức tin rằng “không đổ huyết thì không có sự tha-thứ” và rằng “Chiên Con của Đức Chúa Trời là đấng cất tội-lỗi thế-gian đi” (Khải-huyền 7:9, 14; Hê-bơ-rơ 9:22; Giăng 1:29, 36). |
Μήπως ο πρόδρομός του, ο Ιωάννης ο Βαφτιστής δεν έδειξε στους ακροατές του που στέκονταν δίπλα του και είπε σε σχέση με τον Ιησού Χριστό που πλησίαζε: «Ιδού, ο Αμνός [το Αρνί] του Θεού ο αίρων την αμαρτίαν του κόσμου»; Há Giăng Báp-tít, người đã mở đường cho ngài, khi thấy Giê-su tiến lại gần mình đã chẳng từng nói với những người đang nghe ông như vầy: “Kìa Chiên Con của Đức Chúa Trời, là đấng cất tội-lỗi thế-gian đi” hay sao? |
1.500 άτομα συγκεντρώθηκαν στην Πρεσβεία των ΗΠΑ στο Κ άιρο... Có khoảng 1,500 người đã tập trung ngoài đại sứ quán Mỹ ở Cairo... |
Απέναντι σας βρίσκεται ο καλύτερος εραστής του Μπουένος Άϊρες... Bà đang nhìn thấy người tình tuyệt vời nhất Buenos Aires đó. |
Πίσω στο Μπουένος Άιρε αργότερα την ίδια χρονιά, ο Πιατσόλα συνέθεσε το πρώτο, και ίσως πιο δημοφιλές, Κουιντέτο του ; το οποίο αποτελούνταν αρχικά από ένα μπαντονεόν (Πιατσόλα), ένα πιάνο (Jaime Gosis), ένα βιολί (Simón Bajour), μια ηλεκτρική κιθάρα (Horacio Malvicino ) και ένα διπλό μπάσο (Kicho Díaz). Trở lại Buenos Aires vào cuối năm đó, ông tập hợp được một Quintet đầu tiên và có lẽ nổi tiếng nhất, first Quinteto gồm bandoneon (Piazzolla), piano (Jaime Gosis), violin (Simón Bajour), guitar điện (Horacio Malvicino) và contrabass (Kicho Díaz). |
Κάηκε ζωντανός από τον Παράφρονα Βασιλιά Αίρυς. Ông đã bị thiêu sống bởi Vua Điên Aerys. |
Ήμουν ο δικηγόρος της Ρουθ και του Άιρα Λέβινσον... για πάνω από 25 χρόνια. Tôi là luật sư của Ruth và Levinson... trong hơn 25 nãm qua. |
Ο Ούντο σπούδασε στο Μπουένος Άιρες και πριν 9 χρόνια ήρθε στο Βερολίνο. Udo học ở Buenos Aires, và chín năm trước đây đã đến Berlin. |
Αν ο εγκληματίας συμμορφωθεί πρόθυμα με τα σωφρονιστικά μέτρα και επιδείξει αλλαγμένη στάση και συμπεριφορά, κάποιος δικαστής ή πρόεδρος μπορεί να επιλέξει να του απονείμει χάρη μετριάζοντας την ποινή του ή αίροντάς την τελείως. Nếu phạm nhân sẵn sàng làm theo án phạt và chứng tỏ qua thái độ và hành động là mình đã thay đổi, quan tòa hoặc tổng thống có thể quyết định giảm hay miễn mức án cho người đó. |
Κύριε Κόλινς, υπάρχει μια προϋπόθεση... στη διαθήκη του Άιρα Λέβινσον, που πρέπει να σας διαβάσω. Cậu Collins, tôi có mọt thông báo... trong di chúc của ông Levinson mà tôi cần đọc cho cậu. |
Πήρα συνέντευξη από αυτούς, μιας και όλοι δίδασκαν στο Μπουένος Άιρες. Tôi phỏng vấn những người này vì họ đều dạy ở thủ đô Buenos Aires. |
Αυτοί τους οδηγούν στον Άιρο. Chúng kéo họ ra xa bờ. |
Κουνήθηκαν ψηλά κτίρια και ενεργοποιήθηκαν συναγερμοί αυτοκινήτων στο Μπουένος Άιρες, 1.110 χιλιόμετρα μακριά, και ο σεισμός έγινε αισθητός στο Σάο Πάολο, περισσότερα από 2.600 χιλιόμετρα μακριά. Các tòa nhà cao tầng bị rung lắc và các hệ thống báo động trong xe đã tự động kích động tại Buenos Aires, cách khoảng 1.110 km so với nơi xảy ra động đất, trận động đất được cảm nhận ngay cả ở São Paulo, cách đó hơn 2.600 km. |
Πράκτορα Γουόρvτ, αίρω τη διαθεσιμότητά σου. Lệnh đình chỉ công tác của cô bị hủy bỏ |
Για την πρωτοβάθμια εκπαίδευσή της παρακολούθησε τη σχολή βαφής Τζον Τόμας στο Μπελ-Αιρ . Cô học chương trình giáo dục chính quy tại Trường John Thomas Dye tại Bel-Air. |
Χ αίρομαι που το είδα. Con mừng vì điều đó. |
Δυόμισι χρόνια ύστερα από τη βάπτισή μου στο Μπουένος Άιρες της Αργεντινής, τα λόγια ενός από τους πρεσβυτέρους, οι οποίοι με είχαν διδάξει, ακόμη αντηχούσαν στα αφτιά μου: «Ξέρω ότι είσαι ιεραπόστολος». Hai năm rưỡi sau khi tôi chịu phép báp têm ở Buenos Aires, Argentina, lời nói của một trong số các anh cả đã giảng dạy tôi vẫn còn vang lên trong tai tôi: “Tôi biết em là một người truyền giáo.” |
Τώρα μπορείς να μειώσεις τον λογαριασμό του ηλεκτρικού ρεύματος στο σπίτι αυτοματοποιώντας τους κύκλους ενεργοβόρων συσκευών σαν αιρ- κοντισιον και ηλεκτρικές θερμάστρες. Giờ đây bạn có thể lựa chọn cách cắt giảm hóa đơn tiền điện khi cho tự động phân tán những tải điện nặng. cũng như cơ chế máy điều hòa không khí và máy sưởi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αίρω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.