Αχιλλέας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Αχιλλέας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Αχιλλέας trong Tiếng Hy Lạp.

Từ Αχιλλέας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Achilles, achilles. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Αχιλλέας

Achilles

proper (Achilles (thần thoại)

Δεν χρειάζεται να είσαι σπουδαίος πολεμιστής όπως ο Αχιλλέας
Bạn không cần phải là một chiến binh vĩ đại như Achilles

achilles

Δεν χρειάζεται να είσαι σπουδαίος πολεμιστής όπως ο Αχιλλέας
Bạn không cần phải là một chiến binh vĩ đại như Achilles

Xem thêm ví dụ

Αχιλλέα.
AchiIIes.
Αχιλλέας!
Achilles!
Αχιλλέας...
AchiIIes?
Ο Αχιλλέας είναι ένας άνδρας.
AchiIIes chỉ là 1 con người.
Η αντιπαράθεσή σου με τον Αχιλλέα μάς καταστρέφει.
Hiềm khích riêng giữa ngài và AchiIIes đang giết chính chúng ta.
Στη συνέχεια, θα πάρει τον Αχιλλέα λίγο περισσότερο χρόνο για να τρέξει την απόσταση, στον οποίο η χελώνα θα έχει προχωρήσει πιο μακριά και στη συνέχεια περισσότερο χρόνο ακόμα για να φτάσει αυτό το τρίτο σημείο, ενώ η χελώνα κινείται μπροστά.
Sau đó Achilles lại tốn một khoảng thời gian nữa để chạy đến điểm cách 10 mét ấy, mà trong thời gian đó thì con rùa lại tiến xa hơn một chút nữa, và cứ như thế mãi.
Αυτοί οι αξιοθαύμαστοι πολεμιστές αντιμετώπισαν τους μεγαλύτερους ήρωες: τον Ηρακλή, τον Θησέα και τον Αχιλλέα.
Những chiến binh thiện chiến này đã đối đầu với những anh hùng mạnh nhất trong thần thoại: Hercules, Theseus, và Achilles.
Του μίλησαν για ένα μεγάλο ήρωα με το όνομα Αχιλλέας, ο οποίος κάθε φορά που συμμετείχε σε μάχη, η νίκη ήταν εξασφαλισμένη, και κάθε φορά που αποχωρούσε από τη μάχη η ήττα ήταν αναπόφευκτη.
Họ kể cho chàng về người anh hùng vĩ đại tên là Achilles, rằng bất cừ khi nào chàng tham chiến là cầm chắc thắng lợi còn khi chàng rút lui khỏi chiến trận thì thất bại là điều không tránh khỏi.
Πόσους, γενναίε Αχιλλέα;
Bao nhiêu, Hỡi Achilles tài giỏi?
Και τότε ο Αχιλλέας παίρνει το σώμα του Έκτορα, και το δίνει τρυφερά στον πατέρα, και οι δύο άντρες κοιτάζονται, και βλέπει ο ένας τον άλλο με μέτρα θεϊκά.
Achilles mang thi thể của Hector, nhẹ nhàng đưa cho người cha, hai người đàn ông nhìn nhau, xem nhau như thánh thần.
Κάποια στιγμή, ο Αχιλλέας, ο φημισμένος Έλληνας πολεμιστής, αποσύρει τον στρατό του απ' τον πόλεμο, και όλη η εκστρατεία υποφέρει.
Achilles, chiến binh nổi tiếng Hi Lạp, dẫn lính mình ra khỏi trận chiến, và toàn bộ công sức trận chiến bị ảnh hưởng.
Και τέτοιοι σκεπτικιστές βρίσκουν παρηγοριά στο τέταρτο είδος ιστορίας αθανασίας, και αυτό είναι η κληρονομιά, η ιδέα πως μπορείς να συνεχίσεις να ζεις μέσα από την ηχώ που αφήνεις στον κόσμο, όπως ο μεγάλος Έλληνας πολεμιστής Αχιλλέας, που θυσίασε τη ζωή του στον πόλεμο της Τροίας προκειμένου να κερδίσει την αθάνατη υστεροφημία.
Và những người hoài nghi có thể tìm thấy lời giải thích trong bốn dạng câu chuyện về sự bất tử, và đó là di sản, ý tưởng đó là bạn có thể sống mãi bằng danh tiếng của mình để lại trên đời, giống như chiến binh Hi Lạp vĩ đại Achilles (Asin), người đã hi sinh tính mạng trong trận chiến thành Troy vì thế anh ta có được danh tiếng muôn đời.
Ο Αχιλλέας έκανε μυστική συμφω - νία;
Achilles đã chấp thuận thỏa hiệp riêng... và ta phải tuân thủ à?
Δεν χρειάζεται να είσαι σπουδαίος πολεμιστής όπως ο Αχιλλέας ή ένας μεγάλος βασιλιάς ή ένας ήρωας.
Bạn không cần phải là một chiến binh vĩ đại như Achilles hoặc một vị vua hay anh hùng.
Οι βασιλείς δε δηλώνουν υποτέλεια στον Αχιλλέα.
Vua chúa không cần tôn vinh Achilles làm gì!
Σε εκείνο ακριβώς το σημείο χτύπησε το μοιραίο βέλος του Πάρη, του γιου του Βασιλιά της Τροίας Πριάμου, θανατώνοντας τον Αχιλλέα.
Mũi tên chí tử của Paris, con trai Vua Priam thành Troy, đã bắn trúng chỗ nhược đó và giết chết Achilles.
Ως εκ τούτου, επειδή υπάρχει ένας άπειρος αριθμός των σημείων που ο Αχιλλέας πρέπει να φθάσει και η χελώνα έχει ήδη πάει, δεν μπορεί ποτέ να ξεπεράσει τη χελώνα.
Bởi vì số lượng các điểm Achilles phải đến được mà con rùa đã đi qua là vô hạn, do đó anh ta không bao giờ có thể bắt kịp được con rùa.
Μείνε, Αχιλλέα.
Ở lại đi, Achilles.
Ο μύθος λέει πως, όταν ο Αχιλλέας ήταν μωρό, η μητέρα του τον βύθισε στα νερά της Στυγός, ενός μυθικού ποταμού, κάνοντάς τον έτσι άτρωτο με εξαίρεση το σημείο εκείνο από το οποίο τον κρατούσε η μητέρα του—την παροιμιώδη αχίλλειο πτέρνα.
Truyền thuyết nói rằng lúc còn là trẻ sơ sinh, mẹ Achilles đã nhúng ông xuống Sông Styx, vì vậy ông không thể bị thương ở bất cứ nơi nào trên thân thể ngoại trừ gót chân là chỗ tay mẹ ông đã nắm—từ đó mà có thành ngữ thông dụng là chỗ nhược Achilles.
Και να μπρορούσα να συμφιλιωθώ με τον Αχιλλέα, ο άνθρωπος δε με ακούει!
Thậm chí nếu ta làm hoà với AchiIIes chắc gì hắn đã nghe ta!
Για παράδειγμα, η Ιλιάδα του Ομήρου, το αρχαιότερο διασωθέν έργο της ελληνικής λογοτεχνίας, περιγράφει πώς κάποιοι ευγενείς πολεμιστές, σύντροφοι του Αχιλλέα, άφησαν τα όπλα τους κατά τις επικήδειες τελετές για τον Πάτροκλο και αγωνίστηκαν μεταξύ τους ώστε να αποδείξουν το σθένος τους στην πυγμαχία, στην πάλη, στη δισκοβολία, στον ακοντισμό και στις αρματοδρομίες.
Thí dụ, Iliad của Homer, tác phẩm xưa nhất còn tồn tại của văn học Hy Lạp, miêu tả việc các chiến sĩ thuộc dòng dõi quý tộc, bạn bè của Achilles, đặt vũ khí xuống tại tang lễ cho Patroclus và tranh tài về quyền thuật, đấu vật, ném đĩa và lao, và đua xe ngựa để chứng tỏ lòng dũng cảm.
ΣΥΜΦΩΝΑ ΜΕ ΤΗ ΜΥΘΟΛΟΓΙΑ, Ο ΑΧΙΛΛΕΑΣ ΗΤΑΝ Ο ΠΙΟ ΓΕΝΝΑΙΟΣ ΕΛΛΗΝΑΣ πολεμιστής στον Τρωικό Πόλεμο, στην εκστρατεία εναντίον της πόλης της Τροίας.
THEO HUYỀN THOẠI HY LẠP, ACHILLES LÀ CHIẾN SĨ HY LẠP DŨNG CẢM nhất trong trận đánh thành Troy.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Αχιλλέας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.