afirmar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afirmar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afirmar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ afirmar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bảo vệ, xác nhận, khẳng định, bảo đảm, nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afirmar
bảo vệ(cover) |
xác nhận(protest) |
khẳng định(to affirm) |
bảo đảm(guarantee) |
nói(say) |
Xem thêm ví dụ
Hoje, posso afirmar que o evangelho é verdadeiro, pois aprendi isso por mim mesmo. Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này. |
Como ele pode afirmar que é “o pão que desceu do céu”? Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”? |
Caifás sabe que, para os judeus, é um assunto delicado afirmar ser o Filho de Deus. Cai-pha biết người Do Thái rất kỵ khi nghe ai đó tự xưng là Con Đức Chúa Trời. |
Não estou a afirmar que os mercados emergentes não entendem a democracia, nem estou a dizer que, idealmente, não gostariam de escolher os seus presidentes e líderes. Tôi không nói rằng họ không hiểu về nền dân chủ, cũng không nói rằng họ sẽ không chọn Chủ tịch nước hoặc lãnh đạo theo lý tưởng. |
Ao ver o comportamento do filho, seria justo afirmar que ele teve um pai ruim ou até que não teve pai? Nếu sau này có ai đó gặp người con này, liệu có đúng không khi họ vội kết luận rằng anh ta có một người cha tồi tệ, hoặc anh ta không có cha? |
(Mateus 13:36-39) Os apóstatas podem afirmar que adoram a Jeová e que crêem na Bíblia, mas rejeitam a parte visível da organização dele. (Ma-thi-ơ 13:36-39) Những kẻ bội đạo có thể tự nhận rằng họ thờ phượng Đức Giê-hô-va và tin Kinh Thánh, nhưng bác bỏ tổ chức hữu hình của Ngài. |
Seria ridículo afirmar que sabemos como formamos a consciência nos nossos cérebros, mas certamente podemos começar a abordar a questão e podemos começar a ver o contorno de uma solução. Thật là nực cười khi khẳng định rằng chúng ta biết rằng chúng ta tạo nên ý thức bằng cách nào trong não của chúng ta, nhưng ít nhất chắc chắn chúng ta có thể bắt đầu tiếp cận với câu hỏi. và chúng ta có thể bắt đầu hình dung được đáp án. |
19. (a) Por que razão nenhuma nação atual pode afirmar que Deus lhe deu a vitória na guerra? 19. a) Tại sao ngày nay không quốc gia nào có thể hô hào là Đức Chúa Trời ban cho họ thắng lợi trong các cuộc chiến tranh? |
Gostaria também de afirmar que, desde que foi expulso, o sr. Gallagher fez trinta dias de reabilitação e tem seus problemas com álcool controlados. Tôi cũng phải nhấn mạnh là kể từ sau khi phạm lỗi, cậu Gallagher đã hoàn thành quá trình cai nghiện 30 ngày và đã kiểm soát được vấn đề rượu bia. |
Há décadas, o livro de John Stainer, A Música da Bíblia (em inglês) foi ao ponto de afirmar: “Nenhuma arte exerce atualmente uma influência tão forte sobre a raça humana como a Música.” Vài thập niên trước, ông John Stainer trong sách “Âm nhạc của Kinh-thánh” còn đi đến độ tuyên bố: “Không nghệ thuật nào ảnh hưởng loài người một cách mạnh mẽ trong hiện tại bằng nghệ thuật âm nhạc”. |
Hoje quero afirmar, em termos absolutamente claros, que o adversário não pode fazer com que façamos coisa alguma. Ngày hôm nay, tôi muốn giải thích, bằng lời nói chắc chắn rằng quỷ dữ không thể bắt chúng ta làm bất cứ điều gì. |
Chamar americano a um aluno e a outro paquistanês, depois afirmar triunfantemente a diversidade do corpo estudantil ignora o facto de que estes estudantes são locais do mesmo meio. Để gọi một học sinh người Mỹ, bạn khác người Pakistan, sau đó hân hoan tuyên bố sự sự đa dạng sinh viên bỏ qua thực tế rằng những sinh viên là người địa phương trong những môi trường giống nhau. |
Se você considera que essa decisão foi equivocada ou pode afirmar de boa fé que a atividade de cliques inválidos não foi causada por ações ou negligência da sua parte ou de terceiros pelos quais é responsável, conteste a desativação da conta preenchendo este formulário. Nếu bạn cảm thấy quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn hoặc nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng hoạt động nhấp chuột không hợp lệ đó không phải do hành động hay sự tắc trách của bạn hoặc của những người mà bạn phải chịu trách nhiệm, bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của bạn bằng cách sử dụng biểu mẫu khiếu nại tài khoản. |
‘Aquilo que era o Israel de modo carnal’ não podia mais afirmar ser uma nação dedicada a Deus. — 1 Coríntios 10:18; Mateus 21:43. ‘Dân Y-sơ-ra-ên xác thịt’ không còn có thể nhận mình là một dân tộc dâng hiến cho Đức Chúa Trời nữa.— 1 Cô-rinh-tô 10:18; Ma-thi-ơ 21:43. |
Jesus morreu como defensor íntegro da soberania de Jeová, provando que Satanás é zombador mentiroso ao afirmar que os humanos de retidão servem a Deus apenas por motivos egoístas. Giê-su chết với tư cách một người trung thành ủng hộ quyền thống trị của Đức Giê-hô-va và vì thế chứng tỏ Sa-tan là kẻ dối trá, chế nhạo Đức Chúa Trời cho rằng những người ngay thẳng chỉ phụng sự Đức Chúa Trời với động lực ích kỷ (Gióp 2:1-5). |
Daí afirmar que receava pela sua vida e pelas vidas dos seus filhos? Và đây là lý do tại sao bà tuyên bố rằng bà cảm thấy sợ hãi cho mạng sống của bà và mạng sống của những đứa con của mình? |
No entanto, já ouviu alguém afirmar que a ciência pode dizer-nos tudo sobre a vida? Tuy nhiên, bạn có nghe người ta cho rằng khoa học có thể cho chúng ta biết mọi điều về đời sống không? |
Será que alguém pode de direito afirmar que ama a Palavra de Deus se raras vezes a lê? Có đúng khi một người tuyên bố rằng mình yêu mến Lời Đức Chúa Trời nhưng lại hiếm khi đọc không? |
Como poderiam fazer isso e ao mesmo tempo afirmar que tinham amor entre si e ao próximo? Làm sao họ có thể nói yêu thương anh em và người đồng loại mà lại cầm vũ khí tham gia chiến tranh? |
Se você considera que essa decisão foi equivocada ou pode afirmar de boa fé que as violações da política não foram causadas por ações ou negligência da sua parte ou de terceiros pelos quais é responsável, conteste a desativação da conta preenchendo o formulário Contestação de violação da política: conta desativada. Nếu bạn cảm thấy rằng quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn và nếu bạn có thể thành thật xác nhận rằng (các) lỗi vi phạm chính sách xảy ra không phải do hành động hoặc sự tắc trách của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm thì bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của mình bằng cách sử dụng biểu mẫu Khiếu nại vi phạm chính sách - Tài khoản bị vô hiệu hóa. |
Como pode afirmar? Điều gì khiến anh nói vậy? |
Pode afirmar... que não há motivos pessoais neste chamado do dever? Trong ý thức tuân thủ nghĩa vụ này...... không có gì riêng tư đấy chứ? |
Caso considere a decisão incorreta ou consiga afirmar de boa fé que o tráfego inválido não foi causado por ações ou negligência da sua parte ou da parte de terceiros pelos quais você é responsável, conteste a desativação por meio do formulário relacionado de atividade inválida. Nếu bạn cảm thấy rằng quyết định này được đưa ra là do nhầm lẫn và nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng lưu lượng truy cập không hợp lệ đó không phải là do các hành động hay sự cẩu thả của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm gây ra thì bạn có thể kháng nghị thông qua biểu mẫu kháng nghị hoạt động không hợp lệ. |
Em "Sara", um peã para sua esposa escrito em 1975, Dylan altera um pouco a história para afirmar que ficou "por dias no Chelsea Hotel/ Escrevendo 'Sad-Eyed Lady of the Lowlands' para você". Trong ca khúc tri ân với cô – "Sara" – được viết vào năm 1975, chính Dylan cũng đã thừa nhận "up for days in the Chelsea Hotel/ Writin’ 'Sad-Eyed Lady of the Lowlands' for you". |
Ao afirmar que Deus não existe, a pessoa faz uma declaração radical, sem provas — um postulado baseado em fé.” Khi tuyên bố không có Thượng Đế, người ta đưa ra một lời khẳng định khái quát, vô căn cứ—một định đề chỉ dựa trên đức tin”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afirmar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới afirmar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.