αειφορία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αειφορία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αειφορία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αειφορία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Bền vững, vững bền, vững vàng, cố định, tính lâu bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αειφορία
Bền vững(sustainability) |
vững bền
|
vững vàng
|
cố định
|
tính lâu bền
|
Xem thêm ví dụ
Έτσι σκεφτήκαμε ότι θα ήταν ενδιαφέρον να εστιάσουμε σε παραδείγματα όπου η αειφόρος πόλη ουσιαστική βελτιώνει την ποιότητα ζωής. Vậy nên chúng tôi đã nghĩ rằng có thể sẽ hẫp dẫn nếu chúng tập trung vào những ví dụ về một thành phố có thể tồn tại lâu dài mà cũng tăng chất lượng cuộc sống. |
Σκεφτήκαμε πως η αειφορία έφτασε να είναι αυτού του είδους η νεο- Προτεσταντική ιδέα που πρέπει να " προκαλεί πόνο " για να έχει αποτέλεσμα. Và chúng tôi đã nghĩ rằng khả năng tồn tại lâu dài đã lớn dần thành một thứ như một ý tưởng chống kháng mới giống như quan niệm phải gây hại thì mới làm được điều tốt. |
Αν οι μεγάλες βιομηχανικές επιχειρήσεις στην Κίνα και ΗΠΑ, και η Ευρώπη, οι μεγάλες εταιρείες αυτοκινήτων, αν επίσης το κάνουν αυτό, τότε συλλογικά μπορούμε να επιταχύνουμε τη μετάβαση στην αειφόρο ενέργεια. Nếu những công ty công nghiệp lớn ở Trung Quốc, Mỹ và Châu Âu, những công ty xe lớn đều làm như vậy thì chúng ta có thể đẩy nhanh sự chuyển đổi sang năng lượng tái chế. |
Και έτσι, οι άνθρωποι άρχισαν να αποκτούν αίσθημα ιδιοκτησίας της πανίδας, οι πληθυσμοί αγρίων ζώων άρχισαν να επανέρχονται, και αυτό είναι πραγματικά το θεμέλιο για την αειφορία στη Ναμίμπια. Do đó, người dân bắt đầu có quyền sở hữu và thế giới hoang dã dần quay trở lại, sự bảo tồn ở Namibia dần hình thành. |
Αλλά πιστεύω πραγματικά πως θα ήταν μια έξυπνη, αειφόρος προσθήκη στους όλο και περισσότερο πολύτιμους φυσικούς πόρους μας. Tuy vậy, tôi cho rằng nó có thể là một sự bổ sung rất thông minh và bền vững cho nguồn nguyên liệu ngày càng quý giá của chúng ta. |
Αυτό είναι το μόνο αειφόρο μέλλον. Đó là tương lai bền vững duy nhất. |
Το Περιβαλλοντικό Πρόγραμμα των Ηνωμένων Εθνών (αγγλικά: United Nations Environment Programme, UNEP) συντονίζει τις περιβαλλοντικές δραστηριότητες των Ηνωμένων Εθνών, βοηθά τις αναπτυσσόμενες χώρες να υιοθετήσουν ισχυρές περιβαλλοντολογικές πολιτικές και ενισχύει την αειφόρο ανάπτυξη μέσω ισχυρών περιβαλλοντολογικών πρακτικών. Chương trình Môi trường Liên Hiệp Quốc (United Nations Environment Programme — UNEP) là một cơ quan của LHQ điều phối các hoạt động môi trường của Liên Hiệp Quốc, hỗ trợ các nước đang phát triển trong việc thực hiện các chính sách và các cách làm hợp lý về môi trường. |
Ξεκίνησα να βρω ένα δρόμο για την επαναστατική αειφόρο παραγωγή βιοκαυσίμων και στο δρόμο ανακάλυψα ότι αυτό που πραγματικά χρειάζεται για τη βιωσιμότητα είναι η ολοκλήρωση και όχι η πρωτοτυπία. và trong quá trình đó tôi nhận ra điều cần thiết cho sự bền vững là sự tích hợp hơn là sự sáng tạo |
Και οι αξίες που φέρνουμε μπορεί να είναι για περιβαλλοντικά θέματα, για την αειφόρο ανάπτυξη ή για την χαμηλή κατανάλωση ενέργειας. Và những giá trị mà chúng tôi mang lại có thể về vấn đề môi trường, về sự sống còn, về tiết kiệm năng lượng. |
Και επιπλέον είχε εκτραφεί σύμφωνα με τις υποτιθέμενες υψηλές προδιαγραφές της αειφόρου ανάπτυξης. Hơn thế nữa, em cá ấy đã được nuôi trồng dựa trên các tiêu chuẩn được cho là cao nhất về sự sinh tồn bền vững. |
Εδώ ο κόσμος κανονικά ενίσταται πως δεν ακούγεται και πολύ αειφόρο το να στέλνεις νερό με το πλοίο από την Κοπεγχάγη στην Κίνα. Đây thường là lúc mà mọi người thường phản đối rằng điều này nghe không được chắc chắn cho lắm đi thuyền từ Copenhagen đến Trung Quốc. |
Το αστείο με την αειφορία είναι ότι πρέπει να τη διατηρείς. Điều thú vị về sự bền vững, đó là bạn phải duy trì nó. |
Καταλαβαίνετε ότι αυτό θα επανατοποθετούσε τον ίδιο τον πολιτισμό μας -- ( Χειροκρότημα ) -- και ολόκληρο το οικονομικό μας σύστημα, αν όχι για το είδος μας, τότε ίσως για το διάδοχό μας: ένα αειφόρο είδος, το οποίο θα ζει σε μια γη πεπερασμένων πόρων, ηθικά, ευτυχισμένα και οικολογικά σε ισορροπία με τη φύση και όλα τα φυσικά της συστήματα για χίλιες γενιές, ή 10. 000 γενιές -- δηλαδή με ένα μέλλον απεριόριστο. Các bạn có biết nền văn minh sẽ tự định hình lại -- ( Tiếng vỗ tay ) và toàn bộ hệ thồng kinh tế của chúng ta, nếu như những giống loài, và sau đó có thể một loài tiến triển hơn chúng ta, giống loài bền vững, sinh sống trên một bề mặt giới hạn, một cách có phép giáo, hạnh phúc và hài hòa với môi trường với một sự cân bằng tự nhiên và tất cả hệ thống tự nhiên của họ với hàng nghìn thế hệ, hoặc 10 000 thế hệ -- đại loại vậy, sống tại một tương lai vô định. |
Η αειφόρος αρμονία σημαίνει την πάταξη των ανισοτήτων. Hòa hợp bền vững có nghĩa là hiện tại chúng ta phải giảm thiểu bất bình đẳng. |
Να πώς μπορεί να υποστηριχτεί η αειφορία από επιχειρηματική άποψη. Đây là vấn đề kinh doanh bền vững. |
Έχει αφιερώσει τη ζωή του στον αειφόρο σχεδιασμό. Anh ấy dành cuộc đời mình cho những thiết kế bền vững. |
Σταδιακά παίρνετε την ιδέα ότι η αειφόρος διαβίωση έχει λιγότερη πλάκα από την κανονική ζωή. Dần dần, các bạn tự tạo lập lấy một tư tưởng rằng một cuộc sống có khả năng duy trì lâu dài không vui bằng một cuộc sống bình thường. |
Η Θούνμπεργκ ήταν υποψήφιος για το Παιδικό Βραβείο Κλίματος της εταιρείας ηλεκτρικής ενέργειας Telge Energi για τα παιδιά και νέους που προωθούν την αειφόρο ανάπτυξη, αλλά αρνήθηκε επειδή οι φιναλίστ θα πρέπει να πετάξουν για τη Στοκχόλμη. Thunberg đã được đề cử cho công ty điện lực Giải thưởng Telge Energi dành cho trẻ em và thanh thiếu niên thúc đẩy sự phát triển bền vững, Giải thưởng khí hậu của trẻ em , nhưng đã từ chối vì những người vào chung kết sẽ phải đi máy bay đến Stockholm. |
Στην Interface σκοπεύουμε πραγματικά αυτή η αρχέτυπη, αειφόρος βιομηχανική επιχείρηση, μηδενικού περιβαλλοντικού αποτυπώματος, να έχει ολοκληρωθεί μέχρι το 2020. Ở Interface, chúng tôi có ý định biến sự bền vững khuôn mẫu này, công ty công nghiệp không để dấu tích thành hiện thực vào năm 2020. |
Ίσως να μην είχαμε επιβιώσει την ύφεση εκείνης της περιόδου αν δεν είχαμε το πλεονέκτημα της αειφόρου ανάπτυξης. Chúng tôi có lẽ đã không thể sống sót sau lần suy thoái đó nếu không nhờ những lợi ích của sự bền vững. |
Όχι πλέον αειφόρο ανάπτυξη. Không phải là phát triển bền vững nữa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αειφορία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.