agitat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agitat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agitat trong Tiếng Rumani.

Từ agitat trong Tiếng Rumani có nghĩa là động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agitat

động

adjective

A fost agitat, şi în mod evident folosise narcotice.
Thằng bé bị kích động, chắc chắn có sử dụng thuốc phiện.

Xem thêm ví dụ

Fiindcă unul pe care-l cunoşteai tu agită apele pe un tărâm îndepărtat?
Đợi đã, chỉ vì một người nào đó mà cha biết đang gây rối... ở một hòn đảo xa xôi nào đó?
Respectându-le, simţim o bucurie şi o satisfacţie pe care nu le-am putea găsi niciodată în această lume agitată.
Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này.
Motor agitator.
Động cơ dùng để khuấy trộn.
Inima Mariei a început să se desfăşoare şi mâinile ei de a agita un pic în ei şi încântare excitare.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
Manifestările darului Duhului Sfânt, slujirea îngerilor sau desfăşurarea puterii, maiestuozităţii sau slavei lui Dumnezeu s-au manifestat foarte rar în public şi aceasta, în general, oamenilor lui Dumnezeu, ca de exemplu israeliţilor; dar, cel mai adesea, când îngerii au venit sau Dumnezeu Însuşi S-a dezvăluit, aceasta li s-a întâmplat indivizilor în particular, în camerele lor, în pustietate sau pe câmp şi aceasta, în general, fără zgomot sau agitaţie.
“Những sự biểu hiện của ân tứ Đức Thánh Linh, sự phục sự của các thiên sứ, hoặc sự phát triển quyền năng, vẻ uy nghi hoặc vinh quang của Thượng Đế rất hiếm khi được biểu hiện trước công chúng, và thường thường thì có những sự biểu hiện đó cho dân của Thượng Đế, cũng như cho dân Y Sơ Ra Ên; nhưng thông thường nhất khi các thiên sứ đến, hoặc Thượng Đế tự biểu hiện, thì điều đó xảy ra riêng cho các cá nhân, ở nơi kín đáo; trong vùng hoang dã hoặc các cánh đồng, và thường thường thì không ồn ào hoặc náo động.
Toată agitaţia asta pentru o floricică idioată.
Tất cả bắt đầu từ một bông hoa nhỏ bé ngớ ngẩn.
Marty, pari foarte agitat.
Marty, bạn trông lo lắng.
Campusurile ar trebui să fie locuri pline de viaţă şi de agitaţie.
Sân trường phải là nơi dành cho sinh hoạt và sôi nổi.
Aşadar, în esenţă, avem o populaţie întreagă de tineri obosiţi, dar agitaţi.
Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi.
Să ne imaginăm că nu vom folosi aceste tehnologii atunci când devin disponibile, ar însemna la fel de mult o negare a ceea ce suntem ca și dacă ne imaginăm că vom folosi aceste tehnologii fără să ne agităm și să ne îngrijorăm foarte mult în legătură cu asta.
Nếu tưởng tượng chúng ta sẽ không dùng các công nghệ này khi chúng trở nên phổ biến nghĩa là đã phủ nhận mình là ai cũng như khi tưởng tượng chúng ta sẽ dùng các công nghệ này và sẽ không băn khoăn lo lắng nhiều về nó.
Toată agitaţia din oraşul Mexico îmi sună oarecum cunoscut.
Không biết bao nhiêu lần tôi được dặn phải thắt dây an toàn.
Când l-am citit, am simţit că Domnul ştia ce studiam, că îmi răspunsese la rugăciuni şi că El ştiuse exact de ce aveam nevoie pentru a-mi linişti inima agitată.
Khi đọc câu thánh thư đó, tôi cảm thấy Chúa có quan tâm đến tôi, đã đáp ứng lời cầu nguyện của tôi và Ngài biết chính xác điều tôi cần để trấn an nỗi lòng đầy lo lắng của tôi.
Ştii, am fost atât de agitată înainte de nunta mea încât m-am lovit de un perete şi mi-am învineţit ochiul.
Cô biết không, tôi đã rất lo lắng trước đám cưới của mình đến nỗi đâm vào tường và bị thâm tím cả mắt.
Este o agitaţie minora în aripa.
Có một sự cố nhỏ trong khu trại giam.
Am parcurs 13 mile (21 km) spre Insula Upolo pe o mare foarte agitată.
Chúng tôi đi 21 kilômét băng ngang đảo Upolo trong khi biển động dữ dội.
Paznicilor le-au trebuit 15 minute pentru a-i potoli pe agitatori.
Những người dẫn chỗ phải mất khoảng 15 phút mới dẹp yên đám quấy rối.
În timp ce aşteptam, am început să devin agitată.
Trong khi chờ đợi, tôi trở nên khó chịu.
Eu nu umblu agitând prin aer şi lovind cu tigăi.
Tôi không bắn tá lả và múa chảo vườn hoang.
Lucrul ăsta mă cam agită.
Làm tôi hơi lo đấy
Cum pot proaspeţii părinţi să se adapteze la agitaţia din primele luni, când micuţul îi solicită la maximum?
Vậy, làm thế nào những người mới làm cha mẹ có thể thích nghi trong vài tháng đầu khi đứa bé chiếm hết thời gian của họ?
Echipajul se agită, tipă, arată cu mâna, aruncă momeală, tu nu prinzi nimic.
chạy tới chạy lui, hò hét, chọn vị trí, thả mồi và rồi chẳng thu được gì cả.
Mă faci pe mine şi pe celelalte animale să fim agitaţi!
Bạn sẽ khiến cho các con thú khác lo lắng đó.
Extractul din seminţe este folosit la otrăvirea vârfului săgeţilor, iar pescarii locali agită în apă ramuri ale acestei plante pentru ca peştii să ameţească şi, astfel, să poată fi prinşi uşor.
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt.
Omul sări de pe scaun şi paced- te şi în jos camera în necontrolabil agitaţie.
Người đàn ông đã xuất hiện từ chiếc ghế của mình và nhịp độ lên và xuống các phòng trong không kiểm soát được kích động.
Din cauza unui copil agitat, ea a trebuit să părăsească adunarea înainte ca eu să îi pot spune cât de mult urma să o iubească şi să o aprecieze Domnul pentru ajutorul ei de coordonare a eforturilor ucenicelor Sale.
Nhưng vì đứa con nhỏ trong tay của chị phụ nữ ấy bắt đầu quấy nên chị phải rời buổi họp trước khi tôi có thể nói cho chị ấy biết Chúa yêu thương và biết ơn chị ấy về sự giúp đỡ để phối hợp các nỗ lực của môn đồ của Ngài.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agitat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.