αδερφός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αδερφός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αδερφός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αδερφός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là anh, anh em, anh trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αδερφός
anhnoun O Koυς και o αδερφός μoυ χoρoγραφoύv τov χoρό μας. Kush và anh trai em sẽ dàn dựng điệu nhảy của mình. |
anh emnoun Κι ο αδερφός μου να ήσουνα δε θα μπορούσα να σε βοηθήσω. Dan, cho dù anh là anh em ruột của tôi, tôi cũng vẫn không thể giúp anh được. |
anh trainoun O Koυς και o αδερφός μoυ χoρoγραφoύv τov χoρό μας. Kush và anh trai em sẽ dàn dựng điệu nhảy của mình. |
Xem thêm ví dụ
Γαμώτο και τον έχω σαν αδερφό μου. Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình. |
Μετέτρεψες τον αδερφό μου σε έναν σκλάβο. Cô biến em tôi thành nô lệ. |
Δεν είχα την ευκαιρία να σου πω... πόσο λυπάμαι για τον αδερφό σου. Ta vẫn chưa có cơ hội để nói với cháu rằng ta rất lấy làm tiếc thương khi hay tin anh của cháu. |
Είναι της αδερφής μου. Nó là của em gái tôi. |
Ναι, όλοι εκτός από εσένα, αδερφέ. Ừ, mọi người trừ mày, người anh em. |
Κι επιτέλους ο μικρός αδερφός μου ήρθε. Và cuối cùng em trai tôi cũng đến |
Όχι, έβλεπα τον αδερφό μου να κόβει. Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ |
Αμερικάνε, έχεις αδερφή; Ngày người Mỹ, anh có em gái không? |
Είχα επίσης έναν αδερφό μου που πέθανε σε ένα ατύχημα στα 15, και κάτι τόσο απλό σαν αυτό σημαίνει ότι δεν θα είμαστε μαζί ως οικογένεια. Hơn thế nữa, tôi có người anh trai chết trong một tai nạn lúc 15 tuổi, và những việc đơn giản như vậy sẽ khiến gia đình chúng tôi không đươc đoàn tụ. |
Μου στέρησες τον αδερφό μου. Anh cướp anh trai tôi khỏi tay tôi. |
Κι ο αδερφός σου θα εκπορνευτεί; Em trai con cũng vậy sao? |
Μου ζητάς, να προσέχω εγώ τον αδερφό σου, επειδή δε δέχεται τη βοήθειά σου; Vậy anh muốn tôi trông chừng cậu em anh vì anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ của anh sao? |
Επειδή σε αγαπάει σαν αδερφή της και θα πληγωθείτε πάρα πολύ και οι δύο. Bởi vì cô ấy yêu em như em gái vậy, và nó sẽ làm tổn thương cả 2 người rất nhiều. |
Προσπάθησα να το κρύψω ανάμεσα στο ότι μιλάω πολύ στην εκκλησία, ότι εύχομαι κακό για άλλους, ότι είμαι κακιά με τις αδερφές μου. Tôi cố lồng giữa việc nói nhiều ở nhà thờ, đến ước hại người khác, đối xử tệ với các chị em của tôi. |
Απλά έβλεπες καθώς η αδερφή μου πέθαινε; Anh chỉ giương mắt nhìn em gái tôi chết. |
Φοβούνται την αδερφή σου. Chúng sợ em gái cô. |
Παρόλα αυτά, ήταν ότι πιο συναρπαστικό είχε συμβεί ποτέ σ' εμένα και τις αδερφές μου. Nhưng đó là điều thú vị nhất từng xảy đến với tôi và các em gái. |
Ο Αίγκον και οι αδερφές του. Aegon và chị em của ông ta. |
Δύο στιχουργοί από το Βέλγιο, τα αδέρφια Έντι και Νταννί Βαν Πάσσελ, ισχυρίστηκαν ότι έγραψαν τη μελωδία το 1993 - τον Σεπτέμβριο του 2007, ένας δικαστής από το Βέλγιο αποφάσισε ότι το τραγούδι ήταν λογοκλεμμένο από τα αδέρφια Βαν Πάσσελ, και ακυρώθηκε η κυκλοφορία του στα ράδιο του Βελγίου. Hai nhạc sĩ người Bỉ là anh em Eddy và Danny Van Passel đã tuyên bố rằng bài hát có nhiều nét tương đồng với những giai điệu mà họ viết năm 1993; Trong tháng 9 năm 2007, một thẩm phán Bỉ đã phán quyết bài hát đã ăn cắp ý tưởng từ anh em Van Passel, và sau đó nó đã bị cấm trên sóng phát thanh tại Bỉ. |
Η καρδιά μου πορεύεται με σένα αδερφέ μου. Trái tim ta luôn hướng về cậu, người anh em D'Leh. |
(Αραβικά) Ομέρ, αδερφέ μου, θα σε αγαπώ για πάντα. (Ả rập) Omer anh tôi em sẽ luôn yêu anh |
Όλα μου τα αδέρφια πάνε σχολείο. Các em tôi vẫn đang đi học. |
Ο αδερφός μου θα το λάτρευε αυτό. Em trai tôi yêu những thứ này. |
Δε θα έχεις ποτέ σχέση με την αδερφή σου μετά από αυτό. Sau chuyện này em sẽ không bao giờ có thể kết thân với em em đâu. |
Η οικογένεια το έσκασε για το Πακιστάν και τα δύο μεγαλύτερα αδέρφια, οχτώ και δέκα ετών τότε ύφαιναν χαλιά 10 ώρες τη μέρα για να ζήσουν την οικογένειά τους. Cả gia đình trốn sang Pakistan, và hai cậu con trai lớn, một 8 một 10 tuổi, phải dệt thảm 10 tiếng một ngày phụ giúp gia đình. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αδερφός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.