αγόρι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αγόρι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αγόρι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αγόρι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là con trai, trai, Con trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αγόρι

con trai

noun

Μάλλον την ίδια περίοδο που τα αγόρια μαθαίνουν να λένε ψέματα.
Có thể là cùng lúc với con trai bắt đầu biết nói dối.

trai

noun

Και το αγόρι σου με αμφισβητεί με κάθε ευκαιρία.
Và bạn trai cô chỉ trích tôi bất cứ khi nào anh ta có thể.

Con trai

noun (ανήλικος άνδρας)

Τα κορίτσια βλέπουν πιο πολύ αίμα από τα αγόρια.
Con gái nhìn thấy máu nhiều hơn con trai đấy.

Xem thêm ví dụ

«Υπάρχει επίσης ο κίνδυνος να τραβήξουν την προσοχή μεγαλύτερων αγοριών τα οποία είναι πιο πιθανό να έχουν ήδη κάποιες σεξουαλικές εμπειρίες», επισημαίνει το βιβλίο Οδηγός του Γονέα για τα Εφηβικά Χρόνια (A Parent’s Guide to the Teen Years).
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
" Χα, χα, αγόρι μου, τι κάνετε για αυτό; "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
Ούτε μία γυναίκα όμως δεν θα ξεχάσει την ημέρα, κι ούτε ένα αγόρι που μας προσπέρασε θα ξεχάσει εκείνη την ημέρα.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
Η αγορά που στοχεύουμε είναι περισσότερο δελεαστική απ' όσο θα περιμέναμε.
Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn.
Μόλις τα βγάλω στηv αγορά σε όλοv τοv κόσμο, θα είvαι τόσο αξιαγάπητα...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
Αργότερα τη συνάντησε ξανά, αυτή τη φορά στην αγορά, και εκείνη χάρηκε πολύ που τον είδε.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
Το ξέρω, αγόρι μου.
Tôi biết, con trai à.
Εκτός του ότι πρόσφερε άφθονη πνευματική ενθάρρυνση, βοήθησε τις οικογένειες να αγοράσουν δικό τους φορτηγάκι για να μπορούν να πηγαίνουν στις συναθροίσεις στην Αίθουσα Βασιλείας και για να μεταφέρουν τα αγροτικά τους προϊόντα στην αγορά.
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán.
Φοβόμασταν να κάνουμε αγορές με πιστωτική κάρτα, μην τυχόν και δεν εγκριθούν.
Thậm chí chúng tôi không dám mua đồ bằng thẻ tín dụng vì sợ thẻ không được chấp nhận.
Και τα βιβλιοπωλεία κατακλύζουν την αγορά με βιβλία αυτοβοήθειας, τροφοδοτώντας μια βιομηχανία δισεκατομμυρίων ευρώ.
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô.
5 Σε μερικές χώρες, αυτού του είδους ο προϋπολογισμός μπορεί να σημαίνει ότι πρέπει κάποιος να αντιστέκεται όταν αισθάνεται την παρόρμηση να καταφύγει σε υψηλότοκο δανεισμό για περιττές αγορές.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Πριν από μερικά χρόνια, ήμουν στην αγορά τροφίμων στην πόλη που μεγάλωσα στη κόκκινη ζώνη στη βορειοανατολική Πενσυλβάνια, και στεκόμουν πάνω από ένα βουνό από ντομάτες.
Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây.
Ας μην τον αποκαλούμε πια αγόρι.
Không lâu nữa đâu có thể gọi là cậu bé như vậy
Δεύτερον, τις δύο τελευταίες δεκαετίες εξαιτίας της παγκοσμιοποίησης και της οικονομιας της αγοράς, εξαιτίας της ανάδειξης της μεσαίας τάξης, βλέπουμε στην Τουρκία αυτό που χαρακτηρίζω εγώ ως αναβίωση του ισλαμικού μοντερνισμού.
Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo.
16 Το να ενεργεί ή να ντύνεται με σεξουαλικά προκλητικό τρόπο ένας άντρας ή μια γυναίκα, ένα αγόρι ή ένα κορίτσι, δεν θα αύξανε τον αληθινό ανδρισμό ή την αληθινή θηλυκότητα, και οπωσδήποτε δεν τιμάει τον Θεό.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Κάνοντάς το αυτό, ο Ντάνιελ ακολούθησε το παράδειγμα χιλιάδων αγοριών και κοριτσιών τα οποία έχουν δώσει δημόσια αίνο στον Ιεχωβά ανά τους αιώνες.
Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước.
Θέλω να φέρεις τα αγόρια πίσω στο ξενοδοχείο αμέσως.
Tôi cần cô đưa lũ trẻ trở về khách sạn ngay.
Οι πωλητές αυτού του καρπού στήνουν τους πάγκους τους σε λαϊκές αγορές και σε δρόμους, συνοδευόμενοι κάποιες φορές και από τα παιδιά τους.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
Εκείνα τα αγόρια έψαχναν κάποιοn Ρ και το Ρ.
Những chàng trai đang tìm kiếm vài chữ R và R.
Θα υπάρξει ξανά χάος στις αγορές ".
Các thị trường sẽ lại bị tàn phá một lần nữa. "
Το 12χρονο αγόρι «είχε στριμώξει στη γωνία τον άοπλο αντίπαλο και σημάδευε με το όπλο το κεφάλι του.
Đứa bé trai 12 tuổi “dồn một đối thủ tay không vào một góc và gí súng vào đầu người đó.
Εκείνη την εποχή, η αγορά θα πρέπει να ήταν, ακριβώς κατά μήκος αυτού του πάρκου, έτσι δεν είναι;
Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không?
Είμαστε όλοι αμαρτωλοί, αγόρι μου.
Tất cả chúng ta đều là tội đồ, con trai.
Σαμ, ποιο ήταν το αγόρι που σου άρεσε στην έκτη δημοτικού;
Sam, cậu bé mà em thích hồi lớp sáu tên gì nhỉ?
Να πεις σ'αυτό το αγόρι ότι δε θα πας.
Con sẽ bảo với thằng đó con không đi nữa.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αγόρι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.