admittance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ admittance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ admittance trong Tiếng Anh.

Từ admittance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cho vào, dẫn nạp, lối đi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ admittance

sự cho vào

noun

dẫn nạp

noun

lối đi vào

noun

Xem thêm ví dụ

Admittance to Ward C is forbidden without the written consent and physical presence of both myself and Dr. Cawley.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
That is the password for admittance.
Đó là mật khẩu vô cửa.
Conversely, in such cases the conductivity must be expressed as a complex number (or even as a matrix of complex numbers, in the case of anisotropic materials) called the admittivity.
Ngược lại, trong những trường hợp như thế thì độ dẫn điện phải được biểu diễn như là một số phức (hay thậm chí như một ma trận các số phức, như trong trường hợp của các vật liệu bất đẳng hướng) gọi là độ dẫn nạp.
Then the behaviour of the electronic component can be described by B = H · A, where H is a 2 x 2 matrix containing one impedance element (h12), one admittance element (h21) and two dimensionless elements (h11 and h22).
Thì hoạt động của linh kiện điện tử được miêu tả bằng phương trình B = H • A, với H là ma trận 2 x 2 chứa một phần tử trở kháng (h12), và một phần tử độ dẫn (admitance) (h21) và hai đại lượng không thứ nguyên (h11 và h22).
Those in the house sing in reply until the visitors are finally given admittance.
Những người trong nhà trổi tiếng hát họa theo cho đến khi lữ khách được phép vào trong.
Gabriel had been critical of the Socialist International's admittance and continuing inclusion of undemocratic political movements into the organization.
Gabriel thường hay chỉ trích về sự thừa nhận của tổ chức Xã hội Chủ nghĩa Quốc tế và sự tiếp tục bao gồm các phong trào chính trị "chuyên chế" phi dân chủ vào tổ chức này.
18 Examine carefully the release from liability form and the consent form the hospital asks you to sign upon admittance.
18 Hãy xem kỹ đơn miễn tố của bệnh viện và phiếu ưng thuận mà bệnh viện yêu cầu bạn ký tên khi nhập viện.
Jackson performed "Feedback" on Good Morning America, The Ellen DeGeneres Show, and TRL, the latter being Jackson's first admittance to MTV since her Super Bowl performance incident.
Jackson biểu diễn "Feedback" trên Good Morning America, The Ellen DeGeneres Show, và TRL, đánh dấu sự xuất hiện đầu tiên trên MTV của cô kể từ tai nạn trên sân khấu Super Bowl.
After admittance of Greece into the EU in 1981, immigration of Greeks into the US greatly decreased.
Sau khi nhập viện Hy Lạp vào EU năm 1981, nhập cư người Hy Lạp vào Mỹ giảm mạnh.
When Irma Baker, Jerrold Baker's wife, accused him of lying about the incident, Williamson told her cryptically that "sometimes to gain admittance, one has to go around the back door."
Khi Irma Baker, vợ của Jerrold Baker, cáo buộc ông nói dối về vụ việc, Williamson đã nói với bà một cách bí mật rằng "đôi khi để đạt được sự thừa nhận, người ta phải đi quanh cửa sau."
In practice, many countries may effectively recognize diplomatic immunity for those traveling on diplomatic passports, with admittance to the country constituting acceptance of the diplomatic status.
Trên thực tế, nhiều nước có thể hoàn toàn công nhận miễn trừ ngoại giao cho bất kỳ ai sử dụng hộ chiếu ngoại giao, với sự thừa nhận với quốc gia tạo nên sự chấp nhận vị thế ngoại giao.
Note: Angella Issajenko of Canada ran a world record 6.06 in Ottawa on 13 January 1987, this performance was rescinded after Issajenko's admittance of long term drug use at the Dubin Inquiry in 1989.
Ghi chú: Angella Issajenko của Canada đạt kỷ lục thế giới với thời gian 6,06 ở Ottawa ngày 13 tháng 1 năm 1987.
Admittance is free, and no collections are taken.
Vào cửa tự do, và không có quyên tiền.
The admittance forms should be checked carefully.
Ta nên xem xét kỹ các giấy tờ nhập viện.
To remove any doubt, write on the admittance form clearly that blood, for religious and medical reasons, is not wanted or permitted under any circumstances.
Muốn cho chắc chắn, hãy viết xuống rõ ràng trên tờ khai nhập viện rằng vì lý do tôn giáo và sức khoẻ, bạn không muốn dùng máu hoặc cho phép người ta dùng máu trong bất cứ hoàn cảnh nào.
Can you check if there are any intruders in the admittance ward?
Anh có thể kiểm tra xem có kẻ đột nhập nào ở khu vực phía trên không.
It's admittance into the mon cherie.
Nó là vào Mon Cherie.
Notorious thief gaining admittance pretending to be you.
Một tên trộm nổi tiếng có quyền như chính ông.
At Harvard, Tadesse maintained a B average grade—too low for admittance to Harvard Medical School, but likely high enough to get into other good medical schools.
Tại Harvard, Tadesse duy trì điểm trung bình hạng B quá thấp để được nhận vào ngành Y Đại học Harvard, nhưng có khả năng đủ cao để vào các trường y khoa tốt khác.
The first influential summit held, after the departure of de Gaulle, was the Hague summit of 1969, which reached an agreement on the admittance of the United Kingdom into the Community and initiated foreign policy cooperation (the European Political Cooperation) taking integration beyond economics.
Cuộc họp thượng đỉnh Den Haag năm 1969 đạt tới một thỏa thuận về việc thâu nhận Vương quốc Anh vào Cộng đồng và khởi đầu việc hợp tác chính sách đối ngoại (Hợp tác chính trị châu Âu) đưa việc hội nhập vượt xa hơn hội nhập kinh tế.
The Montenegro national team played its first international following admittance to UEFA against Hungary in March 2007.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Montenegro thi đấu trận đấu quốc tế đầu tiên sau khi được chấp nhận bởi UEFA gặp Hungary vào tháng 3 năm 2007.
The latter deed earned him admittance to immediately join the DINA's secret squads.
Hành động giết người khiến anh được nhận vào tham gia ngay lập tức vào đội quân bí mật của DINA.
Although each refugee underwent a security check and could theoretically be denied admittance if he or she "violated a social norm, had a criminal record, or had offenses that were political in nature."
Mặc dù bất cứ người tị nạn nào cũng đều phải qua kiểm tra an ninh và, trên lý thuyết, có thể bị từ chối nhập cảnh nếu người đó "vi phạm chuẩn mực xã hội, có tiền án tiền sự, hay có tội liên quan đến chính trị."
The effort began in 1912 and by 1933 it was recognized as a breed by admittance into the American Poultry Association's Standard of Perfection.
Nỗ lực này bắt đầu vào năm 1912 và đến năm 1933, nó được công nhận là một giống được đưa vào tiêu chuẩn hoàn thiện của Hiệp hội Gia cầm Mỹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ admittance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.