adequar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adequar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adequar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ adequar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hợp, điều chỉnh, thích hợp, thích nghi, lắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adequar-se
hợp(suit) |
điều chỉnh(adjust) |
thích hợp(befit) |
thích nghi(adapt) |
lắp(adjust) |
Xem thêm ví dụ
Se o conselho for agradável, razoável e adequar-se ao que querem fazer, obedecem a ele. Sau đó, nếu lời khuyên của vị tiên tri dường như tiện lợi và hợp lý, phù hợp với điều họ muốn làm, thì họ chấp nhận lời khuyên đó. |
Para adequar-se a isso, construíram-se ou estão sendo construídos novos prédios para congêneres da Torre de vigia, ou ampliações nos já existentes. Để đáp-ứng với tình-trạng đó, các cơ-sở tại các chi-nhánh của Hội Tháp Canh đã hoặc đang được xây cất thêm. |
Nós, evidentemente, recebíamos a versão completa encontrada em seus cadernos, e não a versão resumida que devia adequar-se ao tempo de uma única aula. Dĩ nhiên, chúng tôi nhận được những bài nguyên vẹn trong quyển sổ ghi chép của bà, không phải những bài được rút ngắn để ăn khớp với thời gian dạy trong lớp. |
Insensivelmente se começa a torcer os fatos para se adequar as teorias, em vez de teorias para se adequar fatos. Vô cảm giác người ta bắt đầu xoay dữ kiện để phù hợp với lý thuyết, thay vì các lý thuyết cho phù hợp với sự kiện. |
Não esqueçamos, porém, que sua abrangência e plenitude também são extremamente pessoais e especificamente personalizadas para adequar-se com perfeição a cada uma de nossas circunstâncias pessoais. Tuy nhiên, chúng ta chớ quên rằng trong tính toàn diện và trọn vẹn của nó, Sự Chuộc Tội cũng được thực hiện một cách rất riêng tư và đơn độc để hoàn toàn thích hợp và nhằm vào mỗi hoàn cảnh riêng của mỗi người chúng ta. |
Em vez de tentar forçar todos a adequar-se a um molde que criamos, podemos comemorar essas diferenças e valorizá-las por acrescentarem valor e surpresas constantes a nossa vida. Thay vì cố gắng bắt buộc mọi người phải tuân theo một khuôn khổ do chính chúng ta tạo ra thì chúng ta có thể chọn để vui mừng với những sự khác biệt này và biết ơn những sự khác biệt này đã làm phong phú thêm và liên tục thêm những điều bất ngờ vào cuộc sống của mình. |
(Atos 15:2) Portanto, a composição do corpo governante não fora fixada rigidamente, mas com certeza Deus guiou as coisas para que mudasse, a fim de adequar-se às circunstâncias de seu povo. Vậy thì sự cấu tạo của hội đồng lãnh đạo trung ương không được ấn định một cách cứng rắn, nhưng Đức Chúa Trời hiển nhiên đã hướng dẫn sự việc để thay đổi thành phần hầu thích ứng với hoàn cảnh trong dân sự của Ngài. |
A maioria dos aplicativos para o Android 2.2 que foram desenvolvidos de acordo com diretrizes da Google devem, automaticamente, dimensionar e adequar-se corretamente a telas de dispositivos relativamente maiores, como no caso do Galaxy Tab. Hầu hết các ứng dụng trên Android 2.2 được phát triển dựa trên các nguyên tắc của Google dành cho Android để hiện thị tốt trên các thiết bị màn hình lớn như Samsung Galaxy Tab, theo Samsung. |
Algumas lendas urbanas passaram ao longo dos anos com apenas pequenas alterações para se adequar às variações regionais. Một số truyền thuyết thành thị đã lưu truyền nhiều năm mà chỉ thay đổi chút ít cho hợp với từng vùng. |
Vai ter que se adequar aos tempos. Anh sẽ áp đặt vào thời đại này. |
Você pode escolher a solução que melhor se adequar às suas necessidades. Bạn được phép lựa chọn giải pháp phù hợp nhất với nhu cầu của mình. |
Os movimentos foram feitos esforços para se adequar ao programa da União Europeia GDPR. Các động thái này được thực hiện trong nỗ lực tuân thủ chương trình GDPR của Liên minh Châu Âu. |
◆ Será que os Evangelhos foram posteriormente alterados para se adequar às necessidades da primitiva comunidade cristã? ◆ Phải chăng về sau Phúc Âm đã được thêm bớt cho hợp với nhu cầu của cộng đồng tín đồ Đấng Christ thời ban đầu? |
A descrição em Gênesis dos seis dias criativos, embora apresentada em linguagem simples, parecia se adequar aos fatos — ao contrário de antigas mitologias. Sáu giai đoạn sáng tạo được mô tả trong sách Sáng-thế Ký, dù bằng ngôn ngữ đơn giản, có vẻ phù hợp với những dữ kiện thực tế, không như các truyện thần thoại. |
(As respostas podem incluir senso de dever, medo de punição, desejo de se adequar ou de manter as aparências, ou apego às regras.) (Các câu trả lời có thể gồm có bổn phận, sợ bị trừng phạt, một ước muốn để thích nghi hoặc để làm ra vẻ ngay chính hoặc một sự yêu thích các luật lệ). |
Lembre-se de adequar sua mensagem para os compradores em relação aos domínios associados a um determinado perfil. Hãy nhớ đặt thông điệp cho người mua trong bối cảnh phù hợp với các miền liên kết với một hồ sơ nhất định. |
Bilbau, penso eu, mostra que podemos ter esse género de expressão pessoal e apesar disso, tocar todas as bases que são necessárias para se adequar à cidade. Bilbao, tôi nghĩ, cho thấy rằng bạn có thể có sự thể hiện cá nhân đấy, trong khi vẫn đạt những tiêu chuẩn cần thiết để phù hợp với thành phố. |
Na prática, no entanto, estes direitos são limitados pelo artigo 81, que exige que todos os cidadãos devem "firmemente salvaguardar a unidade política e ideológica" e se adequar "às normas socialistas de vida". Tuy nhiên trong thực tế, các quyền này bị giới hạn bởi Điều 81, yêu cầu các công dân phải "kiên định bảo vệ chế độ chính trị, sự thống nhất tư tưởng đoàn kết toàn dân," và Điều 82, yêu cầu các công dân phải thực hiện "nếp sống xã hội chủ nghĩa." |
Certifiquem-se de adequar a atividade à idade e à capacidade das pessoas de sua família (podem pedir aos filhos mais velhos, por exemplo, que ajudem os menores a realizar a atividade). Hãy chắc chắn làm cho sinh hoạt của các anh chị em phù hợp với lứa tuổi và khả năng của những người trong gia đình (ví dụ, các anh chị em có thể yêu cầu những đứa con lớn hơn giúp đỡ những đứa con nhỏ hơn hoàn thành sinh hoạt đó). |
Em 2001, as negociações para ampliar o aeroporto retomaram-se quando o então Ministro de economia, Silvan Shalom, anunciou um investimento de 800 milhões de Shekels para adequar o aeroporto aos regulamentos internacionais. Năm 2001, người ta bắt đầu thảo luận đến việc mở rộng sân bay khi Bộ trưởng tài chính Silvan Shalom kêu gọi nguồn vốn 800 triệu NIS để nâng cấp sân bay này có tiêu chuẩn quốc tế. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adequar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới adequar-se
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.