agradecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agradecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agradecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ agradecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, 感恩, chị, quí vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agradecimento

cám ơn

(thank you)

cảm ơn

(thank you)

感恩

(thank you)

chị

(thank you)

quí vị

(thank you)

Xem thêm ví dụ

O primeiro capítulo chama nossa atenção a pelo menos seis pontos cruciais, para magnificarmos a Jeová com agradecimento, a fim de obter o seu favor e a vida eterna: (1) Jeová ama seu povo.
Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài.
E à laia de agradecimento, temos entre nós um cantor fabuloso.
Và để thay lời cảm ơn, ở đây hôm nay có một ca sĩ tuyệt vời.
7. (a) Por que devemos fazer orações de agradecimento?
7. (a) Tại sao chúng ta nên dâng lời cảm tạ khi cầu nguyện?
Leia o relatório financeiro da congregação e o agradecimento do Escritório pelos donativos enviados.
Đọc báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản đóng góp.
Devias escrever-lhe um bilhete de agradecimento.
Ông thầy thể dục cũ của cậu có vẻ thích buôn dưa lê.
Usando o livro de Salmos, enfatizou que glorificar a Deus envolve “adoração”, “agradecimento” e “louvor”. — Salmo 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2.
Dùng sách Thi-thiên, anh nhấn mạnh rằng việc tôn vinh Đức Chúa Trời bao hàm sự “thờ-lạy”, “cảm-tạ”, và “ngợi-khen”.—Thi-thiên 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2.
Por isso, o grupo recebeu uma medalha de agradecimento da cidade de Xangai, e o concerto foi assistido por 12.000 pessoas.
Tại đây, nhóm đã nhận huân chương danh dự của thành phố Thượng Hải và buổi diễn đã thu hút 12.000 người tham dự.
7 Foi naquele dia que Davi pela primeira vez ofereceu um cântico de agradecimento a Jeová por meio de Asafe+ e seus irmãos:
7 Vào ngày đó, lần đầu tiên Đa-vít đóng góp một bài hát cảm tạ Đức Giê-hô-va và chỉ dẫn A-sáp+ cùng các anh em của ông hát:
Cântico de agradecimento de Davi (7-36)
Bài hát cảm tạ của Đa-vít (7-36)
O Senhor instruiu os santos no Condado de Jackson, Missouri, em 1831, que suas orações e agradecimentos deveriam ser dirigidos aos céus.
Chúa chỉ dạy các Thánh Hữu ở Hạt Jackson, Missouri, vào năm 1831 rằng những lời cầu nguyện và cảm tạ của họ nên dâng lên Thượng Đế.
Em agradecimento pelo serviço que prestaram como membros do Segundo Quórum dos Setenta, estendemos a desobrigação honrosa aos Élderes Richard D.
Với lòng biết ơn sự phục vụ của họ với tư cách là các thành viên của Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, chúng ta dành sự giải nhiệm danh dự cho các Anh Cả Richard D.
(Salmo 62:8) Fale ao seu Pai celestial sobre suas preocupações e alegrias; expresse seus agradecimentos e louvores.
(Thi-thiên 62:8) Hãy chia sẻ với Cha trên trời của bạn những điều lo lắng, niềm vui mừng, lời cảm ơn và ngợi khen của bạn.
Ela concluiu fazendo com que as crianças se lembrassem de sua mãe escrevendo bilhetes de agradecimento, expressando gratidão pelos muitos atos de serviço amoroso que receberam todos os dias.
Nó kết thúc phần trình bày bằng cách yêu cầu các học sinh nên nhớ đến mẹ của chúng bằng cách viết các lá thư ngắn cám ơn để bày tỏ lòng biết ơn về nhiều cử chỉ yêu thương phục vụ mà chúng đã nhận được hàng ngày.
Agradecimentos que se possam contar.
Lòng biết ơn có thể đong đếm kìa.
Paz mental “Não fiquem ansiosos por causa de coisa alguma, mas em tudo, por orações e súplicas, junto com agradecimentos, tornem os seus pedidos conhecidos a Deus; e a paz de Deus, que está além de toda compreensão, guardará o seu coração e a sua mente por meio de Cristo Jesus.” — Filipenses 4:6, 7.
Được bình an nội tâm “Đừng lo lắng bất cứ điều gì, nhưng trong mọi việc, hãy dùng lời cầu nguyện, nài xin và tạ ơn mà trình lời thỉnh cầu của anh em cho Đức Chúa Trời; rồi sự bình an của Đức Chúa Trời, là điều không ai hiểu thấu, sẽ bảo vệ lòng và trí của anh em qua Đấng Ki-tô Giê-su”.—Phi-líp 4:6, 7.
(Salmo 55:22; 37:5) Paulo deu aos filipenses este conselho crucial: “Não estejais ansiosos de coisa alguma, mas, em tudo, por oração e súplica, junto com agradecimento, fazei conhecer as vossas petições a Deus; e a paz de Deus, que excede todo pensamento, guardará os vossos corações e as vossas faculdades mentais.” — Filipenses 4:6, 7.
Phao-lô nói cho tín đồ ở thành Phi-líp lời khuyên quyết liệt này: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin, và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Chúa Giê-su Christ” (Phi-líp 4:6, 7).
Fred Rusk, que serviu como instrutor da Escola de Gileade durante 11 anos, terminou o programa com uma oração de agradecimento a Jeová, que emocionou a todos na assistência.
Anh Fred Rusk, từng giảng dạy 11 năm tại Trường Ga-la-át, kết thúc chương trình bằng lời cầu nguyện tạ ơn Đức Giê-hô-va khiến cả cử tọa đều xúc động.
14 Além de petições e súplicas sinceras, devemos fazer orações de louvor e agradecimentos.
14 Ngoài những lời cầu nguyện và nài xin tận đáy lòng, chúng ta nên dâng lời cầu nguyện để ca ngợi và cảm tạ (Thi-thiên 31:1; 92:1; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:18).
Quero agradecer pelos dedos ágeis que produziram milhares de belos cobertores, e um agradecimento especial pelos dedos não tão ágeis de nossas irmãs mais idosas que teceram aquelas belas colchas tão bem-vindas.
Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp.
(Hebreus 13:15) Por usarmos as nossas habilidades e os nossos recursos para oferecer um sacrifício de louvor a Jeová, quer no ministério de pregação, quer nas “multidões congregadas” de concristãos, podemos expressar de coração agradecimentos ao nosso Pai celestial, Jeová Deus.
(Hê-bơ-rơ 13:15) Bằng cách dùng khả năng và tài chính để dâng lời ngợi khen cho Đức Giê-hô-va, trong thánh chức rao giảng hoặc trong “các hội-chúng” gồm các anh em tín đồ Đấng Christ, chúng ta có thể bày tỏ lòng biết ơn chân thành đối với Cha yêu thương trên trời là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
(Salmo 55:22) Em sentido similar, Paulo escreveu: “Não estejais ansiosos de coisa alguma, mas em tudo, por oração e súplica, junto com agradecimento, fazei conhecer as vossas petições a Deus; e a paz de Deus, que excede todo pensamento, guardará os vossos corações e as vossas faculdades mentais por meio de Cristo Jesus.”
Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Đức Chúa Jêsus-Christ”.
Aceitem meus sinceros agradecimentos por terem produzido essa brochura.”
Em xin chân thành cám ơn tòa soạn về cuốn sách này”.
Meus sinceros agradecimentos pelo artigo!
Tôi chân thành cám ơn về bài viết của quý vị!
Antes de eu partir, dois pacientes que tiveram o braço direito amputado conseguiram me escrever cartas de agradecimento.
Trước khi rời Haiti, hai bệnh nhân—bị cắt bỏ cánh tay phải—đã cố gắng viết thư cám ơn và yêu cầu khi lên máy bay tôi mới được đọc.
Moravam em Roma quando Paulo disse aos cristãos ali: “Dai os meus cumprimentos a Prisca e Áquila, meus colaboradores em Cristo Jesus, que, pela minha alma, arriscaram os seus próprios pescoços, aos quais não somente eu, mas também todas as congregações das nações expressamos agradecimentos.”
Khi họ đang sống ở Rô-ma, Phao-lô đã bảo các tín đồ Đấng Christ ở đó: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ, là hai người liều chết để cứu sự sống tôi; ấy chẳng những một mình tôi tạ ơn hai người, nhưng cả các Hội-thánh của dân ngoại nữa”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agradecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.