áhugamál trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ áhugamál trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ áhugamál trong Tiếng Iceland.
Từ áhugamál trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sở thích riêng, sở thích, thú vui, làm tham gia, sự quan tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ áhugamál
sở thích riêng(hobby) |
sở thích(hobby) |
thú vui
|
làm tham gia(interest) |
sự quan tâm(interest) |
Xem thêm ví dụ
Bendið á að fjölskyldur nú á tímum eru að sundrast vegna þess að fjölskyldumeðlimirnir eyða litlum tíma saman og sameiginleg áhugamál þeirra eru nær engin heldur fer hver í sína áttina. Nêu rõ rằng các gia đình thời nay tan rã bởi vì họ không dành ra thì giờ để gần gũi với nhau và trên thực tế họ không có cái gì chung cả. |
Foreldrar, ræðið um áhugamál barna ykkar. Các cha mẹ, hãy nói về sở thích của con của mình. |
Hamingja hans og áhugamál verða að stjórnast fyrst og fremst af kærleika hans til Jehóva og síðan af kærleika hans til náungans. Niềm hạnh phúc và quyền lợi của người đó phải tùy thuộc trước nhất và trên hết vào tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và rồi vào tình yêu thương đối với người lân cận. |
9 Margir hafa uppgötvað að það er mikilvægt að vera sveigjanlegur hvað varðar áhugamál og afþreyingu. 9 Khi chọn những thú vui và trò giải trí, nhiều người nhận thấy điều quan trọng là phải biết uyển chuyển. |
Larissa segir: „Góðir og traustir vinir hjálpuðu mér að taka skynsamlegar ákvarðanir um áhugamál. Lan nói: “Những người bạn tốt và chín chắn đã giúp mình lựa chọn các hoạt động một cách khôn ngoan hơn. |
(2. Korintubréf 11: 23-27) Vottar Jehóva nú á dögum þurfa einnig að þola erfiðleika og setja til hliðar persónuleg áhugamál í viðleitni sinni til að gefa öðrum vonina um Guðsríki. Các Nhân-chứng thời nay của Đức Giê-hô-va cũng chịu những sự gian khổ và gác lại một bên những sở thích riêng của họ nhằm cố gắng đem hy vọng Nước Trời đến những người khác. |
2 Ef við treystum ekki Jehóva af öllu hjarta er hætta á að önnur áhugamál og langanir veiki hollustu okkar við hann. 2 Nếu không hết lòng tin cậy Đức Giê-hô-va, các mối quan tâm và niềm yêu thích khác sẽ làm suy yếu lòng trung thành của chúng ta với Đức Chúa Trời. |
Og sumar fjölskyldur hafa sameiginleg áhugamál eins og tréskurð eða aðra handavinnu, hljóðfæraleik, listmálun eða að kynna sér sköpunarverk Guðs. Còn những người khác nữa cùng phát triển các sở thích chung, chẳng hạn như làm đồ gỗ và thủ công nghệ, cũng như chơi các nhạc cụ, vẽ tranh, hay là học hỏi về những điều Đức Chúa Trời đã sáng tạo. |
Tölum við sífellt um efnislega hluti og veraldleg áhugamál? Chúng ta có luôn nói đến vật chất và những điều thuộc đời này không? |
Sumir hafa lagt ákveðin áhugamál og ónauðsynleg verkefni til hliðar. Một số anh chị đã bỏ vài thú tiêu khiển và những dự tính riêng không cần thiết |
Vinir hafa líka sameiginleg áhugamál. Bạn bè cũng chia sẻ những mối quan tâm chung. |
Það sem hann segir getur annaðhvort staðfest ályktanir þínar um áhugamál hans og sjónarmið eða gefið nánari upplýsingar um þau og bestu aðferðina til að vitna fyrir honum. Những gì chủ nhà nói sẽ giúp bạn khẳng định hoặc sửa lại kết luận của bạn về sở thích và quan điểm của họ, và sẽ cho bạn biết thêm cần phải lưu ý đến điều gì để làm chứng. |
Þegar við tökum fólk tali skulum við vera vakandi fyrir vísbendingum um áhugamál þess, fjölskylduhagi og uppruna. Chẳng hạn, khi tiếp cận người nào, hãy nhận ra dấu hiệu cho thấy văn hóa, sở thích hoặc hoàn cảnh gia đình của họ. |
Þið eigið kannski sameiginleg áhugamál og hafið gaman af því að tala saman. Bạn có cùng sở thích và luôn nói chuyện với họ. |
Flakkarinn okkar virðist eiga sér áhugamál. Có vẻ con bò lạc của chúng ta có sở thích nhỉ. |
Þar sem við tölum við fólk sem allt hefur sín sérstöku áhugamál og vandamál er vænlegast að velja greinar sem höfða sérstaklega til þeirra sem við hittum. Bởi vì chúng ta nói với nhiều người, mỗi người có sở thích riêng và những vấn đề đặc biệt, việc chọn lọc các bài để thu hút sự chú ý rõ rệt của những người mà chúng ta gặp là điều rất hữu hiệu. |
Þótt hjónaband okkar hafi verið gott höfðum við skyldur og áhugamál sem toguðu okkur hvort í sína áttina. Trước đây chúng tôi cũng hạnh phúc, nhưng vì có trách nhiệm và sở thích khác nhau nên mỗi người mỗi ngả. |
Hægt er að eyða ótal klukkustunum í að horfa á sjónvarp og kvikmyndir, lesa sér til skemmtunar eða stunda áhugamál og íþróttir, og þá höfum við lítinn tíma og krafta fyrir andleg málefni. Chúng ta có thể mất vô số thời gian cho ti-vi, phim ảnh, sở thích riêng, đọc sách báo ngoài đời, và thể thao, chỉ còn lại một ít thời gian hoặc sức lực cho việc theo đuổi những điều thiêng liêng. |
Áhugamál, upplũsingar, vinir, myndir. Sở thích, tiểu sử, bạn bè, hình ảnh. |
13, 14. (a) Hvernig getum við komið auga á áhugamál fólks? 13, 14. (a) Muốn biết mối quan tâm của chủ nhà, chúng ta cần làm gì? |
Ræðið um hvaða markmið þið viljið setja ykkur í sameiningu eða áhugamál sem þið viljið sinna sem hjón. Hãy thảo luận về những mục tiêu và sở thích mà hai vợ chồng muốn theo đuổi. |
Enda þótt það skaði ekki að unglingur eigi sér tómstundagaman eða uppáhaldsdægrastyttingu væri ekki skynsamlegt að láta slík áhugamál valda varanlegum viðskilnaði við aðra í fjölskyldunni. Việc những người trẻ có thú tiêu khiển hoặc trò giải trí theo ý thích riêng thì không có gì nguy hại, nhưng nếu để những điều đó làm cho họ thường xuyên xa cách những người khác trong gia đình thì không phải là khôn ngoan. |
13 Bænir okkar til Guðs leiða í ljós hverjar séu langanir okkar, hvatir og áhugamál. 13 Lời cầu nguyện cho thấy động lực, mối quan tâm và ước muốn của chúng ta. |
Ég var aðeins 17 ára og átti mér svipaða drauma og áhugamál og flestir aðrir unglingar. Tôi mới 17 tuổi và có những mối quan tâm và hoài bão như bao thanh niên khác. |
1 Áhugamál fólks nú á tímum eru mjög margvísleg. 1 Ngày nay người ta quan tâm đến nhiều loại đề tài khác nhau. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ áhugamál trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.