agglomeration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agglomeration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agglomeration trong Tiếng Anh.
Từ agglomeration trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chất đống, sự kết tụ, sự thiêu kết, sự tích tụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agglomeration
sự chất đốngnoun |
sự kết tụnoun |
sự thiêu kếtnoun |
sự tích tụnoun |
Xem thêm ví dụ
This is because the suburban communes refused an urban community for fear of losing too much power, and opted for a community of agglomeration, despite the fact that a community of agglomeration receives less government funds than an urban community. Lý do là các xã phụ cận thành phố Toulouse từ chối gia nhập một cộng đồng đô thị vì sợ mất quá nhiều quyền lực của mình và vì thế chọn lựa gia nhập cộng đồng khối dân cư cho dù thực tế là một cộng đồng khối dân cư nhận ít tiền hơn một cộng đồng đô thị từ chính phủ. |
As of 2010 the population of the city of Dresden was 523,058, the population of the Dresden agglomeration was 780,561 as of 2008, and as of 2007 the population of the Dresden region, which includes the neighbouring districts of Meißen, Sächsische Schweiz-Osterzgebirge and the western part of the district of Bautzen was 1,143,197. Năm 2010, dân số thành phố Dresden là 523.058 (người, còn dân cư tại vùng đô thị tích tụ Dresden là 780.561 (2008), và dân số vùng Dresden (bao gồm các huyện lân cận Meißen, Sächsische Schweiz-Osterzgebirge và phần phía tây của Bautzen) là 1.143.197 (2007). |
“Deeper integration will boost intra-industry trade within global and regional production networks, encourage agglomeration economies, reduce costs and increase international competitiveness.” Hội nhập sâu hơn sẽ thúc đẩy thương mại hậu công nghiệp trong mạng lưới sản xuất khu vực và toàn cầu, khuyến khích hội tụ các nền kinh tế, giảm chi phí và tăng tính cạnh tranh quốc tế”. |
Nonetheless, the annual rate of growth of the Metropolitan Area of Mexico City is much lower than that of other large urban agglomerations in Mexico, a phenomenon most likely attributable to the environmental policy of decentralization. Tuy nhiên, tốc độ tăng dân số hàng năm của Vùng đô thị Thành phố México thấp hơn nhiều sao với các khu vực đô thị lớn khác tại México, một hiện tượng được cho là bởi chính sách phi tập trung hóa. |
In Toulouse, on top of there being six intercommunal structures, the main community of Toulouse and its suburbs is only a community of agglomeration, although Toulouse is large enough to create an Urban Community according to the law. Tại Toulouse, ở quanh đó có đến 5 cơ cấu liên xã, cộng đồng chính Toulouse và các khu phụ cận của nó chỉ là một cộng đồng khối dân cư mặc dù Toulouse đủ lớn để thành lập một cộng đồng đô thị theo luật định. |
Step 5: Continue mixing until the end product is completed Careful note should be taken in choosing the right mixing equipment for lotion manufacturing to avoid agglomerates and long processing times. Bước 5: Tiếp tục trộn cho đến khi sản phẩm hoàn thành Lưu ý cẩn thận khi lựa chọn thiết bị pha trộn phù hợp để sản xuất sữa dưỡng thể nhằm tránh hỗn hợp và thời gian chế biến dài. |
The agglomeration of salt around plant roots leads to barren white patches in the centre of many of the thousands of islands, which have become too salty to support plants, aside from the odd salt-resistant palm tree. Tích tụ muối xung quanh rễ cây tạo ra các mảng trắng cằn cỗi ở trung tâm đồng bằng với hàng ngàn đảo vốn đã quá mặn để cây cối hấp thụ được, ngoại trừ một số cây kháng muối như cau. |
So, albeit a very small creature and very modest, this creature is incredible, because it can agglomerate into these mega- reef structures. It can grow; you can grow it; and -- did I mention? -- it's quite tasty. Mặc dù nó chỉ là 1 sinh vật rất nhỏ và rất giản dị, sinh vật này rất phi thường, bởi vì nó có thể tích tụ lại thành những cấu trúc siêu đá ngầm, nó có thể lớn lên, bạn có thể nuôi lớn nó, và như tôi đã nói, nó khá là ngon nữa. |
These three structures are given varying levels of fiscal power, with the community of agglomeration and the urban community having most fiscal power, levying the local tax on corporations (taxe professionnelle) in their own name instead of those of the communes, and with the same level of taxation across the communes of the community. Ba cơ cấu này được trao cho các mức độ quyền lực tài chính khác nhau trong đó cộng đồng khối và cộng đồng đô thị có quyền lực tài chính nhiều nhất, thu thuế địa phương đánh vào các công ty (taxe professionnelle) với danh nghĩa cộng đồng của mình thay vì danh nghĩa các xã với mức thuế thu đồng bộ trên khắp các xã của cộng đồng. |
Queensland is less centralised than most other Australian states, with 50% of the population living outside the state capital, and 25% living outside the South East Queensland urban agglomeration. Queensland có cư dân ít tập trung hóa hơn so với hầu hết các bang khác tại Úc, với 50% cư dân cư trú bên ngoài thủ phủ của bang, và 25% cư trú ngoài khu vực kết tụ đô thị Đông Nam Queensland. |
Productivity growth will benefit from measures to enhance the competitiveness of domestic enterprises, reap the benefits of urban agglomeration, and nurture a creative and innovation-led economy. Tăng năng suất sẽ đến từ các biện pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước, gặt hái những lợi ích của đô thị lớn, và nuôi dưỡng một nền kinh tế theo hướng sáng tạo và đổi mới. |
Annual Population of Urban Agglomerations with 300,000 Inhabitants or More in 2014, by Country, 1950-2030 (thousands), World Urbanization Prospects, the 2014 revision, Population Division of the United Nations Department of Economic and Social Affairs. Khoảng thời gian thời tiết dễ chịu nhất ở Bahrain là mùa thu khi mà nắng không quá gắt với gió nhẹ thổi. ^ Annual Population of Urban Agglomerations with 300,000 Inhabitants or More in 2014, by Country, 1950-2030 (thousands), World Urbanization Prospects, the 2014 revision, Population Division of the United Nations Department of Economic and Social Affairs. |
As per the 2011 census Malappuram Urban Agglomeration is the fourth largest urban agglomeration in Kerala state with a total population of 1,698,645. Theo thống kê 2011, đại đô thị Malappuram là đại đô thị lớn thứ tư tại Kerala với tổng dân số 1.698.645. |
Strengthening institutions and related mechanisms for vertical (province- region- national) and horizontal (across sectors) integration, are critical to promote a productive economy with greater innovation and in ensuring agglomeration efficiencies and productivity gains. Tăng cường thể chế cũng như các cơ chế liên quan để lồng ghép dọc (giữa tuyến tỉnh, khu vực và trung ương) và lồng ghép ngang (giữa các ngành) là đòi hỏi quan trọng để xây dựng một nền kinh tế hiệu quả với khả năng đổi mới cao, cũng như để bảo đảm hiệu quả tích tụ, tăng năng lực sản suất. |
Agglomeration communities consist of a commune of at least 15,000 inhabitants (or a prefecture with less than 15,000 inhabitants) and its independent suburbs. Các cộng đồng khối dân cư gồm có một (thị) xã có ít nhất 15.000 người (hay một tỉnh lị/quận lị có ít hơn 15.000 người) và các xã độc lập lân cận. |
This new agglomeration was renamed Neuendorf-Sachsenbande. Đơn vị mới được đổi tên thành Neuendorf-Sachsenbande. |
The city has four major bus stations (North, South, Observatorio, TAPO), which comprise one of the world's largest transportation agglomerations, with bus service to many cities across the country and international connections. Sân bay phục vụ trên 26 triệu hành khách mỗi năm Thành phố có 4 trạm xe bus chính (Bắc, Nam, Observatorio (Đài Thiên Văn), TAPO), là một trong những tổ hợp chuyên chở lớn nhất thế giới, xe bus đi tới nhiều thành phố khắp nước và có kết nối quốc tế. |
(Laughter) Finally, oysters can attenuate and agglomerate onto each other and form these amazing natural reef structures. (Tiếng cười) Cuối cùng thì, những con hàu có thể làm suy giảm sóng biển và gắn vào nhau tạo nên những cấu trúc đá ngầm tự nhiên tuyệt diệu. |
So, albeit a very small creature and very modest, this creature is incredible, because it can agglomerate into these mega-reef structures. It can grow; you can grow it; and -- did I mention? -- it's quite tasty. Mặc dù nó chỉ là 1 sinh vật rất nhỏ và rất giản dị, sinh vật này rất phi thường, bởi vì nó có thể tích tụ lại thành những cấu trúc siêu đá ngầm, nó có thể lớn lên, bạn có thể nuôi lớn nó, và như tôi đã nói, nó khá là ngon nữa. |
The agglomeration "usually incorporates the population in a city or town plus that in the suburban areas lying outside of, but being adjacent to, the city boundaries". Vùng quần cư "thường bao gồm dân cư trong một thành phố hay thị trấn công với số trong vùng ngoại ô nằm ngoài, nhưng liền kề với ranh giới thành phố". |
Conventional agitators can present a number of problems including agglomerates and longer processing times. Các bộ khuấy trộn thông thường có thể gây ra một số vấn đề bao gồm kết tụ và thời gian xử lý dài hơn. |
Engineered stone (US name) is also commonly referred to as agglomerate or agglomerated stone, the last term being that recognised by European Standards (EN 14618), although to add to the terminological confusion, this standard also includes materials manufactured with a cementitious binder. Đá nhân tạo cũng thường được dùng để chỉ đá thiêu kết hoặc đá đóng bánh, thuật ngữ đá đóng bánh (agglomerated stone) được công nhận bởi tiêu chuẩn châu Âu (EN 14.618), mặc dù để gia tăng việc nhầm lẫn về thuật ngữ, tiêu chuẩn này cũng bao gồm các vật liệu sản xuất với một chất kết dính xi măng. |
However, even this term often encompasses large suburban regions often greater than 1,000 square miles (3,000 km2), sometimes only the urban core whereas the agglomeration overtake the city limits. Tuy nhiên, ngay cả thuật ngữ này thường bao gồm các vùng ngoại ô lớn thường lớn hơn 1.000 dặm vuông Anh (3.000 km2), nhưng không bao gồm các khu vực nông thôn. |
So this is a website that tries to agglomerate all of those databases into one place so you can start searching for, you know, his relatives, his friends, the head of his security services. Đây là website tập trung toàn bộ dữ liệu đó vào 1 nơi để bạn bắt đầu tìm kiếm bạn biết đấy, như họ hàng, bạn bè, đội trưởng đội cảnh vệ của ông ta. |
Some companies import boulders themselves to crush into agglomerates (stone powders) of various grain size for their products, others simply buy already-crushed stone powders. Một số công ty nhập khẩu đá cuội để nghiền thành chất kết tụ (bột đá) có kích cỡ hạt khác nhau cho các sản phẩm của họ, những công ty khác chỉ mua bột đá đã được nghiền nát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agglomeration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới agglomeration
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.