άγνωστος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ άγνωστος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ άγνωστος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ άγνωστος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là người lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ άγνωστος
người lạnoun Δεν είχε ιδέα ότι αυτός ο άγνωστος ήταν ο πατέρας της—ο αγαπημένος μου σύζυγος, ο Φέρντιναντ. Nó không hay biết người lạ ấy chính là cha nó—Ferdinand, người chồng yêu dấu của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Ένας Άγνωστος στο Πηγάδι Người lạ bên giếng nước |
Όχι όμως τα άγνωστα πρόσωπα. Nhưng không bởi hung thủ. |
Και τώρα, κείτονται εδώ, ισορροπώντας στην άκρη του αγνώστου. Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
Παιδιά, ο Τσέιμπερς έχει χειραγωγηθεί ολοφάνερα από το άγνωστο άτομο ή τα άτομα στο να είναι στα παρασκήνια ώστε να είναι ο αποδιοπομπαίος τράγος. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
Δεν θα βρισκόμουν εδώ που βρίσκομαι σήμερα αν δεν υπήρχε η οικογένειά μου, οι φίλοι μου, οι συνάδελφοί μου, και πάμπολλοι άγνωστοι που με βοηθούν κάθε μέρα της ζωής μου. Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
Αλλά ήθελα να τηρήσω και τους εκατοντάδες άγνωστους κανόνες που υπάρχουν στη Βίβλο. Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh. |
Ποιος είπε ότι είμαι άγνωστος; Ai nói tôi là người lạ? |
Ο Φαβρό σχεδίαζε να πάρει έναν νέο και άγνωστο ηθοποιό για τον ομότιτλο ρόλο, καθώς "αυτές οι ταινίες δεν απαιτούν έναν ακριβό σταρ, ο ίδιος ο Iron Man είναι ο σταρ, ο υπερ-ήρωας είναι ο σταρ. Favreau lên kế hoạch tuyển một diễn viên mới cho vai chính vì "những bộ phim đó không yêu cầu một ngôi sao đắt giá; còn Người Sắt là một ngôi sao, siêu anh hùng chính là ngôi sao. |
Οι . . . δρόμοι τους [είναι] αντίθετοι· και όμως, φαίνεται ότι η καθεμιά τους έχει κληθεί από κάποιο άγνωστο σχέδιο της Θείας Πρόνοιας να κρατήσει μια ημέρα στα χέρια της τις τύχες της μισής ανθρωπότητας». Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”. |
Κοιτάξαμε ακόμη και στα πτώματα αγνώστου ταυτότητας. Thậm chí còn soát cả xác không rõ lai lịch nữa. |
Ακόμα βλέπω τους φίλους που έκανα στις παγκόσμιες διαμαρτυρίες για τους Ζαπατίστας πάνω από δέκα χρόνια πριν και οι δεσμοί ανάμεσα σε αγνώστους είναι πολύτιμοι. Tôi vẫn gặp các bạn của tôi trong những cuộc biểu tình Zapat toàn cầu 1 thập kỉ trước, và sự kết nối giữa những người xa lạ không phải không đáng. |
Η λεπτομερής έκθεση του Επαφρά ήταν προφανώς αυτό που υποκίνησε τον Παύλο να γράψει δύο επιστολές σε εκείνους τους αδελφούς οι οποίοι κατά τα άλλα τού ήταν άγνωστοι. Rõ ràng là lời tường thuật chi tiết của Ê-pháp-ra đã khiến Phao-lô viết hai lá thư cho những anh em mà ông chưa được gặp. |
Ποιες πληροφορίες πραγματικής αξίας μεταδίδονται από τέτοιες άγνωστες γλώσσες, και τι μπορεί να λεχτεί σχετικά με την ερμηνεία τους; Tiếng lạ đó chuyển đạt những tin tức có giá trị thật sự gì, và còn việc thông dịch thì sao? |
Πιθανότατα, ακούτε υπομονετικά τους φίλους σας, ή ακόμη και αγνώστους, και τους μιλάτε με σεβασμό. Rất có thể bạn kiên nhẫn lắng nghe và nói chuyện cách tôn trọng với bạn bè, thậm chí với người lạ. |
Έτσι, έκλεισα μια πτήση για Βοστώνη το '95, 19 χρονών, και σίγουρα ήμουν η μυστηριώδης άγνωστη σε αυτήν την κούρσα. Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
4 Να Προσαρμόζετε τα Σχόλιά Σας: Ο απόστολος Παύλος παρατήρησε ότι στην πόλη της Αθήνας υπήρχε ένα θυσιαστήριο αφιερωμένο «Στον Άγνωστο Θεό». 4 Linh động trong cách trình bày: Sứ đồ Phao-lô quan sát thấy bàn thờ “Chúa Không Biết” tại thành A-thên. |
Άγνωστος τύπος προβολής " % # " Kiểu ô xem không rõ « % # » |
Νομίζουμε ότι η Μάγκι είναι το άγνωστο πρόσωπο. Lila, chúng tôi nghĩ Maggie là hung thủ. |
Ένα από τα πράγματα που άλλαξε εδώ, τα τελευταία 150 χρόνια από τότε που ο Ιούλιος Βερν είχε ιδέες μεγάλης επιστημονικής φαντασίας του πως ήταν ο υπόγειος κόσμος, είναι το ότι η τεχνολογία μας έδωσε τη δυνατότητα να πάμε σε αυτά τα μέρη που πριν ήταν τελείως άγνωστα και μόνο εικασίες υπήρχαν περί αυτών. Một trong những điều mà đã thay đổi ở đây, trong 150 năm qua kể từ khi Jules Verne có những khái niệm khoa học viễn tưởng vĩ đại về thế giới dưới lòng đất, đó là việc công nghệ đã cho phép chúng ta đi tới những địa điểm này mà trước đấy hoàn toàn chưa được chúng ta biết và nghiên cứu. |
Καθώς εκείνος ο καλοσυνάτος άγνωστος οδηγούσε, εγώ αξιοποίησα την ευκαιρία για να του μιλήσω σχετικά με τη Βασιλεία του Θεού. Trong khi người tốt bụng này đạp xe, tôi tận dụng cơ hội để nói với anh về Nước của Đức Chúa Trời. |
Νωρίτερα, θα έλεγα τα βάθη του Ατλαντικού, αλλά δεν χρειάζεται να πάμε πολύ βαθιά για να φτάσουμε το άγνωστο. Trước đó, tôi định nói là quan sát tầm sâu Đại Tây Dương, nhưng ta không cần xuống quá sâu để tới được những điều chưa biết. |
Υπάρχουν άγνωστες πτυχές της. Nhưng đây không phải là khoa học. |
Ήμουν περίεργη να μάθω ποιος ήταν αυτός ο άγνωστος, ο οποίος φορούσε κουστούμι και κρατούσε μια τσάντα γεμάτη βιβλία. Tôi thắc mắc không biết người đàn ông lạ mặt mặc com-lê, mang một túi đầy sách ấy là ai. |
Άγνωστη φωνή " % # " Giọng không rõ " % # " |
Επομένως, η μαρτυρία της Αγίας Γραφής και της ιστορίας δείχνει ξεκάθαρα ότι η Τριάδα ήταν άγνωστη σ’ όλη τη διάρκεια των Βιβλικών χρόνων και για αρκετούς αιώνες κατόπιν. Vậy thì chứng cớ của Kinh-thánh và lịch sử cho thấy rõ sự kiện thuyết Chúa Ba Ngôi không hề được biết đến trong suốt thời Kinh-thánh được viết ra và trong nhiều thế kỷ sau đó nữa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ άγνωστος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.