αδικώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αδικώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αδικώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αδικώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là làm hại, làm tổn thương, xúc phạm, gây thương tích, có vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αδικώ

làm hại

(injure)

làm tổn thương

(injure)

xúc phạm

(injure)

gây thương tích

(injure)

có vấn đề

(wrong)

Xem thêm ví dụ

Δεν είχε άδικο... κάποιος βρίσκεται στο κτήριο.
Mẹ cô có tiếc lộ là đó là một người ở trong villa.
Κανένας δεν μπορούσε δικαιολογημένα να κατηγορήσει τον Θεό ότι ήταν άδικος όταν επέτρεψε να καθαριστεί η γη ενώ παράλληλα έσωσε εκείνους που είχαν δείξει δίκαιη στάση.
Không ai còn lý do chính đáng nào để chỉ trích Đức Chúa Trời là bất công khi Ngài tẩy sạch đất, và cứu những người đã tỏ thái độ đúng.
Η αγάπη που θα εκδήλωναν νοήμονα, ελεύθερα πλάσματα θα έδινε στον Θεό τη δυνατότητα να διαψεύδει άδικες κατηγορίες.
Sự yêu thương bày tỏ bởi những tạo vật thông minh và tự do sẽ cho phép Đức Chúa Trời bác bỏ những lời tố cáo bất công chống lại Ngài.
(1 Ιωάννη 1:7) Φτάνουν επίσης στο σημείο να εκτιμήσουν το σκοπό που έχει ο Θεός να κάνει «ανάσταση δικαίων και αδίκων».
(1 Giăng 1:7) Họ cũng biết ơn về ý định của Đức Chúa Trời là sẽ có “sự sống lại của người công-bình và không công-bình”.
Η απελευθέρωση των Ισραηλιτών από την άδικη μεταχείριση στην Αίγυπτο ήταν μοναδική επειδή παρενέβη ο ίδιος ο Θεός.
Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp.
Ήταν άδικο να αμειφθούν οι εργάτες της 11ης ώρας όσο εκείνοι που εργάστηκαν ολόκληρη την ημέρα;
Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không?
Ο Ιεχωβά με καλοσύνη «κάνει τον ήλιο του να ανατέλλει σε πονηρούς και αγαθούς και φέρνει βροχή σε δικαίους και αδίκους».
Đức Giê-hô-va nhân từ “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”.
Μήπως αυτή θα είναι μια άδικη πράξη εκ μέρους του Θεού;
Đức Chúa Trời hành động như thế có phải là bất công không?
Και αυτοί επίσης είναι στη μνήμη του Θεού και επομένως θα αναστηθούν, διότι η Αγία Γραφή υπόσχεται: «Πρόκειται να γίνει ανάσταση δικαίων και αδίκων».—Πράξεις 24:15.
Những người này cũng nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và do đó sẽ được sống lại, vì Kinh-thánh nói: “Sẽ có sự sống lại của người công-bình và không công-bình” (Công-vụ các Sứ-đồ 24:15).
Θεός πιστότητας, στον οποίο δεν υπάρχει αδικία· δίκαιος και ευθύς είναι αυτός».
Ấy là Đức Chúa Trời thành-tín và vô-tội; Ngài là công-bình và chánh-trực”.
Στα θύματα δόθηκε η ευκαιρία να καθίσουν στο τραπέζι με την ηγεσία της Επιτροπής Αμνηστίας, και εξέφρασαν τη μεγάλη αδικία που υπέστησαν όταν η Επιτροπή τους αγνόησε και αντιθέτως διευκόλυνε την αποκατάσταση των αυτουργών του πολέμου.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
Αν είστε ηλικιωμένος Χριστιανός, τα λόγια και οι πράξεις σας μπορούν να δείχνουν στους άλλους ότι “ο Ιεχωβά είναι ο Βράχος σας, στον οποίο δεν υπάρχει αδικία”.
Nếu là tín đồ cao niên, lời nói và hành động của bạn có thể cho người khác thấy rằng ‘Đức Giê-hô-va là hòn đá bạn, trong Ngài chẳng có sự bất-nghĩa’.
Σπαταλάμε άδικα χρόνο.
Anh không còn thời gian đâu, Ryan.
Κοίτα σας βαρέθηκα και τους δύο σας να με κατηγορείτε άδικα.
Tôi đang cố làm điều mà mấy anh không thể làm được.
Θα αντιμετώπιζαν πειρασμούς και πιέσεις για να κάνουν ό,τι ήταν άδικο.
Họ sẽ phải đối phó sự cám dỗ và áp lực làm điều quấy.
Αυτοί οι άντρες πραγματικά θα ‘μισούσαν τη φιλαργυρία [το άδικο κέρδος (ΜΝΚ)]’ αντί να την επιδιώκουν ή να την αγαπούν.
Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó.
+ Δεν με αδικήσατε σε τίποτα.
+ Anh em đã không đối xử tệ với tôi.
Θα ήταν άδικο πλεονέκτημα εάν μπορούσε να μετακινείται με αμαξάκι του γκολφ.
Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf.
Ωστόσο, ο διάκονος της εκκλησίας πήρε άδικα το μέρος αυτού του άντρα και προσπάθησε να με επικρίνει ενώπιον όλης της εκκλησίας!
Tuy nhiên, mục sư của nhà thờ đã bênh người kia một cách bất công và tìm cách đưa tôi ra trước hội thánh để khiển trách!
Τον έκανε να αγαπήσει τη δικαιοσύνη και να μισήσει την ‘αδικία [πονηρία, ΜΝΚ]’, όπως είχε προλεχθεί στο εδάφιο Ψαλμός 45:7.
Đó là ngài ưa điều công bình và ghét điều gian ác như đã tiên tri nơi Thi-thiên 45:7 (Hê-bơ-rơ 1:9).
Ηπια μια μπίρα, μα άδικα.
Tôi có uống một chai bia và nó chẳng ích gì.
Όσοι θα έχουν απομείνει από τον Ισραήλ δεν θα κάνουν καμιά αδικία ούτε θα λένε ψέματα ούτε θα βρεθεί στο στόμα τους δόλια γλώσσα· διότι θα βόσκουν και θα ξαπλώνουν με άνεση, και δεν θα υπάρχει κανείς που να τους κάνει να τρέμουν’.
Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13).
Ο Ιησούς ήξερε ότι οι περισσότεροι ακόλουθοί του θα χρειαζόταν να βγάζουν τα προς το ζην σε αυτόν τον άδικο εμπορικό κόσμο.
Chúa Giê-su biết rằng đa số môn đồ của ngài sẽ phải vất vả kiếm sống trong thế giới thương mại bất công này.
Δεν έχεις κι άδικο.
Nói hay đấy.
(Ιωα 18:37) Πρέπει επίσης να χαιρόμαστε με την αλήθεια, να λέμε την αλήθεια και να σκεφτόμαστε όσα είναι αληθινά, παρότι ζούμε σε έναν κόσμο γεμάτο ψέμα και αδικία. —1Κο 13:6· Φλπ 4:8.
Chúng ta cũng phải vui mừng trước sự thật, nói thật và nghĩ đến điều chân thật, dù mình đang sống trong một thế gian đầy dẫy những điều sai trái và bất chính.—1Cô 13:6; Phl 4:8.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αδικώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.