αγχωμένος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αγχωμένος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αγχωμένος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αγχωμένος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là nao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αγχωμένος
naoadjective |
Xem thêm ví dụ
Πάντα τρώω όταν είμαι αγχωμένη. Cứ bị căng thẳng là tôi phải ăn. |
Αν μπορείτε να αυξήσετε το επίπεδο θετικότητας κάποιου στο παρόν, τότε ο εγκέφαλός τους βιώνει αυτό που λέμε τώρα ένα πλεονέκτημα ευτυχίας, που είναι ο εγκέφαλός σας στα θετικά αποδίδει σημαντικά καλύτερα απ ́ ότι στα αρνητικά, ουδέτερα ή αγχωμένα. Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực. |
Βλέπω ότι είσαι αγχωμένος. Tôi có thể thấy là anh đang lo lắng. |
Είμαι τόσο αγχωμένη. Tôi đang đệt xì-trét đây. |
Δεν είμαστε αγχωμένοι Không sợ sao? |
Είναι αγχωμένος. Anh ấy đang lo. |
Είμαι λίγο αγχωμένος σχετικά με αυτό. Và tôi cũng đang khá là hồi hộp. |
Νιώθετε αγχωμένοι; Bạn bị căng thẳng? |
Συχνά οι προσπάθειές μας κατά την εποχή των Χριστουγέννων έχουν ως αποτέλεσμα να αισθανόμαστε αγχωμένοι, με λίγη ενέργεια και αποκαμωμένοι και δη κατά τη διάρκεια μίας περιόδου όπου θα πρέπει να αισθανόμαστε τις απλές χαρές από την τίμηση τής γεννήσεως τού Σωτήρος μας. Thường thường các nỗ lực của chúng ta vào thời gian Giáng Sinh đưa đến cảm nghĩ căng thẳng, giày vò và kiệt sức trong một thời gian chúng ta nên cảm thấy niềm vui giản dị về việc tưởng niệm sự giáng sinh của Đấng Cứu Rỗi. |
Όχι, απλά είναι πολύ αγχωμένος. Anh ấy chỉ xúc động thôi |
Ίσως πρόσεξε ότι κάποιοι από την οικογένεια του ζευγαριού αντάλλασσαν βλέμματα πανικού και ψιθύριζαν αγχωμένοι ο ένας στον άλλον. Hình như bà để ý thấy một số người trong gia đình cô dâu chú rể hốt hoảng nhìn nhau và thì thầm. |
Κάποιοι από εσάς έχετε ξανακούσει αυτή την ιστορία, στην πραγματικότητα όμως υπάρχει κάποιος στο κοινό που δεν έχει ξανακούσει αυτή την ιστορία - μπροστά σε κοινό, οπότε είμαι λίγο πιο αγχωμένος απ ́ όσο συνήθως όταν διηγούμαι αυτή την ιστορία. Có lẽ nhiều người ở đây đã biết câu chuyện nhưng có một người trong số khán giả chưa từng nghe câu chuyện này -- bởi vậy nên tôi hơi lo lắng hơn những lần kể chuyện khác. |
Ποιος είπε ότι είμαι αγχωμένη; Ai nói tôi căng thẳng? |
Είχα μπερδευτεί, ήμουν αγχωμένη και η ώρα ήταν σχεδόν 10 π.μ. Tôi hoang mang và lo âu, đã gần 10 giờ sáng rồi. |
Ναι, έχω την τάση να τρίζω τα δόντια μου όταν είμαι αγχωμένος και είμαι... Ừ, tôi thường nghiến răng... khi tôi bị căng thẳng, và tôi... |
Μα πάντα είσαι αγχωμένη. Nhưng mình thì lúc nào chả xì-trét. |
Είπε, «Είμαι πολύ αγχωμένη, μόλις μετακόμισα σε νέα πόλη, έχω αυτή τη νέα δουλειά, και έχω μια απίστευτη ποσότητα άγχους». Và cô nói là "Tôi cảm thấy bối rối, Tôi mới chuyển đến thành phố khác, một công việc khác, và tôi đang rất chộn rộn." |
Οι γιατροί είναι 19% πιο γρήγοροι, πιο ακριβείς στην εύρεση της σωστής διάγνωσης όταν είναι στα θετικά αντί για αρνητικά, ουδέτερα ή αγχωμένα. Bác sĩ sẽ thao tác nhanh chóng và chính xác hơn 19% cùng với việc chuẩn đoán bệnh đúng hơn khi não bộ ở trạng thái tích cực so với khi ở trạng thái tiêu cực. |
Μη είσαι τόσο αγχωμένη, εντάξει; Đừng quá căng thẳng nhé, ok? |
Θεέ μου, είμαι τόσο αγχωμένος, ήθελα να σου μιλήσω τόσο καιρό Tớ cuống quá, tớ thực sự chỉ muốn nói chuyện với cậu lâu lâu một tí |
Είμαι αγχωμένη για να επιστρέψω, αυτό είναι όλο. Em chỉ lo làm sao để có thể ra ngoài hoạt động thôi. |
Όταν δεν έχουμε την ικανότητα για μοναξιά, στρεφόμαστε σε άλλους ανθρώπους προκειμένου να νιώσουμε λιγότερο αγχωμένοι ή προκειμένου να αισθανθούμε ζωντανοί. Khi chúng ta không có khả năng đơn độc, và chúng ta tìm đến người khác để cảm thấy ít bồn chồn hay để cảm thấy đang sống. |
Πιστέψτε με, ήμουν αγχωμένος επειδή έσπαγα τους κανόνες. Tin tôi đi, tôi đã rất lo lắng bởi vì tôi đang làm trái quy định. |
Για να είμαι ειλικρινής είμαι λίγο αγχωμένη. Sự thật thì tôi có chút e ngại. |
Ζωγραφίζει όταν είναι αγχωμένος. Khi căng thẳng, anh ấy vẽ tranh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αγχωμένος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.