acum trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acum trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acum trong Tiếng Rumani.
Từ acum trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bây giờ, hiện tại, ngày nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acum
bây giờadverb (în prezent, în momentul acesta) Dacă lumea nu era în forma în care e acum, aș fi putut avea încredere în oricine. Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được. |
hiện tạinoun Dar pot detecta că nu există acum defecte ale sistemului. Nhưng tôi có thể phát hiện không có lỗi hệ thống hiện tại. |
ngày nayadverb Dar nu aşa arată un lider ideal acum. Nhưng đó không phải là hình mẫu lãnh đạo lý tưởng ngày nay. |
Xem thêm ví dụ
Trebuie să plecăm chiar acum, cat schimba gărzile. Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác. |
Esti la Camera Ascunsa acuma. Anh đang ở trên máy quay phim Candid. |
Un compliment, iar acum stau pe loc. Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
Acum câtiva ani, era s-o pierd. Mi-am făcut praf toate costumele. Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp. |
Așadar, în ceea ce privește Ebola, frica paranoică de o boală infecțioasă, urmată de câteva cazuri aduse în țările bogate, a condus la unirea eforturilor comunității globale, și, mulțumită muncii depuse de companiile de vaccinuri, acum avem acestea: Două vaccinuri contra Ebola, care sunt testate acum în țările afectate Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Acum eu sunt stăpânul! Giờ đây ta là bá chủ. |
Din fericire, Inger şi-a revenit, iar acum putem asista din nou la întruniri“. Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Cobor acum. Bây giờ em xuống dưới |
Iar acel moment e chiar acum. Aceste momente se numără invers, aceste momente mereu, mereu, mereu se evaporă. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
În ce cadru vor fi înviate milioanele de persoane care acum sunt moarte? Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào? |
Ea unde-i acum? Giờ bà ấy đang ở đâu? |
Acum, el are doar 6. Bây giờ chỉ còn sáu. |
O pastilă de două ori pe zi nu e la fel de bună ca trei-- Nu mai ţin minte studiul acum. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
Conferinţa se încheie acum. Giờ đây đại hội kết thúc. |
Acum trebuie să v-o imaginaţi pe Mătusa Zip la 105 ani în Sodom, Carolina de Nord. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
Şi când vorbesc cu judecătorii din jurul Statelor Unite, ceea ce fac tot timpul acum, toți spun acelaşi lucru, punem oamenii periculoşi în închisoare, și lăsăm pe cei nepericuloşi, nonviolenţi afară. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Nu deveni acum sentimental. Đừng có ủy mị vào lúc này, cha. |
Chiar acum, singurul lucru care diferă la persoanele din acest public e acel anume „dacă” pe care vă concentrați. Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? |
Asa ca asta fac acum. Và đây cũng chính là những gì tôi đang làm. |
Vin acuma. Papa, lại ăn đi. |
«Şi totuşi», a observat vârstnicul Nash, «zâmbiţi acum, în timp ce vorbim». Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
Acum se aflau în pragul Ţării Promise şi nu trebuiau decât să înainteze spre ea, asemenea unui vas ce înaintează spre lumina care-i indică destinaţia. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Vom săpa puțin mai mult acum și vom vorbi despre ceva numit Sondajul general social, care este realizat de Universitatea Chicago o dată la doi ani. Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần. |
La început mă duceam o dată pe săptămână, apoi o dată pe lună, iar acum şi mai rar. Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. |
Nu chiar acum. Không phải lúc này. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acum trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.