adecuar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adecuar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adecuar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ adecuar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điều chỉnh, tùy chỉnh, lắp, hiệu chỉnh, thích nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adecuar

điều chỉnh

(correct)

tùy chỉnh

lắp

(fit)

hiệu chỉnh

(correct)

thích nghi

(tailor)

Xem thêm ví dụ

Ese histórico y extraordinario edificio se debe adecuar para resistir el temblor de la tierra.
Tòa nhà lịch sử và đặc biệt này phải được tu sửa để chịu đựng sự động đất.
El 11 de abril de 1963, el papa Juan XXIII firmó la encíclica “Pacem in Terris” (Paz en la Tierra), en la cual decía: “Deseamos de todo corazón que la Organización de las Naciones Unidas pueda adecuar cada vez mejor su estructura y sus medios a la amplitud y nobleza de sus cometidos”.
Vào ngày 11-4-1963, Giáo hoàng Gioan XXIII ký văn thư tựa đề “Pacem in Terris” (Hòa bình trên đất). Trong đó có viết: “Chúng tôi nhiệt tình mong ước rằng tổ chức Liên Hiệp Quốc—với cơ cấu và khả năng của tổ chức—càng ngày càng thành công hơn trong việc thực thi nhiệm vụ to lớn và cao quí của tổ chức này”.
3 Una vez establecido el Reino, llegó el momento de que la congregación cristiana restaurada, entonces con mayores obligaciones relacionadas con dicho Reino, se adecuara más fielmente al modelo puesto por la congregación del siglo primero.
3 Khi Nước Trời được thành lập cũng là lúc hội thánh được phục hồi của Đấng Christ cần được tổ chức lại—nay nhận lãnh nhiều trách nhiệm về Nước Trời hơn—theo sát với khuôn mẫu của hội thánh Đấng Christ hồi thế kỷ thứ nhất hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adecuar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.