airbag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ airbag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ airbag trong Tiếng Anh.
Từ airbag trong Tiếng Anh có các nghĩa là túi khí, Túi khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ airbag
túi khínoun Oh, I really thought the airbags were going to go off. Oh, Mình đã nghĩ cái túi khí sẽ bung ra. |
Túi khínoun (vehicle safety device) Front-impact airbag deployment in all models after 2006. Túi khí tác động lên phía trước được phát triển cho tất cả các mẫu sản xuất sau năm 2006. |
Xem thêm ví dụ
So they need to figure out how, in a computer, to flatten an airbag. Vậy nên trên máy tính, họ tìm cách để trải rộng một tấm dù bay. |
This colorless salt is the gas-forming component in many car airbag systems. Muối azua không mùi này là thành phần tạo khí trong nhiều loại hệ thống túi khí của xe hơi. |
Airbag designers also have the problem of getting flat sheets into a small space. Những người thiết kế dù bay cũng gặp phải vấn đề làm sao để những tấm dù lớn, mỏng thu nhỏ lại. |
I think the frat has broken into the car and stolen all of the airbags. Em nghĩ Hội sinh viên đã đột nhập vào xe |
Front-impact airbag deployment in all models after 2006. Túi khí tác động lên phía trước được phát triển cho tất cả các mẫu sản xuất sau năm 2006. |
The airbag- flattening algorithm came from all the developments of circle packing and the mathematical theory that was really developed just to create insects -- things with legs. Thuật toán trải- dù- bay là sự đào sâu của việc chia vòng tròn và lý thuyết toán học được tạo ra chỉ để xếp côn trùng -- những thứ có chân. |
And I know many of you, kind of, last time afterwards said well, that was a cool thing to have -- those airbags. Tôi biết nhiều người đã nói là có túi khí cũng hay. |
A rear-facing infant restraint put in the front seat of a vehicle places an infant's head close to the airbag, which can cause severe head injuries, or death if the airbag deploys. Một ghế cho trẻ sơ sinh loại hướng về phía sau mà đặt ở ghế trước của một chiếc xe sẽ đặt đầu của trẻ gần với túi khí, mà có thể gây ra chấn thương đầu nghiêm trọng hoặc tử vong nếu các túi khí bung ra. |
In many countries (USA, UK, New Zealand), all models (including the base model) come standard with power windows, anti-lock brakes (ABS), and side/curtain airbags (for a total of six airbags). Ở nhiều quốc gia(Mỹ, Anh, New Zealand), tất cả các mẫu Civic (gồm cả mẫu cơ sở) đều được trang bị các tiêu chuẩn cửa sổ điện, hệ thống chống bó phanh, và tổng cộng sáu túi khí. |
Three Gs I fronted you for these fucking airbags. 3 ngàn tao hứng giúp mày vì mấy cái túi khí khốn nạn ấy. |
Sounds right, airbag deployed. Nói đúng, túi khí đã bung ra. |
Dude, we missed the airbag! Anh hai, ta bỏ lỡ cái túi khí rồi. |
But I do know a thing or two about airbags. Nhưng tôi biết về túi khí an toàn Biết một chút |
After all, you can choose the color of your car, but the airbags are always standard. Sau cùng, bạn có thể lựa chọn màu sắc cho xe của mình, nhưng túi khí thì luôn là tiêu chuẩn. |
Yorke wrote "Airbag" about the illusion of safety offered by modern transit, and "the idea that whenever you go out on the road you could be killed." Yorke viết "Airbag" nhằm thể hiện những suy nghĩ về sự an toàn trong giao thông hiện đại, và "ý tưởng rằng bất cứ lúc nào bạn ra đường bạn cũng có thể chết". |
And the algorithms that we developed to do insects turned out to be the solution for airbags to do their simulation. Và thuật toán mà chúng tôi phát triển để xếp côn trùng trở thành giải pháp cho những chiếc dù bay trong mô phỏng của họ. |
Oh, I really thought the airbags were going to go off. Oh, Mình đã nghĩ cái túi khí sẽ bung ra. |
Those are the origami creases forming, and now you can see the airbag inflate and find out, does it work? Đó là những đường gấp của origami giờ bạn có thể thấy dù bay phồng lên và biết nó có hiệu quả không. |
Five songs—"Paranoid Android", "Karma Police", "Lucky", "No Surprises", and "Airbag"—were released as promotional singles. Các ca khúc "Paranoid Android", "Karma Police", "Lucky", "No Surprises" và "Airbag" là các đĩa đơn quảng bá cho album. |
Now, in that case, because it was a very big Rover, we couldn't use airbags. Vì Rover này rất lớn, chúng tôi không thể sử dụng túi khí. |
Compare that to the airbag debate, probably about 30 years behind. Hãy so sánh với cuộc tranh luận về túi khí có thể sau khoảng 30 năm. |
This included AC Rochester (engine components), Delco Chassis Division (brakes, including ABS), GM Powertrain (automatic transmission), Italdesign (body, structural analysis, electrics, prototype construction), PARS Passive Rückhaltesysteme GmbH (airbags) and Porsche (vehicle concept – research, structural analysis, suspension and brake components, and experimental production supervision). Trong số này gồm có AC Rochester (cấu thành động cơ), Delco Chassis Division (phanh, gồm ABS), GM Powertrain (truyền động tự động), Italdesign (thân, phân tích cấu trúc, điện, chế tạo nguyên mẫu), PARS Passive Rückhaltesysteme GmbH (túi khí) và Porsche (xe ý tưởng — nghiên cứu, phân tích cấu trúc, các cấu thành hệ thống treo và phanh, và giám sát sản xuất thử nghiệm). |
Airbags? Túi khí? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ airbag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới airbag
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.