αδελφή ψυχή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αδελφή ψυχή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αδελφή ψυχή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αδελφή ψυχή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bạn tri kỉ, bạn tri âm, tri kỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αδελφή ψυχή
bạn tri kỉnoun Η αδελφή ψυχή σου, πού είναι; Ông muốn nói chuyện về bạn tri kỉ? |
bạn tri âmnoun |
tri kỉnoun Η αδελφή ψυχή σου, πού είναι; Ông muốn nói chuyện về bạn tri kỉ? |
Xem thêm ví dụ
Η αδελφή ψυχή σου, πού είναι; Ông muốn nói chuyện về bạn tri kỉ? |
Επιτέλους, μια αδελφή-ψυχή. Cuối cùng cũng thấy một người anh em đầy sức xuân. |
Ευτυχώς που δεν πιστεύεις στις αδελφές-ψυχές. Cậu không tin vào linh hồn, so.. |
Είναι αδελφή ψυχή, νομίζω. Tâm hồn của chúng tôi rất giống nhau, tôi nghĩ thế. |
Είμαστε αδελφές ψυχές. Chúng ta thật sự là bạn tâm giao |
Δεν πιστεύεις στις αδελφές-ψυχές; Anh không tin vào tâm linh? |
Πιστεύετε στις αδελφές-ψυχές; Các cậu có tin vào 2 linh hồn tình yêu không? |
Ο Ράιαν Λάμπερτ είναι η αδελφή ψυχή μου Ryan Lambert là ước mơ của tớ |
Η Έιμι είναι η αδελφή-ψυχή μου. Amy là người bạn tâm giao của tôi. |
Είσαι η αδελφή ψυχή μου Em là người tình trong mộng của anh |
Δεν είναι η αδελφή-ψυχή μου, αλλά πρέπει και να τρώμε. Anh ấy có thể không phải linh hồn của tớ, nhưng con gái cũng phải ăn chứ. [ KNOCKING ] Hey. |
Διαισθάνομαι μια αδελφή ψυχή σε αυτόν. Tôi cảm thấy anh ta khá thân thuộc. |
Θέλετε να περνάτε χρόνο με την αδελφή ψυχή σας; Bạn dành nhiều thời gian cho việc tìm kiếm người yêu hơn là công việc? |
Όντως πίστευα πως ήμασταν αδελφές ψυχές. Em tưởng bọn em thực sự là bạn tâm giao. |
Κάπου υπάρχει η αδελφή ψυχή για σένα. Người bạn đời của còn ở đâu đó ngoài kia. |
Εσύ είσαι η αδελφή ψυχή του. Chị mới là bạn tâm giao của anh ấy. |
Εδώ θα βρείτε την αδελφή ψυχή σας. Cô sẽ tìm thấy một tâm hồn đồng cảm ở đây. |
Είσαι η αδελφή ψυχή μου. Em là người tình trong mộng của anh. |
Η Φοίβη πιστεύει πως εσύ και ο Ντον είστε αδελφές-ψυχές. Phoebe nói em và Don là 2 linh hồn tình yêu. |
Το μυστικό μου ήταν ότι υπήρχε αυτό το όπλο γεμάτο με στρογγυλές σφαίρες που στόχευε το κεφάλι μου από τον άνθρωπο που νόμιζα ότι ήταν η αδελφή ψυχή μου, πάρα πολλές φορές. Bí mật đó là, cây súng này được nạp sẵn đạn hollow-point (một loại đạn sát thương lớn) chỉa thẳng vào đầu tôi bởi người đàn ông tôi đã nghĩ là người bạn đời, từ lần này qua lần khác. |
Το μυστικό μου ήταν ότι υπήρχε αυτό το όπλο γεμάτο με στρογγυλές σφαίρες που στόχευε το κεφάλι μου από τον άνθρωπο που νόμιζα ότι ήταν η αδελφή ψυχή μου, πάρα πολλές φορές. Bí mật đó là, cây súng này được nạp sẵn đạn hollow- point ( một loại đạn sát thương lớn ) chỉa thẳng vào đầu tôi bởi người đàn ông tôi đã nghĩ là người bạn đời, từ lần này qua lần khác. |
Ο Τζέικομπ, ο οποίος ήταν παρόν κατά τη γέννηση, σχεδόν αμέσως "αποτυπώνει"-μία ακούσια αντίδραση στην οποία ένας λυκάνθρωπος διαπιστώνει την αδελφή ψυχή του-στην νεογέννητη κόρη του Έντουαρτ και της Μπέλα, Ρενέσμε. Jacob, người có mặt khi Bella sinh con, gần như ngay lập tức "gắn kết"—một phản ứng không chủ ý khi một người sói tìm thấy người bạn đời của mình—với bé gái mới sinh của Edward và Bella, Renesmee. |
Θα μπορούσα να περιορίσω... τον ψυχικά άρρωστο αδελφό μου για την δική του ασφάλεια. Anh có thể cản trở em trai tâm thần vì sự an toàn của nó. |
Αδελφοί και αδελφές, υπάρχει αρκετό ψυχικό άλγος και λύπη σε αυτή τη ζωή, χωρίς να προσθέτουμε σε αυτή μέσω τής ξεροκεφαλιάς, πικρίας και μνησικακίας μας. Thưa các anh chị em, đã có đủ cảnh đau khổ và buồn phiền trong cuộc sống này rồi, chúng ta không cần phải thêm vào cảnh đó tính bướng bỉnh, cay đắng và nỗi oán giận của mình. |
«Έχουμε την υποχρέωση να παραδώσουμε τις ψυχές μας για τους αδελφούς μας». Kinh Thánh nói: “Chúng ta cũng nên bỏ sự sống vì anh em mình”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αδελφή ψυχή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.