αιώρηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αιώρηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αιώρηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αιώρηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dao động, Dao động, sự dao động, sự đu đưa, sự lưỡng lự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αιώρηση
dao động(swing) |
Dao động(oscillation) |
sự dao động(oscillation) |
sự đu đưa(oscillation) |
sự lưỡng lự(oscillation) |
Xem thêm ví dụ
" Βιδωτές κατά τον άξονά της κατά την πλευρά, μια αιώρησης λάμπα κυμαίνεται ελαφρώς " Screwed tại trục của nó chống lại bên cạnh, một đèn đong đưa một chút dao động trong |
Στη συνέχεια, στους εξαμμωτές, η οργανική ύλη διατηρείται σε αιώρηση στο νερό μέσω φυσαλίδων αέρα, ενώ η βαρύτερη άμμος κατακάθεται στον πυθμένα. Kế tiếp, trong bể đựng sạn, bọt khí làm những chất hữu cơ lơ lửng trong nước, và chất sạn nặng hơn thì lắng xuống đáy. |
Αιώρηση; Nhún nhảy? |
Προχωρώντας, έχω επιτέλους ήρθε σε ένα αμυδρό είδος του φωτός που δεν απέχει πολύ από τις αποβάθρες, και παρακολούθησε την απεγνωσμένη τρίξιμο στον αέρα? και κοιτώντας ψηλά, είδε μια αιώρησης υπογράψουν τη μεταβίβαση από την πόρτα με ένα λευκό ζωγραφική σε αυτήν, αχνά που αντιπροσωπεύουν ένα ψηλό ευθεία πίδακα ψεκασμού ομιχλώδη, και αυτά τα λόγια underneath - " Η Tiếp đó, tôi cuối cùng đến một loại mờ của ánh sáng không xa các bến cảng, và nghe thấy một ọp ẹp tuyệt vọng trong không khí và nhìn lên, thấy một dấu hiệu đong đưa trên cửa với một bức tranh màu trắng khi nó, mờ nhạt đại diện cho một máy bay phản lực thẳng cao phun sương mù, và những từ bên dưới " |
Δεν έχω ξαναδεί ηλεκτρομαγνητική αιώρηση σε ποδήλατο. Em chưa từng thấy cái xe đạp nào treo bằng điện từ như vầy bao giờ. |
Πρέπει να δουλέψουμε τη σόλο αιώρησή σου, φίλε. Chúng ta phải chỉnh lại cách lướt gió đơn của mày đó, anh bạn. |
Ο ύποπτος κατευθύνεται στο επίπεδο αιώρησης 3. Đôi tượng đang đi cầu treo tầng 3. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αιώρηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.