að trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ að trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ að trong Tiếng Iceland.

Từ trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trong, vào, đến, lúc, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ að

trong

(for)

vào

(by)

đến

(for)

lúc

(upon)

tại

(by)

Xem thêm ví dụ

2 Til byggingar ahúss míns og til leggja grundvöllinn Síon, og til prestdæmisins og til greiðslu á skuldum forsætisráðs kirkju minnar.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
7, 8. (a) Á hverju sést fólk Guðs hefur ‚gert tjaldstög sín löng‘?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
Hann brást í því sem mikilvægast var – vera Guði trúr.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Það hljóta vera ótal bankar í þessu svæði
Có rất nhiều nhà băng trong # khu vực đó
Biðjið Guð hjálpa ykkur sýna þennan háleita kærleika sem er ávöxtur heilags anda hans. — Orðskviðirnir 3: 5, 6; Jóhannes 17:3; Galatabréfið 5:22; Hebreabréfið 10: 24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Hvernig getur 1. Korintubréf 15:33 hjálpað okkur vera dyggðug?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Í sumum löndum telst það ekki góðir mannasiðir ávarpa sér eldri manneskju með skírnarnafni nema hún bjóði manni gera það.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Guðspjallaritararnir vissu hann hafði verið á himnum áður en hann kom til jarðar.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
Það gæti verið safna saman föstufórnum, hugsa um hina fátæku og þurfandi, sjá um samkomuhúsið og lóðina, þjóna sem erindrekar biskupsins á kirkjusamkomum og uppfylla önnur verkefni sem sveitarforsetinn úthlutar.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
„Það er meiri hætta á þær veki áhuga eldri pilta sem eru líklegir til vera byrjaðir stunda kynlíf,“ segir í bókinni A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Ef við fylgjum þessari meginreglu gerum við sannleikann ekki flóknari en hann þarf vera.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
Spádómurinn um eyðingu Jerúsalem sýnir greinilega Jehóva er Guð sem ‚boðar þjónum sínum nýja hluti áður en fyrir þeim vottar‘. — Jesaja 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Þegar við gefum öðrum af sjálfum okkur erum við ekki aðeins styrkja þá heldur njótum við sjálf gleði og ánægju sem hjálpar okkur bera eigin byrðar. — Postulasagan 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Hvernig ætlar mamma hans aga hann?
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
Páll skýrir það: „Ég vil, þér séuð áhyggjulausir.
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
Var það regla Guð gripi inn í?
Sự can thiệp có phải là điều thông thường không?
Þeim þykir eflaust vænt um þú viljir vita meira um líf þeirra.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
Það ættu vera ósjálfráð viðbrögð.
Đó phải là một phản xạ tự nhiên.
Á jörðinni prédikaði hann ,himnaríki væri í nánd‘ og hann sendi lærisveina sína út til gera það sama.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Hvort þeir voru beinlínis konungsættar er ekki vitað, en telja má víst þeir hafi minnsta kosti verið af tignar- og áhrifamönnum komnir.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
13 Systkini í söfnuðinum áttuðu sig á því, eftir hafa hlýtt á ræðu á svæðismóti, þau þyrftu koma öðruvísi fram við móður sína en þau höfðu gert, en henni hafði verið vikið úr söfnuðinum sex árum áður og hún bjó annars staðar.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
(Lúkas 21:37, 38; Jóhannes 5:17) Eflaust hafa þeir skynjað það var djúpstæður kærleikur til fólks sem hvatti hann til verka.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
Ég komst því það skipti ekki máli hverjar aðstæðurnar voru, ég var þess virði.
Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
Styrkur hlýst sökum friðþægingar Jesú Krists.19 Lækning og fyrirgefning hljótast sökum náðar Guðs.20 Viska og þolinmæði hljótast með því setja traust sitt á tímasetningu Drottins fyrir okkur.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Djöfullinn lagði hverja ógæfuna á fætur annarri á þennan trúfasta mann til reyna fá hann til hætta þjóna Guði.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.