αγαπημένος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αγαπημένος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αγαπημένος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αγαπημένος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là yêu dấu, yêu quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αγαπημένος
yêu dấunoun Ο αγαπημένος μας Οκταβιανός μας χάρισε τη συγχώρεσή του. Octavian yêu dấu đã chấp nhận tha thứ cho chúng ta. |
yêu quýadjective Αυτό είναι για να κάνει πιπί ο αγαπημένος μου πέμπτος σύζυγος! Và cái này để cho người chồng thân thương, yêu quý thứ năm của em đi tiểu. |
Xem thêm ví dụ
Καθώς βοηθάτε το παιδί σας να αντιμετωπίσει την απώλεια κάποιου αγαπημένου του προσώπου, ίσως συναντήσετε καταστάσεις που σας προβληματίζουν. Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào. |
Το 1977 η αγαπημένη μου σύζυγος και πιστή σύντροφός μου πέθανε. Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
Καθώς η αδελφή μου, ο αδελφός μου και εγώ αναλογιζόμασταν αυτή την αφήγηση από το Βιβλίο Έτους, το μυαλό μας στράφηκε στον αγαπημένο μας πατέρα. Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình. |
Θα σας πω όμως την αγαπημένη μου εκδοχή. Tôi đang trình bày cho bạn kịch bản ưa thích của tôi. |
Και ως άτομα, αρρωσταίνουμε, υποφέρουμε, χάνουμε αγαπημένα μας πρόσωπα. Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân. |
Η αγαπημένη μου σερβιτόρα. Cô hầu bàn yêu thích của tôi. |
Η αγαπημένη τους πόλη είχε γκρεμιστεί, τα τείχη της είχαν κατεδαφιστεί. Thành yêu dấu của họ bị phá hủy tan tành, tường thành bị sụp đổ. |
Για σένα και για καθετί αγαπημένο σου, θα έκανα τα πάντα. Tôi sẽ làm mọi việc cho cô, và những người thân của cô. |
Ο Μωυσής ήταν προφήτης κι ο αγαπημένος τού Θεού. Moses là một nhà tiên tri, và được Chúa Trời tin yêu. |
Το αγαπημένο μου. Đây là món yêu thích của con. |
Ανάφερε μας μερικούς από τους αγαπημένες σου φιλοσόφους. Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem. |
Τότε, τι θα έλεγες να βλέπω τις αγαπημένες μου σειρές; Thế thì một két Dr.Pepper và được truy cập vào tài khoản Netflix của tôi thì sao? |
«Η αυτοκτονία είναι αποτέλεσμα της αντίδρασης του ατόμου σε κάποιο πρόβλημα το οποίο θεωρεί υπερβολικά πιεστικό, όπως είναι ο κοινωνικός αποκλεισμός, ο θάνατος κάποιου αγαπημένου προσώπου (ιδιαίτερα του/της συζύγου), ένα διαλυμένο σπίτι κατά την παιδική ηλικία, κάποια σοβαρή σωματική ασθένεια, τα γεράματα, η ανεργία, τα οικονομικά προβλήματα και η χρήση ναρκωτικών».—Η Ιατρική Εγκυκλοπαίδεια του Αμερικανικού Ιατρικού Συλλόγου (The American Medical Association Encyclopedia of Medicine). “Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. |
Το ίδιο ισχύει και σήμερα για πολλούς που θρηνούν εξαιτίας του θανάτου ενός αγαπημένου τους προσώπου. Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình. |
Με χαρά καταθέτω μαρτυρία ότι ο Επουράνιος Πατέρας μας και ο αγαπημένος Υιός Του, Ιησούς Χριστός, ζουν. Với lòng hân hoan, tôi làm chứng rằng Cha Thiên Thượng của chúng ta và Vị Nam Tử Yêu Dấu của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, hằng sống. |
Ήταν το αγαπημένο μου είδος μούρου όταν ήμουν στην ηλικία σας. Nó là loại dâu ta thích nhất khi ta bằng tuổi tụi bay. |
Φαίνονται εντυπωσιακοί από απόσταση, αλλά αποτυγχάνουν να καταπιαστούν με τις αληθινές ανάγκες των αγαπημένων συνανθρώπων μας; Các mục tiêu này có vẻ có ấn tượng từ phía xa nhưng không giải quyết được các nhu cầu thực sự của đồng bào thân yêu của chúng ta không? |
Ας Λαβαίνουμε Πρόνοια για τα Αγαπημένα μας Πρόσωπα Dự trù trước cho những người thân yêu |
Ο Ορφέας, υπέροχος τύπος, γοητεύει τους πάντες γύρω του, φοβερός οικοδεσπότης, σπουδαίος τραγουδιστής, έχασε την αγαπημένη του, γοητεύει τους πάντες στο δρόμο για τον κάτω κόσμο, το μόνο άτομο που γοήτευσε τους πάντες στον κάτω κόσμο, γοητεύει τους θεούς του κάτω κόσμου, αυτοί ελευθερώνουν την αγαπημένη του με τον όρο να μην την κοιτάξει μέχρις ότου να βγουν έξω. Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài. |
Αυτός ο πόνος δεν εξαλείφεται κατ’ ανάγκη με το να σας πουν ότι το αγαπημένο σας πρόσωπο βρίσκεται στον ουρανό. Niềm tin người chết được lên thiên đàng hay cõi nào đó không phải lúc nào cũng giúp vơi bớt nỗi đau. |
8 Ο Ησαΐας αποκαλεί τον Ιεχωβά, τον ιδιοκτήτη του αμπελιού, «αγαπημένο μου». 8 Ê-sai gọi Đức Giê-hô-va, chủ vườn nho, là “bạn yêu-dấu ta”. |
Ακόμα και οι αγαπημένοι σου δεν είναι άξιοι εμπιστοσύνης. thậm chái cả những thứ cậu yêu cúng không thể tin tưởng. |
Πώς είναι η αγαπημένη μου; Tình yêu của tôi thế nào rồi? |
Ο αγαπημένος σου πατέρας ήταν αρκετά πειστικός. Anh lúc nào cũng nghe lời họ cũng như tuân lệnh cấp trên. |
Θα σου μάθω να χορεύεις με το αγαπημένο τραγούδι της μητέρας σου. Bố sẽ dạy con nhảy bài hát mà mẹ con yêu thích. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αγαπημένος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.