agrupar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agrupar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agrupar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agrupar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhóm, tổ hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agrupar
nhómverb pero que se han ha agrupado utilizando los visuales. mà chỉ sử dụng hình ảnh để nhóm các vật vào với nhau. |
tổ hợpverb |
Xem thêm ví dụ
Tras este primer intento, un egipcio contrario a Tebas consiguió agrupar a muchos rebeldes nubios para un nuevo levantamiento, pero también fue derrotado. Sau nỗ lực này, một người chống lại triều đình Thebes Ai Cập tên là Teitan đã tập hợp được nhiều quân nổi dậy ở Nubia, nhưng ông ta cũng đã bị đánh bại. |
Normalmente, utilizará el mismo nombre varias veces para agrupar en una categoría los elementos relacionados de la interfaz de usuario. Thông thường, bạn sẽ sử dụng cùng một tên danh mục nhiều lần cho các yếu tố giao diện người dùng có liên quan mà bạn muốn nhóm vào một danh mục nhất định. |
Para cambiar los datos que aparecen en la tabla, utiliza los menús desplegables de tipo de métricas y de agrupar filas situados en la parte superior de la tabla, y haz clic en un icono. Để thay đổi dữ liệu hiển thị trên bảng của bạn, hãy nhấp vào danh sách thả xuống “Loại chỉ số” và "Nhóm hàng theo” gần đầu bảng và nhấp vào một biểu tượng. |
La Agrupación de contenido le permite agrupar contenido en una estructura lógica acorde con el diseño de su sitio o aplicación y, a continuación, ver y comparar métricas totales por nombre de grupo, así como desglosar la información por URL, título de página o nombre de pantalla. Tạo nhóm nội dung cho phép bạn nhóm nội dung vào cấu trúc logic phản ánh cách bạn nghĩ về trang web hoặc ứng dụng của mình, rồi xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên nhóm ngoài việc có thể xem chi tiết URL riêng lẻ, tiêu đề trang hoặc tên màn hình. |
Puede utilizar las reglas de feed para aplicar una etiqueta personalizada a productos específicos y, de este modo, agrupar su inventario. Bạn có thể sử dụng Quy tắc nguồn cấp dữ liệu để áp dụng nhãn tùy chỉnh cho các sản phẩm cụ thể nhằm nhóm các sản phẩm trong kho hàng của bạn. |
Una categoría es un nombre que elige para agrupar los objetos que desea analizar. Danh mục là tên mà bạn sử dụng như một cách để nhóm các đối tượng muốn phân tích. |
Al igual que en los ejemplos anteriores, ya se sabe el total de veces que se juega a cada nivel mediante el número de visitas a una pantalla, pero ahora el programador quiere agrupar las visitas a una pantalla diferenciando las visitas de los usuarios de pago de las de los que juegan al periodo de prueba gratuito. Như trong các ví dụ trước, tổng số lần mỗi cấp được chơi đã được theo dõi với lượt xem màn hình, nhưng bây giờ nhà phát triển muốn nhóm lượt xem màn hình theo người dùng miễn phí và người dùng có trả tiền. |
Si utiliza un atributo item_group_id [id_grupo_artículo] para agrupar productos, se asegurará de que el producto y sus variantes se muestren en grupo y no por separado. Khi sử dụng item_group_id [id_nhóm_mặt_hàng] để nhóm các sản phẩm của mình, bạn có thể đảm bảo rằng sản phẩm cũng như các biến thể của sản phẩm hiển thị cho người dùng theo nhóm chứ không xuất hiện riêng lẻ. |
Por ejemplo, al agrupar los datos por país, puedes comparar los clics de esta semana con los de la semana pasada, o los clics de Estados Unidos con los de Francia. Ví dụ: khi dữ liệu được nhóm theo Quốc gia, bạn có thể so sánh lần nhấp giữa tuần này và tuần trước hoặc giữa lần nhấp từ Hoa Kỳ và Pháp. |
Agrupar copias Si la casilla « Agrupar » está activada (predeterminado), la salida de un documento de múltiples páginas será « #-#-..., #-#-..., #-#-... ». Si la casilla « Agrupar » está desactivada, el orden de salida de un documento de múltiples páginas será « #-#-..., #-#-..., #-#-... ». Consejo adicional para usuarios avanzados: Este elemento de la interfaz gráfica de KDEPrint coincide con la opción de parámetros de trabajos de la línea de órdenes de CUPS:-o Collate=... # ejemplo: « true » o « false » Đối chiếu bản sao Nếu hộp chọn Đối chiếu đã được bật (mặc định), thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là « #-#-..., #-#-..., #-#-... ». Còn nếu hộp chọn Đối chiếu đã tắt, thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là « #-#-..., #-#-..., #-#-... ». Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o Collate=... # example: " true " or " false " |
Es posible obtener esta información usando las dimensiones personalizadas de sesión para agrupar varias sesiones, con sus correspondientes hits, en un solo valor. Thông tin chi tiết có thể có được bằng cách sử dụng thứ nguyên tùy chỉnh cấp phiên để nhóm nhiều phiên và lần truy cập thành phần của chúng theo một giá trị duy nhất. |
Tú no puedes agrupar la gerencia- Em không thể củng cố lại ban quản lý... |
Te permiten agrupar una serie de productos relacionados y mostrarlos juntos para presentar tu marca o tu empresa. Quảng cáo trưng bày mặt hàng cho phép bạn nhóm các sản phẩm có liên quan lại với nhau và hiển thị các sản phẩm đó cùng nhau để giới thiệu thương hiệu hoặc doanh nghiệp của bạn. |
La creación y administración de etiquetas le permiten agrupar los anuncios rápidamente según sus preferencias. Việc tạo và quản lý nhãn cho phép bạn nhanh chóng nhóm các quảng cáo theo sở thích của mình. |
A continuación se ofrecen algunos ejemplos de los modos en que puede agrupar los bloques de anuncios y hacerles un seguimiento con los canales personalizados: Dưới đây là một vài ví dụ về cách bạn có thể nhóm và theo dõi đơn vị quảng cáo với kênh tùy chỉnh: |
Antes de usar las dimensiones personalizadas, el programador podía ver el total de ingresos de producto procedentes de los potenciadores, pero no podía agrupar esos ingresos por intensidad del potenciador. Trước khi sử dụng thứ nguyên tùy chỉnh, nhà phát triển có thể xem tổng doanh thu sản phẩm từ sức mạnh, nhưng họ không thể nhóm doanh thu đó theo độ mạnh của sức mạnh. |
11 Pudiéramos agrupar los cuatro siguientes rasgos, ya que están más o menos relacionados. 11 Chúng ta có thể sắp chung bốn điều kế tiếp lại với nhau, có liên hệ đến nhau. |
Las misiones se suelen agrupar de manera general en cuatro categorías, misiones de matar criaturas, misiones de entrega, misiones de recolección y misiones de escolta. Nhiệm vụ thường được nhóm lại vào một trong bốn loại: nhiệm vụ giết, nhiệm vụ thu thập, nhiệm vụ vận chuyển và nhiệm vụ hộ tống. |
Las etiquetas se utilizan para agrupar objetos con distintos propósitos. Nhãn dùng để nhóm các đối tượng cho nhiều mục đích. |
Con las etiquetas, puede agrupar líneas de pedido e impedir que se muestren en los bloques de anuncios que especifique. Bằng cách sử dụng nhãn, bạn sẽ nhóm các mục hàng và chặn các mục hàng đó không chạy trên các đơn vị quảng cáo bạn chỉ định. |
Orden inverso Si la casilla « Invertir » está activada, el orden de salida para un documento de múltiples páginas es «...-#-#,...-#-#,...-#-# », si además ha act ivado la casilla « Agrupar » (caso típico). Si la casilla « Invertir » está activada, el orden de salida de un documento de múltiples páginas será «...-#-#,...-#-#,...-#-# », si además ha des activado la casilla « Agrupar ». Consejo adicional para usuarios avanzados: Este elemento de la interfaz gráfica de KDEPrint coincide con la opción de parámetros de trabajos de la línea de órdenes de CUPS:-o outputorder=... # ejemplo: « reverse » Thứ tự ngược Nếu hộp chọn Ngược đã được bật, thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là «...-#-#,...-#-#,...-#-# », nếu bạn cũng đã bật hộp chọn Đối chiếu đồng thời (trường hợp thường). Còn nếu hộp chọn Ngược đã được bật, thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là «...-#-#,...-#-#,...-#-# », nếu bạn đã tắt hộp chọn Đối chiếu đồng thời. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o outputorder=... # example: " reverse " |
Se deben agrupar los términos, Alexander. Đó là cách cậu tổng hợp phương thức đó, Alexander. |
Todas las sentencias condicionales IF/THEN/ELSE deben estar escritas en una línea, aunque las sentencias WHILE/WEND puedan agrupar múltiples líneas. Tất cả các câu lệnh điều kiện IF/THEN/ELSE phải được viết trên một dòng, mặc dù câu lệnh WHILE/WEND có thể nhóm nhiều dòng. |
Etiquetas: puede agrupar objetos mediante etiquetas. Nhãn: Bạn có thể nhóm các đối tượng bằng nhãn. |
El cerebro tiene la difícil tarea de agrupar los subconjuntos de estas partes e integrarlas para lograr algo más significativo formando lo que consideramos que son objetos, como ustedes ven a la derecha. Não bộ có một công việc phức tạp đó là nối ghép, tích hợp lại với nhau những bộ nhỏ của những vùng này thành một thứ có ý nghĩa hơn, một thứ mà ta có thể nhận biết là đồ vật, như bạn thấy bên phải. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agrupar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agrupar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.