adolescent trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adolescent trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adolescent trong Tiếng Rumani.

Từ adolescent trong Tiếng Rumani có nghĩa là thiếu niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adolescent

thiếu niên

noun

Îți amintești perioada când l-am vizitat pe Tom atunci când el încă era adolescent?
Anh có thể nhớ lần chúng ta đã thăm Tom lúc đó anh ấy vẫn còn là một thanh thiếu niên không?

Xem thêm ví dụ

Diane, care are 22 de ani, îşi aminteşte că şi ea a procedat astfel când era adolescentă.
Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên.
Acolo au omorât în bătaie un adolescent care n-a vrut să le dea haina lui de piele.
Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da.
Sperăm ca TED să poată contribui, într-un mod deplin și fundamental, la construirea acestei noi ere în educația muzicală, în care scopul social, comunitar, spiritual și revendicator al copilului şi al adolescentului. să devină un semnal și un țel pentru o amplă misiune socială.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
Dar ceea ce ar putea să fie distanţa potrivită pentru un director de vârstă mijlocie poate fi o problemă pentru un adolescent care are nevoie să dezvolte relaţii faţă-în-faţă.
Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp.
Personajul principal, Naruto Uzumaki, este un ninja adolescent, imprevizibil și hiperactiv, care este într-o constantă căutare de cunoaștere, visând să devină Hokage, un ninja recunoscut ca cel mai puternic dintre toți și liderul satului.
Nhân vật chính là Uzumaki Naruto, một thiếu niên ồn ào, hiếu động, một ninja luôn muốn tìm cách khẳng định mình để được mọi người công nhận, rất muốn trở thành Hokage (Hỏa Ảnh) - người lãnh đạo ninja cả làng, được tất cả mọi người kính trọng.
▪ Cum puteţi discuta cu copilul vostru adolescent care nu este dispus să comunice?
▪ Làm thế nào bạn có thể nói chuyện với con ở tuổi thanh thiếu niên khi con không muốn trả lời câu hỏi của bạn?
Pe când eram încă adolescentă, congregaţia din Londra a organizat o excursie la care a participat şi el.
Hồi tôi còn ở tuổi thanh thiếu niên, hội thánh Luân Đôn tổ chức một cuộc đi chơi cũng có anh ấy đi cùng.
Şi copilul tău adolescent se află în perioada în care îşi formează identitatea.
Con của bạn ở tuổi thanh thiếu niên cũng đang hình thành nhân cách.
Eram deja aproape adolescent, când am început să calc pe bec.
Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép.
Când o adolescentă rămâne însărcinată, atât ea, cât şi cei dragi ai ei sunt profund afectaţi
Việc có thai ảnh hưởng rất lớn đến bản thân các em và những người thân
Acest adolescent remarcabil a fost, cu siguranţă, o persoană cu simţul responsabilităţii. — 2 Cronici 34:1–3.
Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3).
Negarea realităţii are în unele cazuri urmări grave, deoarece poate determina adolescenta să nu se prezinte la medic şi astfel să nu beneficieze de îngrijire medicală.
Thái độ trốn tránh sự thật có thể rất nguy hiểm vì như thế các em không tìm đến các cơ quan y tế để có được sự chăm sóc cần thiết.
Tot atunci, fiul lor adolescent participase în munca de cercetare a istoriei familiei și a descoperit un nume al unui membru al familiei pentru care nu se înfăptuiseră toate rânduielile din templu.
Gần đây, con trai tuổi vị thành niên của họ đã tham gia vào việc tra cứu lịch sử gia đình và tìm thấy một cái tên trong gia đình mà các giáo lễ đền thờ của người này chưa được hoàn tất.
Totuşi, dacă adolescentul tău doreşte să-ţi vorbească, încearcă să-ţi modifici planurile şi ascultă-l.
Nhưng nếu con bạn muốn nói chuyện với bạn, hãy cố dàn xếp công việc để nghe con.
Ismael, care era pe atunci adolescent, fără îndoială că îşi bătea joc de fratele său vitreg în vîrstă de cinci ani, care urma să-i ia locul şi să devină moştenitorul lui Avraam din voinţa lui Iehova.
Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham.
Riscul ca un şofer adolescent să aibă un accident mortal este mult mai mare dacă în maşină există pasageri, este concluzia unui studiu prezentat în revista The Journal of the American Medical Association.
Theo bản tường trình của Associated Press cho biết: “Hơn phân nửa các quốc gia trên thế giới không thử nghiệm đầy đủ máu người ta hiến, làm gia tăng nguy cơ lan truyền bệnh AIDS và các bệnh khác”.
Un studiu arăta că, într-o ţară africană, complicaţiile apărute în urma avortului sunt răspunzătoare de 72 la sută din totalul deceselor survenite în rândurile adolescentelor.
Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong một xứ ở Phi Châu, biến chứng trong việc phá thai gây ra 72 phần trăm tổng số cái chết trong giới thiếu nữ.
SUGESTIE: Următoarea dată când vei vorbi cu adolescentul despre o anumită problemă, ajută-l să înţeleagă ce consecinţe vor avea propriile decizii asupra lui.
HÃY THỬ XEM: Lần tới khi nói chuyện với con về một vấn đề, hãy giúp con lý luận xem điều con lựa chọn ảnh hưởng thế nào đến danh dự của con.
Iar când eram adolescent mă gândeam că fiind gay probabil nu voi putea întemeia o familie.
Khi tôi thành một thiếu niên, tôi nghĩ Mình đồng tính, và có lẽ sẽ không thể có một gia đình.
Dacă veţi reuşi să-l învăţaţi pe adolescentul vostru să preţuiască munca grea şi chiar să se bucure de efectuarea ei, el sau ea îşi va forma o optică sănătoasă care îl sau o va ajuta să tragă foloase toată viaţa.
Nếu bạn có thể dạy được con ở tuổi thanh thiếu niên biết quí trọng và ngay cả thích việc làm khó nhọc, thì con bạn sẽ phát triển một quan điểm tốt đem lại lợi ích cả đời.
ÎNAINTE: ADOLESCENT VIOLENT ȘI BĂTĂUȘ
QUÁ KHỨ: THIẾU NIÊN HUNG BẠO, ẨU ĐẢ NGOÀI ĐƯỜNG
E vreun adolescent rãu pe-aici?
Có đứa nhóc mới lớn hư hỏng nào ở đây không?
Unde ai învăţat trucul ăsta de adolescent?
Em học ở đâu mấy cái trò nữ sinh đó?
Acum sunt adolescent, însă când o să fiu mai mare, mi-ar plăcea să slujesc ca membru al comitetului de asistenţă sanitară.
Bây giờ em ở tuổi thanh thiếu niên, khi lớn lên em muốn phục vụ trong Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện.
Fiecare adolescent și copil din cadrul programului are povestea sa și pentru mine toate sunt la fel de importante.
Mỗi trẻ em và thiếu niên ở El Sistema đều có câu chuyện riêng, và tất cả bọn trẻ đều quan trọng và có ý nghĩa với tôi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adolescent trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.