άγρια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ άγρια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ άγρια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ άγρια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dữ dội, khó, khốn khó, khó tính, rắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ άγρια
dữ dội(fiercely) |
khó(hard) |
khốn khó(hard) |
khó tính(hard) |
rắn(hard) |
Xem thêm ví dụ
Βρέθηκε τυχαία στους αγρούς κάποιου Βοόζ, ενός εύπορου γαιοκτήμονα και συγγενή του νεκρού συζύγου της Ναομί, του Ελιμέλεχ. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Στα γεύματα και σε άλλες κατάλληλες περιστάσεις, να ενθαρρύνετε τα μέλη της οικογένειας να αφηγούνται τις εμπειρίες που είχαν στην υπηρεσία αγρού. Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng. |
Πολλοί Σπουδαστές της Γραφής πήραν την πρώτη τους γεύση από την υπηρεσία αγρού μοιράζοντας φυλλάδια για τη δημόσια ομιλία κάποιου πίλγκριμ. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
7 Χρειάζεται Πρόγραμμα: Μήπως εξακολουθεί να σας φαίνεται κάπως ανέφικτος ο στόχος των 70 ωρών το μήνα στην υπηρεσία αγρού; 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
Θα γίνουν σαν τη βλάστηση του αγρού και το χλωρό χορτάρι,+ Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
Αυτό το άρθρο αναφέρει λόγους για να βάζουμε πνευματικούς στόχους από νωρίς στη ζωή και για να δίνουμε προτεραιότητα στη διακονία αγρού. Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức. |
Ο ιδιοκτήτης του αγρού είπε: «Αφήστε να μεγαλώνουν και τα δύο μαζί μέχρι το θερισμό».—Ματθαίος 13:25, 29, 30. Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30). |
Ο Μάικλ Μπάρνετ, ένας από τους εκπαιδευτές, πήρε συνέντευξη από τους σπουδαστές σχετικά με εμπειρίες που είχαν στην υπηρεσία αγρού. Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này. |
[2] (παράγραφος 9) Το βιβλίο Ωφεληθείτε από την Εκπαίδευση της Σχολής Θεοκρατικής Διακονίας, σελ. 62-64, έχει εξαιρετικές εισηγήσεις για το πώς να συζητάμε με τους ανθρώπους στη διακονία αγρού. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
Έξω από τη φυλακή, όλη η χώρα τρελάθηκε, μερικοί μου επιτίθονταν άγρια, ενώ άλλοι ήταν υποστηρικτικοί και μάζευαν μάλιστα υπογραφές σε μια έκκληση προς το βασιλιά για να με απελευθερώσει. Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra. |
Το Σεπτέμβριο ή τον Οκτώβριο οι γεωργοί της Κονστάνσας καθαρίζουν και οργώνουν τους αγρούς τους, αφήνοντας βαθιά αυλάκια που έχουν ενδιάμεσα αναχώματα πλάτους περίπου ενός μέτρου. Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét. |
Όλοι οι απόφοιτοι ήταν πρόθυμοι να έχουν πλήρη συμμετοχή στη διακονία στον ιεραποστολικό αγρό. Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ. |
Ο Νόμος ρωτούσε εύστοχα: «Μήπως είναι το δέντρο του αγρού άνθρωπος, ώστε να το πολιορκήσεις;» Luật Pháp hỏi thẳng: “Cây ngoài đồng há là một người để bị ngươi vây sao?” |
Το εδάφιο Γένεση 3:1 λέει: «Το φίδι ήταν το πιο προσεκτικό από όλα τα θηρία του αγρού που είχε κάνει ο Ιεχωβά Θεός. Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết. |
Μπορείτε να θυμηθείτε τα ονόματα ισχυρών πολιτικών ή θρησκευτικών ηγετών οι οποίοι στη διάρκεια της ζωής σας καταδυνάστευσαν άγρια το λαό του Θεού; Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không? |
«Άγρια Πάρτι» Những cuộc “chơi-bời” |
Η Ροουένα συμμετείχε με ζήλο στην υπηρεσία αγρού, βοηθώντας διαρκώς άλλους να συμμετέχουν και αυτοί. Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự. |
Απαιτείται καλός προγραμματισμός και προσπάθεια για να επιτελέσουμε το περισσότερο δυνατόν στη διάρκεια του χρόνου που δαπανούμε στην υπηρεσία αγρού. Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
Να ενθαρρύνετε όλους να συμμετάσχουν στην υπηρεσία αγρού την Κυριακή. Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật. |
Αν, λοιπόν, ο Θεός ντύνει με αυτόν τον τρόπο τη βλάστηση στον αγρό, η οποία σήμερα υπάρχει και αύριο ρίχνεται στο φούρνο, πόσο μάλλον θα ντύσει εσάς, ολιγόπιστοι!» Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
Ζητήστε από τον επίσκοπο υπηρεσίας να αναφέρει τις διευθετήσεις σχετικά με τις συναθροίσεις για υπηρεσία αγρού τον Αύγουστο. Mời giám thị công tác cho biết sắp đặt về các buổi nhóm họp rao giảng trong tháng 8. |
27 Ολοκλήρωσε την εξωτερική σου εργασία και ετοίμασε τα πάντα στον αγρό· 27 Hãy thu xếp công việc bên ngoài, chuẩn bị xong mọi việc trên đồng, |
8 Ο Χαναμήλ, ο γιος του θείου μου, ήρθε στην Αυλή της Φρουράς, όπως είχε πει ο Ιεχωβά, και μου είπε: «Αγόρασε, παρακαλώ, τον αγρό που έχω στην Αναθώθ, στη γη του Βενιαμίν, γιατί εσύ έχεις το δικαίωμα να τον πάρεις στην κατοχή σου και να τον εξαγοράσεις. 8 Y như lời Đức Giê-hô-va phán, Ha-na-mê-ên, con trai của chú bác tôi, vào gặp tôi tại Sân Vệ Binh và nói: “Xin em mua cánh đồng của anh ở A-na-tốt, thuộc vùng đất Bên-gia-min, vì em có quyền sở hữu và mua lại nó. |
Γιατί είναι σημαντικό να προετοιμάζονται οι ευαγγελιζόμενοι για τις συναθροίσεις υπηρεσίας αγρού; Tại sao việc các công bố chuẩn bị trước góp phần quan trọng vào sự thành công của các buổi nhóm rao giảng? |
□ Όταν ένας σπουδαστής της Αγίας Γραφής θέλει να συμμετάσχει στην υπηρεσία αγρού, ποια βήματα ακολουθούν οι πρεσβύτεροι, και ποια ευθύνη αποδέχεται ο σπουδαστής; □ Khi một người học Kinh-thánh muốn tham gia rao giảng, các trưởng lão tuần tự làm những điều gì, và người học nhận lấy trách nhiệm nào? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ άγρια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.