αγέλη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αγέλη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αγέλη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αγέλη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bầy, đàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αγέλη

bầy

noun

Δεν μπορείς να είσαι νευριασμένη αγέλη. Δεν μπορείς να κρατάς κακίες.
Bạn không thể là một bầy đầy giận dữ. Bạn không thể mang thù hận.

đàn

noun

Oι σκύλοι ζουv σε αγέλες, οπότε αv οδηγεί εσέvα, οδηγεί τηv αγέλη.
Chó là loài sống theo đàn, nếu để nó dắt anh thì nó sẽ là thủ lĩnh.

Xem thêm ví dụ

Εντούτοις σύντομα αρχίζουν να εμπλέκονται στη ζωή της αγέλης, παίζοντας μεταξύ τους ή προσπαθώντας να αρχίσουν παιχνίδι με τα ενήλικα.
Tuy nhiên, họ sớm bắt đầu đắm mình trong cuộc sống kiêu hãnh, tuy nhiên, chơi với nhau hoặc cố gắng bắt đầu chơi với người lớn.
H θέση μας είναι στην αγέλη μας.
Niềm kiêu hãnh của chúng ta gắn liền với mãnh đất này.
Έτρεχα με αγέλες λύκων σε όλη τη χώρα.
Tôi cùng với mấy bầy đàn rong ruổi khắp đất nước.
Έχουν παρατηρηθεί και μεγάλες αγέλες που αποτελούνται από 30 άτομα.
Những đàn lớn, bao gồm lên đến 30 cá thể, đã được quan sát.
Τώρα, η βασική άμυνα στις αγέλες θηρευτών είναι το κοπάδι, κι όσο μεγαλύτερο το κοπάδι, τόσο πιο ασφαλές είναι το ζώο.
Cách phòng vệ chính trước những đàn động vật săn mồi là tập hợp thành bầy đàn, đàn càng lớn càng an toàn hơn cho các cá thể.
Αφού ένα λεοντάρι πάρη το γεύμα του, οι αγέλες των ζώων γυρίζουν πάλι σύντομα στον κανονικό ρυθμό της ζωής των.
Khi con sư tử ăn mồi xong rồi, chẳng mấy chốc đoàn thú kia trở lại sinh hoạt bình thường.
Οπλισμένη με μια αγέλη αδάμαστων πλασμάτων... έδιωξε από τη χώρα όλα τα άλλα μαγικά πλάσματα.
Cùng những sinh vật không thể thuần hóa... ả đuổi tất cả những sinh vật ma thuật ra khỏi vùng đất...
Είδα την πιο διάσημη, την πιο σταθερή αγέλη στο Εθνικό Πάρκο Γέλοουστοουν.
Và tôi ngắm đàn sói nổi tiếng, ổn định nhất ở Vườn Quốc gia Yellowstone.
Η αγέλη πέρασε τα τείχη;
Bầy vượt qua tường rồi ư?
BJ: Και πρέπει να γνωρίζετε ότι, όταν ένα αρσενικό λιοντάρι σκοτώνεται, αποδιοργανώνεται πλήρως όλη η αγέλη.
BJ: Các bạn nên biết rằng khi một con sư tử đực bị giết thì cả đàn sư tử sẽ bị xáo trộn hoàn toàn.
Θα πρέπει να αγοράσεις ένα άλογο, μια ολόκληρη αγέλη απ'αυτά.
Anh sẽ mua được một con ngựa mới, cả một đàn ngựa.
Στην αγέλη πρέπει να δουλέψουν ως ομάδα αν θέλουν να τα καταφέρουν.
Toàn bầy sư tử phải làm việc theo nhóm, nếu chúng muốn thành công.
Πρώτη φορά δίχαζε κάποιος την αγέλη.
Trước đây chưa ai dám xen vào chuyện của bầy sói.
Κυκλοφορούν σε μικρές αγέλες... αλλά συνήθως περνούν εντελώς απαρατήρητοι.
Chúng hoạt động theo từng nhóm nhỏ, nhưng chúng thường giữ bình tĩnh cực kì tốt.
Η αγέλη Γκερέρα λατρεύει το κυνήγι.
Bầy Guerrera thích đi săn.
Στη δροσερή πρωινή αύρα, καθόμαστε στο Λαντ Ρόβερ μας και παρακολουθούμε μια αγέλη από λέαινες με τα μικρά τους.
Trong bầu không khí mát mẻ của buổi ban mai, chúng tôi ngồi trong chiếc xe Land Rover và nhìn một bầy sư tử cái với đàn sư tử con.
Η αγέλη διασκορπίζεται και μαζεύεται ξανά.
Bầy đàn bùng nổ và tập hợp nhau lại một lần nữa.
Οι αγέλες, θα πολεμήσουν.
Đàn sói sẽ chiến đấu.
Που σημαίνει ότι κάπου κοντά υπάρχει αγέλη Ορκ.
Nghĩa là bọn Chằn tinh gần đây..
Το αρσενικό πηγαίνει στο μέσο της αγέλης, σωριάζεται κάτω σαν να έχει εξουθενωθεί από τον περίπατό του και κυλιέται με την πλάτη του.
Tiến vào giữa bầy, con sư tử đực nằm phịch xuống như thể mệt đừ vì đi dạo và lăn kềnh ra đất.
Ο Αρχιμήδης τους προκαλεί να μετρήσουν τον αριθμό των βοοειδών στην Αγέλη του Ήλιου, με την ταυτόχρονη επίλυση ενός αριθμού Διοφαντικών εξισώσεων.
Archimedes đã thách họ tính số gia súc tại Herd of the Sun bằng cách giải quyết một số phương trình Diophantine đồng thời.
Άγρια σαν αγέλη λεόντων.
Hung dữ như một cơn bão sư tử.
Θα χρειαστείτε τη σύνδεσή μου με την αγέλη για να παρακολουθείτε τι γίνεται.
Chị sẽ cần sự kết nối của em với cả bầy sói, để biết được những gì đang diễn ra.
Και βρήκα μία ολόκληρη αγέλη.
Con đã tìm thấy cả bầy.
Τα βράδια, κοιμούνται κάτω από τα αστέρια, μαζεμένοι όλοι παρέα με τις αγέλες των σκύλων τους, τις γάτες και κατοικίδια ποντίκια ανάμεσα στα κορμιά τους.
Đến đêm, họ ngủ dưới trời đầy sao cùng chó, mèo và chuột, nằm la liệt xung quanh.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αγέλη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.