αιμοδότης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αιμοδότης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αιμοδότης trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αιμοδότης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người cho máu, hiến máu, người hiến máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αιμοδότης
người cho máu(blood donor) |
hiến máu
|
người hiến máu(blood donor) |
Xem thêm ví dụ
Στη διάρκεια των ετών 1986 και 1987, υπήρξαν 1,3 εκατομμύρια αιμοδότες στον Καναδά, από έναν πληθυσμό 25 εκατομμυρίων. Với số dân 25 triệu người, Canada có 1,3 triệu người hiến máu trong năm 1986-1987. |
Μερικοί μεταμορφώνονται σε Στριγκόι σκοτώνοντας όσο πίνουν από αιμοδότη. Một vài người trong bọn chúng chuyển thành Strigoi bởi việc hút máu người đến chết. |
Η πριγκίπισσα ρουφά αιμοδότες όλο το πρωί. Công chúa đã đi chăm sóc những người khác cả buổi sáng rồi. |
Απλά δεν είχαμε αιμοδότες. Chúng tôi không có người cung cấp thức ăn. |
Ονομάζεται Το Ανθρώπινο Αιμοδοτικό Πρόγραμμα. Đây là chương trình con người cho ăn. |
Αυτός ο ιός υπάρχει ήδη στους αιμοδότες και μπορεί να εξαπλωθεί με το αίμα. Virút này hiện đang ở nơi những người hiến máu và có thể lan truyền qua máu. |
Ο Νίγηρας χαρακτηρίζεται γενικώς ως ο «αιμοδότης του Μάλι», γιατί παρέχει τροφή, πόσιμο νερό, νερό για άρδευση και οδό μεταφοράς. Sông Niger thường được mô tả là mạch máu của Mali, một nguồn thực phẩm, nước uống, thủy lợi và giao thông. |
10 Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά αναγνωρίζουν ότι το “να απέχουν από αίμα” σημαίνει να μη δέχονται μεταγγίσεις αίματος ούτε να γίνονται αιμοδότες ή να αποθηκεύουν το δικό τους αίμα για μετάγγιση. 10 Nhân Chứng Giê-hô-va nhận biết rằng ‘kiêng huyết’ có nghĩa là không chấp nhận truyền máu, hiến máu hoặc trữ máu của mình để truyền lại cho chính mình. |
Κανένας αιμοδότης δεν είναι εδώ χωρίς να το θέλει. những người này tự nguyện đến đây. |
Μην λυπάσαι και τόσο για τους αιμοδότες. Đừng cảm thấy có lỗi với họ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αιμοδότης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.