αδιέξοδο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αδιέξοδο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αδιέξοδο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αδιέξοδο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ngõ cụt, pát, Deadlock, deadlock, Pát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αδιέξοδο

ngõ cụt

(impasse)

pát

(stalemate)

Deadlock

(deadlock)

deadlock

(deadlock)

Pát

(stalemate)

Xem thêm ví dụ

Αν κοιτάξετε πίσω στα πρώτα χρόνια του περασμένου αιώνα, υπήρχε ένα αδιέξοδο, διαπληκτισμοί και άσχημα συναισθήματα, μεταξύ των οπαδών του Μέντελ και των οπαδών του Δαρβίνου.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
Δεv υπάρχουv αδιέξοδα.
chẳng có chỗ nào là ngõ cụt cả
'λλά η εξέλιξή μου σαν τεχνητό είδος ζωής έχει φτάσει σε αδιέξοδο.
Tuy nhiên, tôi tin rằng sự phát triển như là một vật thể sống nhân tạo của tôi đã lâm vào sự bế tắc.
Προείπε έναν καιρό στον οποίο θα υπάρχει τέτοια οδύνη ανάμεσα στα έθνη ώστε αυτά θα βρίσκονται σε αδιέξοδο και οι άνθρωποι θα λιποθυμούν από το φόβο και την προσδοκία αυτών που πρόκειται να έρθουν πάνω στη γη.
Ngài báo trước rằng có một thời kỳ dân các nước sẽ vô cùng sầu não rối loạn, người ta hãi hùng khiếp sợ những điều sắp xảy ra trên đất.
Το σημερινό μάθημα θα είναι στο αδιέξοδο.
Bài học hôm nay sẽ là vào trong ngõ cụt.
Άτομα που ζουν σε απομονωμένες περιοχές, όπου δεν υπάρχει συγκοινωνία, πιθανόν να αισθάνονται ότι βρίσκονται σε αδιέξοδο.
Những người sống trong vùng hẻo lánh có thể không có phương tiện di chuyển nên cảm thấy bị trở ngại.
Η κυβέρνηση Ομπάμα βρέθηκε σε αδιέξοδο.
Chính quyền Obama đã bị bắt trong cái bẫy hoàn hảo- 22.
Ξέρω ότι συχνά αντιμετωπίζω τοίχους που φαίνονται εντελώς ανυπέρβλητοι, αλλά ο πατέρας μου επιμένει ότι δεν υπάρχουν αδιέξοδα.
Tôi biết tôi thường xuyên đứng trước những bức tường, cảm thấy hoàn toàn không thể trèo được nhưng ba tôi khăng khăng rằng không có ngõ cụt.
Έτσι λειτουργεί η φυσική: Μια μοναδική μέτρηση μπορεί να μας βάλει στο δρόμο μιας νέας κατανόησης του σύμπαντος ή μπόρει να μας στείλει σε αδιέξοδο.
Đó là cách mà vật lý vận hành: Một phép đo có thể đưa chúng ta lên con đường mới để hiểu biết về vũ trụ hoặc nó có thể đưa chúng ta vào ngõ cụt.
Ενίοτε, οι κόποι τους οδηγούν σε αδιέξοδο, αλλά σε πολλές περιπτώσεις φέρνουν οφέλη στην ανθρωπότητα.
Đôi khi công sức của họ chẳng đi đến đâu. Nhưng trong nhiều trường hợp, công sức ấy cũng mang lại lợi ích cho cả nhân loại.
Και που θα μας κρατήσει σε αδιέξοδο για τα επόμενα δύο χρόνια.
Quy trình đó sẽ khiến ta mắc kẹt cho đến 2 năm tới.
Παντού αδιέξοδο.
Toàn đi đến ngõ cụt.
Αν τον ακολουθήσετε, θα βρεθείτε σε αδιέξοδο!
Nếu bọn anh theo hắn, kết cục sẽ là các chết!
Αλλά αυτή η πορεία οδηγεί τελικά σε αδιέξοδο.
Nhưng làm như vậy sẽ dẫn đến một ngõ bí.
Κατέληξα απλά καλά μετά απο 20 χρόvια και πολλά αδιέξοδα.
Bố đã thực sự chật vật trong suốt 20 năm mà chỉ toàn là ngõ cụt.
Η Μεγιδδώ της αρχαίας ιστορίας υποδηλώνει μια αδιέξοδη κατάσταση από την οποία δεν θα μπορούν να ξεφύγουν οι εχθροί του Θεού.
Mê-ghi-đô trong lịch sử tượng trưng cho tình thế không lối thoát mà các kẻ thù của Đức Chúa Trời phải đối mặt.
Θεέ μου... Ξέρεις καν σε πόσα αδιέξοδα έχω βρεθεί;
Chúa ơi, anh có biết tôi đã gặp bao nhiêu ngõ cụt không?
Ενόσω η κατάσταση βρίσκεται σε αδιέξοδο, ένας νεαρός ο οποίος έχει ήδη χριστεί για να γίνει βασιλιάς του Ισραήλ επισκέπτεται τους αδελφούς του στο στράτευμα του Σαούλ.
Trong lúc tình hình bế tắc, một chàng trai trẻ, người đã được xức dầu để trở thành vua của Y-sơ-ra-ên, đến thăm các anh mình tại trại quân của Sau-lơ.
Είναι αδιέξοδο.
Ngõ cụt rồi!
Αυτό το αδιέξοδο θα κοστίσει τις ζωές μας και το χρυσό.
Hay thế này đi vừa được vàng
Εδώ βρεθήκαμε σε αδιέξοδο.
Chúng chẳng đi tới đâu cả.
Με την Επιλογή Γ, όμως, η Λία δεν αφήνει ένα εμπόδιο να γίνει αδιέξοδο.
Tuy nhiên, khi làm theo Lựa chọn C, Liên không dừng lại trước rào cản.
Και τότε χάλασε σκόπιμα το σκάφος σου σε εχθρικό έδαφος, οδηγώντας σας σε αδιέξοδο.
Và rồi hắn ngầm phá hoại phi thuyền của ngươi ngay trong không gian địch, để dẫn tới 1 kết cục không tránh khỏi.
Η αδιέξοδο διακόπηκε για δύο φορές από δύο μεγάλες ναυτικές επιχειρήσεις.
Tình huống bị gián đoạn bởi hành động của hai tàu chiến lớn của cả hai phe.
Λοιπόν... φοβάμαι ότι είναι αδιέξοδο.
Chà... tôi e là nó chẳng giúp được gì.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αδιέξοδο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.