áfall trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ áfall trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ áfall trong Tiếng Iceland.
Từ áfall trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tai hoạ, thảm hoạ, sốc, lắc, vết thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ áfall
tai hoạ(disaster) |
thảm hoạ(disaster) |
sốc(shock) |
lắc(jolt) |
vết thương(trauma) |
Xem thêm ví dụ
(Postulasagan 12:20-23) Hvílíkt áfall fyrir þá sem lögðu traust sitt á mennska leiðtoga. (Công-vụ 12:20-23) Quả là điều làm sửng sốt cho những người đặt hy vọng vào những nhà cai trị loài người! |
Missir barns er hræðilegt áfall — einlæg samúð og hluttekning getur hjálpað foreldrunum. Mất con gây ra sự khủng khoảng, nên cha mẹ cần sự sẻ chia và đồng cảm chân thành |
10 Árið 1996 var loks dæmt í málinu en dómurinn var mikið áfall fyrir andstæðinga sannrar tilbeiðslu. 10 Cuối cùng, năm 1996, Tòa án Nhân quyền Châu Âu đưa ra phán quyết làm những kẻ chống đối sự thờ phượng thanh sạch phải sửng sốt. |
Bróðir Russell dó árið 1916, aðeins 64 ára, og það var mikið áfall fyrir marga þjóna Guðs. Năm 1916, anh Russell qua đời khi mới 64 tuổi, khiến nhiều người trong vòng dân Đức Chúa Trời bị sốc. |
Þetta hlýtur að hafa verið mikið áfall fyrir Jeremía. — Jeremía 26:20-23. Quả là một điều làm cho Giê-rê-mi sửng sốt!—Giê-rê-mi 26:20-23. |
Missirinn var hræðilegt áfall fyrir André og skildi eftir tómarúm sem honum finnst að aldrei verði fyllt. Đối với André, đây là một cú sốc đau đớn mà anh nghĩ mình sẽ không bao giờ vượt qua. |
„Það var líka heilmikið áfall að uppgötva hvernig loftslagið var. Khí hậu ở đó cũng là một cú sốc. |
Alvarlegt áfall, til dæmis það að missa maka sinn, getur orðið til þess að fólk missi áhugann á því að lifa á jörðinni. Có lẽ cái chết của người hôn phối hay một tai họa khác khiến họ mất hứng thú với cuộc sống trên đất. |
Ginger segir ađ ūú sért ađ fá áfall af allri vinnunni og náminu. Ginger nói chị đang bị suy sụp giữa việc học và đi làm. |
Í byrjun getur slíkur agi virst óþægilegur alveg eins og snyrting getur verið visst áfall fyrir tré. Lúc đầu những sự sửa trị như thế không có vẻ thú vị gì cả, cũng giống như việc cắt tỉa làm cho cây ít nhiều xáo động. |
Ja hérna, mamma fengi áfall. Chúa ơi, chuyện này sẽ làm mẹ tôi sợ xanh mặt. |
Annað áfall reið yfir þegar tíu börn Jobs fórust í ofviðri. Lại còn thêm tai vạ là mười người con của Gióp chết trong cơn gió bão. |
Ef satt skal segja, játa ég ađ augljķsar tilfinningar eins og áfall og hryllingur flugu fyrir rétt eins og Finch. Nói thật, cú sốc và cơn sợ của tôi cũng vụt đến rồi bay đi như tên Finch xấu số đó. |
Kyung-sook segir: „Þessi veikindi voru mikið áfall fyrir mig. Nhưng nay chị nói: “Căn bệnh ấy đã ảnh hưởng nặng nề đến tôi. |
Russells, árið 1916 var áfall fyrir marga. Russell, chủ tịch đầu tiên của Hội, vào năm 1916. |
Ég vona að þetta sé ekki ađ vera áfall, en viltu giftast mér? Tôi hy vọng điều này là con sẽ không là một cú sốc, nhưng, bạn sẽ kết hôn với tôi? |
Oft gleður það foreldra að heyra börnin hafa eitthvað eftir sér — en það getur líka verið áfall. Điều này có thể làm vui lòng cha mẹ, nhưng đôi khi làm họ sững sờ khi nghe con cái nói những điều mà chính họ đã nói. |
21 Hugsaðu þér hvílíkt áfall það hefur verið fyrir Job þegar hann frétti að ástkær börn hans, tíu að tölu, hefðu farist skyndilega, að ekki sé minnst á allan bústofninn og þjónana sem hann missti. 21 Hãy thử nghĩ Gióp hẳn phải sửng sốt biết bao khi hay tin mười người con yêu dấu bị tai họa chết bất thình lình, cũng như tôi tớ và tất cả bầy gia súc của ông đều bị mất. |
16 Dauði Jesú var mikið áfall jafnvel fyrir lærisveina hans. 16 Chính các môn đồ của Giê-su cũng bị xao động trước sự chết của ngài. |
Skyndileg veikindi, ástvinamissir, náttúruhamfarir, tilfinningalegt áfall og fjölmargt annað hefur áhrif á það hvernig fólk bregst við boðunarstarfi okkar. Một căn bệnh bất ngờ, việc mất người thân, tai họa, khủng hoảng tinh thần, và nhiều yếu tố khác ảnh hưởng đến cách người ta phản ứng khi nghe chúng ta rao giảng. |
Ef þú og makinn eruð að reyna að koma hjónabandinu á réttan kjöl eftir jafn alvarlegt áfall og framhjáhald standið þið vitanlega frammi fyrir erfiðri áskorun. Nếu vợ chồng bạn đang gắng sức cứu vãn hôn nhân, sau một chuyện nghiêm trọng như ngoại tình, chắc hẳn bạn phải đối mặt với thách đố. |
21 Það var alvarlegt áfall fyrir konunginn norður frá þegar Sovétríkin liðuðust sundur í desember 1991. 21 Với việc Liên Bang Sô Viết bị tan rã vào tháng 12 năm 1991, vua phương bắc bị thất bại nghiêm trọng. |
Árásirnar voru mikið áfall fyrir bandarísku þjóðina. Cuộc tấn công này quả đã gây chấn động cho toàn thể quốc gia! |
ÓTRYGGÐ og hjónaskilnaður geta verið ógurlegt áfall. NGOẠI TÌNH và ly dị có thể gây ra rất nhiều dao động. |
Hvílíkt áfall fyrir konunga Evrópu og klerkastéttina sem studdi þá! Thật là một sự sững sờ cho các vua của Âu Châu và hàng giáo phẩm đã ủng hộ họ! |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ áfall trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.